dissemble vs. disassemble - Sự khác nhau giữa dissemble và disassemble?
Disassemble là động từ có nghĩa là “tháo cái gì đó ra”. Từ này gồm 2 phần là tiền tố dis- và từ gốc assemble.
Dissemble là động từ có nghĩa là “biến đổi hoặc thay đổi vẻ bề ngoài để lừa đảo hay che giấu; xuyên tạc hoặc giả vờ”.
Disassemble là động từ có nghĩa là "tháo cái gì đó ra". Từ này gồm 2 phần là tiền tố dis- và từ gốc assemble.
Ví dụ:
Mary disassembled the Lego creation.
Mary đã tháo dỡ tác phẩm Lego xuống.
We have to disassemble the engine to find the problem.
Chúng ta phải tháo rời động cơ để tìm ra vấn đề.
Dissemble là động từ có nghĩa là "biến đổi hoặc thay đổi vẻ bề ngoài để lừa đảo hay che giấu; xuyên tạc hoặc giả vờ".
Ví dụ:
Mary is a very honest girl who is incapable of dissembling.
Mary là một cô gái rất trung thực, là người không có khả năng giả vờ.
I witnessed the dissembled persecution of good citizens.
Tôi đã chứng kiến cuộc đàn áp những công dân tốt đã bị che đậy.