Logo HelloChao
  • Tiếng Anh giao tiếp
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 3
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 2
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 1
    • Tiếng Anh cho người mất căn bản
    • Tiếng Anh giao tiếp trẻ em
    • Tiếng Anh giao tiếp 360
  • Các lớp hỗ trợ
    • Tiếng Anh cho cán bộ và nhân viên doanh nghiệp
    • Tiếng Anh cấp tốc phỏng vấn xin việc
    • Tiếng Anh cấp tốc du lịch nước ngoài
    • Dành cho trẻ em
      • Từ vựng tiếng Anh trẻ em
      • An toàn cho trẻ em
      • Giao tiếp xã hội cho trẻ
    • Phát triển bản thân
      • Công cụ thu hút tiền bạc, giàu có và thịnh vượng
      • Công cụ thu hút thành công trong công việc
      • Công cụ thu hút tình yêu, hạnh phúc
  • Quà tặng
    • 1001 Câu đàm thoại tiếng Anh thông dụng nhất
    • 500 câu hỏi và trả lời Phỏng Vấn Xin Việc
    • 100 câu tiếng Anh giao tiếp đầu đời cho trẻ
  • Blog
  • Tiện ích
    • Ngữ pháp tiếng Anh
    • Thử thách trong ngày
    • Sửa âm qua video
    • Kiếm tiền
    • Kiểm tra đầu vào
    • Ba câu nói CHẤT mỗi ngày
    • Playlist
    • Video
    • Hội thoại
    • Bài kiểm
    • Góc chia sẻ
  • Học tiếng Anh hiệu quả
  • Từ điển
Logo HelloChao
(028) 6294 1779 - 097 397 9109
Hỗ trợ (028) 6294 1779 - 097 397 9109
Đăng ký Đăng nhập
Online
  • Thông tin cá nhân
  • Lịch sử thanh toán
  • Thoát
  • Thông Báo
  • Xem tất cả
Lớp học của tôi

Chào mừng bạn đến với HelloChao

ĐĂNG KÝ
ĐĂNG NHẬP

Đăng ký NHANH bằng tài khoản


Hoặc click VÀO ĐÂY
để tạo tài khoản mới
  • [Họ và Tên] không được để trống
  • [Email] không được để trống
  • [Email] không hợp lệ
  • [Email] không có thực
  • [Mật khẩu] không được trống
  • [Mật khẩu] không hợp lệ
  • [Mật khẩu] không khớp nhau
  • [Mã bảo mật] chưa được nhập
  • [Mã bảo mật] không hợp lệ
  • [Email người giới thiệu] không hợp lệ
  • [Email người giới thiệu] không tồn tại trong hệ thống
  • Địa chỉ [Email] bạn nhập đã tồn tại
  • Bạn phải đồng ý với điều khoản sử dụng HelloChao để tiếp tục sử dụng hệ thống
*Mục bắt buộc phải nhập

Đăng nhập NHANH bằng tài khoản


Hoặc click VÀO ĐÂY
để đăng nhập bằng tài khoản HelloChao
    Trợ giúp đăng nhập
    • Bài viết
    Giáo Viên 3
    Giáo Viên 3
    Admin
    Mỹ
    Tham gia ngày:2014-06-05 16:17:51
    Chat Gửi tin nhắn My HelloChaoKết bạn
    - 26/01/2016 11:05
    Lượt xem: 9182
      

    DISCOVER, FIND OUT, UNCOVER – Khác nhau ra sao?

    Phân biệt DISCOVER, FIND OUT và UNCOVER


    The difference between to discover and to find out is a fine one.

    Sự khác nhau giữa to discover và to find out rất mong manh.

     

    DISCOVER

    Use the verb to discover to talk about information and things that are completely new. You can also use discover if you are the first person to learn some new information.
    Sử dụng động từ to discover để nói về thông tin và những sự vật/việc hoàn toàn mới mẻ. Bạn cũng có thể dùng discover nếu bạn là người đầu tiên biết được thông tin mới này.

    Examples:

    Captain Cook discovered Antarctica.

    Sir Alexander Fleming discovered Penicillin when he forgot to clean up his work bench.

     

    FIND OUT

    Find out means to discover a fact or piece of information

    Find out nghĩa là khám phá/phát hiện/tìm ra/biết được một sự thật hay một thông tin.

    Examples:

    She found out she was pregnant at the doctor's office.

    I've found out how to make the perfect chocolate cookies.

    You will never find out my secret.

     

    Note: 
    Find out has an additional meaning. It can be used to describe a situation when somebody is caught doing something that they shouldn't.

    Lưu ý:
    Động từ find out có một nghĩa bổ sung. Nó có thể được dùng để mô tả một tình huống khi một ai đó bị bắt quả tang đang làm chuyện mà họ không nên làm.

    Examples:

    The students tried to cheat in the exam but they were found out.

    People who lie and steal are invariably found out in the end.

     

    UNCOVER

    Uncover has quite a different meaning. We use this verb as synonym of to reveal information. It is also used in a literal way when a lid, cap, or other form is covering is removed.
    Động từ uncover có nghĩa khá khác biệt. Động từ này đồng nghĩa với to reveal information (tiết lộ thông tin). Về mặt nghĩa đen, chúng ta dùng uncover để mô tả hành động 1 vật che/đậy (cái nắp, cái vung...) vật khác được mở/tháo/bỏ ra.

    Examples:

    She uncovered her shoulders and revealed her tattoos.

    The evidence was uncovered when one of the accused told everything to the police.

    Xem tất cả các chủ đề

    Ngữ pháp tiếng Anh

    2,814,836 người dùng
    Miễn phí
    Bắt đầu luyện tiếng Anh giao tiếp tại

    Lớp học tiếng Anh giao tiếp 360

    Đăng ký học ngay
    1) Đăng nhập bằng TK Gmail, Facebook... 2)Thanh toán online, hoặc thẻ cào Mobi, Vina...
    • Giới thiệu
    • Điều khoản dịch vụ
    • Chính sách tham gia lớp học
    • Chính sách chung
    • Chính sách bảo mật thông tin
    CÔNG TY TNHH GIẢI PHÁP OPTIBIZ
    Số điện thoại: (028) 6294 1779 | 097 397 9109
    Thời gian hỗ trợ: 8h30 - 17h30 (Thứ 2 - Thứ 7)
    Email: info@hellochao.com
    Trụ sở: 316 Lê Văn Sỹ, Phường 1, Quận Tân Bình, TPHCM
    Hoạt động tốt nhất trên Laptop/máy bàn với Chrome/CốcCốc, chưa hỗ trợ tốt trên iOS (iphone, ipad)

    © 2011 HelloChao.com

    Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0317974925 - Sở KHĐT TPHCM cấp ngày 09/08/2023
    Người đại diện: Phạm Ngô Phương Uyên