Logo HelloChao
  • Tiếng Anh giao tiếp
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 3
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 2
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 1
    • Tiếng Anh cho người mất căn bản
    • Tiếng Anh giao tiếp trẻ em
    • Tiếng Anh giao tiếp 360
  • Các lớp hỗ trợ
    • Tiếng Anh cho cán bộ và nhân viên doanh nghiệp
    • Tiếng Anh cấp tốc phỏng vấn xin việc
    • Tiếng Anh cấp tốc du lịch nước ngoài
    • Dành cho trẻ em
      • Từ vựng tiếng Anh trẻ em
      • An toàn cho trẻ em
      • Giao tiếp xã hội cho trẻ
    • Phát triển bản thân
      • Công cụ thu hút tiền bạc, giàu có và thịnh vượng
      • Công cụ thu hút thành công trong công việc
      • Công cụ thu hút tình yêu, hạnh phúc
  • Quà tặng
    • 1001 Câu đàm thoại tiếng Anh thông dụng nhất
    • 500 câu hỏi và trả lời Phỏng Vấn Xin Việc
    • 100 câu tiếng Anh giao tiếp đầu đời cho trẻ
  • Blog
  • Tiện ích
    • Ngữ pháp tiếng Anh
    • Thử thách trong ngày
    • Sửa âm qua video
    • Kiếm tiền
    • Kiểm tra đầu vào
    • Ba câu nói CHẤT mỗi ngày
    • Playlist
    • Video
    • Hội thoại
    • Bài kiểm
    • Góc chia sẻ
  • Học tiếng Anh hiệu quả
  • Từ điển
Logo HelloChao
(028) 6294 1779 - 097 397 9109
Hỗ trợ (028) 6294 1779 - 097 397 9109
Đăng ký Đăng nhập
Online
  • Thông tin cá nhân
  • Lịch sử thanh toán
  • Thoát
  • Thông Báo
  • Xem tất cả
Lớp học của tôi

Chào mừng bạn đến với HelloChao

ĐĂNG KÝ
ĐĂNG NHẬP

Đăng ký NHANH bằng tài khoản


Hoặc click VÀO ĐÂY
để tạo tài khoản mới
  • [Họ và Tên] không được để trống
  • [Email] không được để trống
  • [Email] không hợp lệ
  • [Email] không có thực
  • [Mật khẩu] không được trống
  • [Mật khẩu] không hợp lệ
  • [Mật khẩu] không khớp nhau
  • [Mã bảo mật] chưa được nhập
  • [Mã bảo mật] không hợp lệ
  • [Email người giới thiệu] không hợp lệ
  • [Email người giới thiệu] không tồn tại trong hệ thống
  • Địa chỉ [Email] bạn nhập đã tồn tại
  • Bạn phải đồng ý với điều khoản sử dụng HelloChao để tiếp tục sử dụng hệ thống
*Mục bắt buộc phải nhập

Đăng nhập NHANH bằng tài khoản


Hoặc click VÀO ĐÂY
để đăng nhập bằng tài khoản HelloChao
    Trợ giúp đăng nhập
    • Bài viết
    moore
    moore
    Phổ thông
    Việt Nam
    Tham gia ngày:2013-03-14 16:31:39
    Chat Gửi tin nhắn My HelloChaoKết bạn
    - 15/08/2014 10:10
    Lượt xem: 14609
       

    Dynamic verbs vs. Stative verbs

    Động Từ Động Và Động Từ Trạng Thái


    Động từ có thể được phân loại thành: động từ động và động từ trạng thái

    Ví dụ:    Động từ động                                             Động từ trạng thái

                Jane went to bed.                                         Jane was tired.

                 (Jane đi ngủ.)                                                (Jane thấy mệt.)

     

             I'm buying a new briefcase.                          I need a new briefcase.

           (Tôi đang mua một cặp giấy mới.)                (Tôi cần một cái cặp giấy mới.)

     

            I lent Jeremy five pounds.                            Jeremy owes me five pounds.

          Tôi cho Jeremy mượn năm bảng.)              (Jeremy nợ tôi năm bảng.)

     

    1.    Động từ động

    - Hành động có nghĩa là: đang diễn ra, đang thay đổi. Động từ động thường nói về những hành động cố ý hay tự nguyện hay những tình trạng đang thay đổi, nghĩa là những hoạt động có bắt đầu và có chấm dứt.

    Ví dụ:  Động từ động là những động từ như: go, buy, do, play, stop, take, decorate, say, ask, decide,...

    She went into her room and shut the door behind her.

    (Cô ấy bước vào phòng và đóng cửa phòng lại.)

     

    Ann stopped in front of the house.

    (Ann dừng lại trước cửa nhà.)

     

    - Hầu hết động từ động diễn tả một hoạt động thể lý, nhưng một số động từ diễn tả sự tường thuật, nói chuyện hoặc suy nghĩ. Động từ động có thể được dùng ở dạng đơn hay tiếp diễn.

    Ví dụ:  We are decorating the flat.

    (Chúng tôi đang tran trí căn hộ.)

     

    I often listen to music.

    (Tôi thường nghe nhạc.)

     

    2.    Động từ trạng thái

    - Trạng thái nghĩa là: ở nguyên như cũ, không thay đổi. Động từ trạng thái là những động từ nói về tình trạng (như kinh nghiệm, hoàn cảnh) như: adore, depend, doubt, lack, owe, seem, be, deserve, envy, like, own, understand, believe, desire, exist, love, pity, want, belong to, despise, hate, matter, possess, wish, consist of, detest, intend, mean, prefer, contain, dislike, know, need, resemble...

    Ví dụ:   She loves her baby more than anything in the world.

    (Bà ấy yêu con mình hơn bất cứ điều gì trên đời này.)

    - Động từ trạng thái diễn tả các ý nghĩa như: tồn tại, sở hữu, ý kiến, hoặc cảm xúc. Chúng ta có thể dùng động từ động với thì tiếp diễn, nhưng động từ tĩnh thì không thường dùng với thì tiếp diễn.

    Ví dụ:  Không dùng: We are owning the flat.

    nocanfool
    nocanfool
    Phổ thông
    Việt Nam
    Tham gia ngày:2014-03-11 18:23:46
    Chat Gửi tin nhắn My HelloChaoKết bạn
    - 17/08/2014 11:23
       

    To dine, to whine, to cry are dynamic verbs;
    To stay, to weigh are stative verbs, but not to state or to date.
    How about to burb, what you do after you dine?
    is it dynamic?

    Xem tất cả các chủ đề

    Ngữ pháp tiếng Anh

    2,815,165 người dùng
    Miễn phí
    Bắt đầu luyện tiếng Anh giao tiếp tại

    Lớp học tiếng Anh giao tiếp 360

    Đăng ký học ngay
    1) Đăng nhập bằng TK Gmail, Facebook... 2)Thanh toán online, hoặc thẻ cào Mobi, Vina...
    • Giới thiệu
    • Điều khoản dịch vụ
    • Chính sách tham gia lớp học
    • Chính sách chung
    • Chính sách bảo mật thông tin
    CÔNG TY TNHH GIẢI PHÁP OPTIBIZ
    Số điện thoại: (028) 6294 1779 | 097 397 9109
    Thời gian hỗ trợ: 8h30 - 17h30 (Thứ 2 - Thứ 7)
    Email: info@hellochao.com
    Trụ sở: 316 Lê Văn Sỹ, Phường 1, Quận Tân Bình, TPHCM
    Hoạt động tốt nhất trên Laptop/máy bàn với Chrome/CốcCốc, chưa hỗ trợ tốt trên iOS (iphone, ipad)

    © 2011 HelloChao.com

    Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0317974925 - Sở KHĐT TPHCM cấp ngày 09/08/2023
    Người đại diện: Phạm Ngô Phương Uyên