Logo HelloChao
  • Tiếng Anh giao tiếp
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 3
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 2
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 1
    • Tiếng Anh cho người mất căn bản
    • Tiếng Anh giao tiếp trẻ em
    • Tiếng Anh giao tiếp 360
  • Các lớp hỗ trợ
    • Tiếng Anh cho cán bộ và nhân viên doanh nghiệp
    • Tiếng Anh cấp tốc phỏng vấn xin việc
    • Tiếng Anh cấp tốc du lịch nước ngoài
    • Dành cho trẻ em
      • Từ vựng tiếng Anh trẻ em
      • An toàn cho trẻ em
      • Giao tiếp xã hội cho trẻ
    • Phát triển bản thân
      • Công cụ thu hút tiền bạc, giàu có và thịnh vượng
      • Công cụ thu hút thành công trong công việc
      • Công cụ thu hút tình yêu, hạnh phúc
  • Quà tặng
    • 1001 Câu đàm thoại tiếng Anh thông dụng nhất
    • 500 câu hỏi và trả lời Phỏng Vấn Xin Việc
    • 100 câu tiếng Anh giao tiếp đầu đời cho trẻ
  • Blog
  • Tiện ích
    • Ngữ pháp tiếng Anh
    • Thử thách trong ngày
    • Sửa âm qua video
    • Kiếm tiền
    • Kiểm tra đầu vào
    • Ba câu nói CHẤT mỗi ngày
    • Playlist
    • Video
    • Hội thoại
    • Bài kiểm
    • Góc chia sẻ
  • Học tiếng Anh hiệu quả
  • Từ điển
Logo HelloChao
(028) 6294 1779 - 097 397 9109
Hỗ trợ (028) 6294 1779 - 097 397 9109
Đăng ký Đăng nhập
Online
  • Thông tin cá nhân
  • Lịch sử thanh toán
  • Thoát
  • Thông Báo
  • Xem tất cả
Lớp học của tôi

Chào mừng bạn đến với HelloChao

ĐĂNG KÝ
ĐĂNG NHẬP

Đăng ký NHANH bằng tài khoản


Hoặc click VÀO ĐÂY
để tạo tài khoản mới
  • [Họ và Tên] không được để trống
  • [Email] không được để trống
  • [Email] không hợp lệ
  • [Email] không có thực
  • [Mật khẩu] không được trống
  • [Mật khẩu] không hợp lệ
  • [Mật khẩu] không khớp nhau
  • [Mã bảo mật] chưa được nhập
  • [Mã bảo mật] không hợp lệ
  • [Email người giới thiệu] không hợp lệ
  • [Email người giới thiệu] không tồn tại trong hệ thống
  • Địa chỉ [Email] bạn nhập đã tồn tại
  • Bạn phải đồng ý với điều khoản sử dụng HelloChao để tiếp tục sử dụng hệ thống
*Mục bắt buộc phải nhập

Đăng nhập NHANH bằng tài khoản


Hoặc click VÀO ĐÂY
để đăng nhập bằng tài khoản HelloChao
    Trợ giúp đăng nhập
    • Bài viết
    secret garden
    secret garden
    Phổ thông
    Việt Nam
    Tham gia ngày:2011-05-31 15:55:04
    Chat Gửi tin nhắn My HelloChaoKết bạn
    - 26/06/2011 08:54
    Lượt xem: 12333
      

    English euphemisms - Uyển ngữ trong tiếng Anh (Cụm từ tiếng Anh dùng khi nói giảm nhẹ đi)

    Bài viết đưa ra môt số cụm từ trong tiếng Anh được sử dụng khi ta muốn nói giảm, nói tránh về một sự việc nào đó và các ví dụ cho các cụm từ đó.


    * Liên quan đến cái chết (death)

     

    pass away: qua đời


    Ví dụ:

    Her uncle passed away last year.

    Chú của cô ấy đã qua đời năm ngoái.

     

    fight a long battle with: chống chọi một thời gian dài

     

    Ví dụ:

    He fought a long battle with cancer.

    Ông ấy đã chống chọi một thời gian dài với ung thư.

     

     

     

    * Các cụm từ hài hước để chỉ cái chết

     

    meet your maker: chầu trời, chết

     

    Ví dụ:

    He's gone to meet his maker.

    Anh ta đã về chầu trời.

     

    six feet under: nằm dưới sáu tấc đất

     

    Ví dụ:

    I won't worry about money when I'm six feet under.
    Tôi sẽ chẳng lo về tiền bạc khi tôi nằm dưới sáu tấc đất.

     

     

    pushing up daisies: chết và được chôn cất

     

    Ví dụ:

    Last I heard about him, he's pushing up daisies.
    Lần cuối tôi nghe về anh ấy, anh ấy đã chết và đã được chôn cất.

     

     

    in your / his / my box: vào hòm

     

    Ví dụ:

    When I'm in my box you can argue all you like about the inheritance.
    Khi tao ở trong hòm thì bọn mày có thể tha hồ tranh luận về việc thừa kế.

     

     

    snuff it: ngoẻo, chết

     

    Ví dụ:

    I've heard that poor old Ernie has snuffed it.
    Tôi nghe là ông già Ernie tội nghiệp đã chết rồi.

     

     

    popped his clogs: chết

     

    Ví dụ:

    Harold popped his clogs last year.
    Harold đã chết vào năm ngoái.

     

     

    kick the bucket: chết

    So Joe has finally kicked the bucket.

    Vậy là cuối cùng Joe cũng đã chết.

     

     

     

    * Cái chết không đau đớn cho xác thịt

     

    put down: thôi không giữ lại

     

    Ví dụ:

    We had to put our cat down as she was very ill.
    Chúng tôi phải thôi không giữ con mèo của chúng tôi lại vì nó rất yếu.

     

     

    put an end to its suffering: chấm dứt đau khổ của nó

     

    Ví dụ:

    We put an end to her suffering.

    Chúng tôi đã chấm dứt sự đau khổ cho cô ấy.

     

     

     

    * Liên quan đến phòng tắm

     

    restroom: nhà vệ sinh công cộng

     

    Ví dụ:

    Can I use the restroom?

    Tôi có thể dùng nhà vệ sinh công cộng không?


    public conveniences: nhà vệ sinh công cộng

     

    Ví dụ:

    Are there any public conveniences nearby?

    Có nhà vệ sinh công cộng nào gần đây không?

     

    ladies / gents: nhà vệ sinh nữ / nam

     

    Ví dụ:

    The ladies and gents are down the corridor on your right.
    Nhà vệ sinh nữ và nam ở dưới hành lang bên phải của bạn.

     

     

     

    * Những cụm từ hài hước liên quan đến nhà tắm

     

    the bog

     

    Ví dụ:

    He's in the bog.

    Anh ấy đang ở trong nhà vệ sinh.

     

    the smallest room of the house

     

    Ví dụ:

    I'd like to pay a visit to the smallest room of the house.
    Tôi muốn tham quan nhà vệ sinh.

     

     

    powder my nose

     

    Ví dụ:

    Where can I powder my nose?

    Tôi có thể đi vệ sinh ở đâu?

     

    see a man about a dog

     

    Ví dụ:

    He's gone to see a man about a dog.

    Anh ấy đã vào nhà vệ sinh.

     

     

     

    * Thất nghiệp


    between jobs

     

    Ví dụ:

    Steve is between jobs at the moment.

    Hiện Steve đang thất nghiệp.

     

    a resting actor

     

    Ví dụ:

    Harry's a resting actor.

    Harry là một diễn viên đang thất nghiệp.  

     

     

     

    * Mang thai


    in the family way


    Ví dụ:

    She was in the family way, so they got married.

    Cô ấy đã mang thai nên họ cưới nhau.

     

    have a bun in the oven


    Ví dụ:

    Have you heard that Katy has a bun in the oven?

    Chị nghe chuyện Katy có bầu rồi chưa?

     

     

     

    * Say xỉn


    tired and emotional


    Ví dụ:

    The newspaper said the president was tired and emotional.

    Tờ báo cho biết tổng thống đã say rượu.

     

     

    have a bit too much to drink


    Ví dụ:

    He had a bit too much to drink last night.
    Anh ấy hơi quá chén tối qua.

     

     

    to be a bit worse for wear

     

    Ví dụ:

    He was a bit worse for wear by the time he came home.

    Về đến nhà thì anh ta đã xỉn rồi.



    to be over-indulged


    Ví dụ:

    I think he was over-indulged in the free beer at the party.

    Tôi nghĩ ông ta uống quá nhiều tại bữa tiệc.

     

     

     

    * Nói dối

     

    economical with the truth: nói sai sự thật


    Ví dụ:

    The boss is known for being economical with the truth.

    Ông chủ nổi tiếng là nói dối.

     

     

     

    * Tranh luận


    full and frank discussion


    Ví dụ:

    The directors had a full and frank discussion in the meeting.

    Các giám đốc đã tranh luận với nhau trong cuộc họp.

     

    have words with someone

     

    Ví dụ:

    Those two have had words.

    Hai người họ đã cãi nhau.

     

     

     

    * Gặp khó khăn


    be disadvantaged

     

    Ví dụ:

    The government is introducing new schemes to help the disadvantaged.

    Chính phủ đang thực hiện chương trình mới để giúp những người có hoàn cảnh khó khăn.

     

    financially embarrassed


    Ví dụ:

    I'm afraid I can't come to the restaurant with you. I'm financially embarrassed at the moment.

    Tôi e là tôi không thể đến nhà hàng cùng anh. Tôi đang gặp khó khăn lúc này.

    Xem tất cả các chủ đề

    Ngữ pháp tiếng Anh

    2,814,912 người dùng
    Miễn phí
    Bắt đầu luyện tiếng Anh giao tiếp tại

    Lớp học tiếng Anh giao tiếp 360

    Đăng ký học ngay
    1) Đăng nhập bằng TK Gmail, Facebook... 2)Thanh toán online, hoặc thẻ cào Mobi, Vina...
    • Giới thiệu
    • Điều khoản dịch vụ
    • Chính sách tham gia lớp học
    • Chính sách chung
    • Chính sách bảo mật thông tin
    CÔNG TY TNHH GIẢI PHÁP OPTIBIZ
    Số điện thoại: (028) 6294 1779 | 097 397 9109
    Thời gian hỗ trợ: 8h30 - 17h30 (Thứ 2 - Thứ 7)
    Email: info@hellochao.com
    Trụ sở: 316 Lê Văn Sỹ, Phường 1, Quận Tân Bình, TPHCM
    Hoạt động tốt nhất trên Laptop/máy bàn với Chrome/CốcCốc, chưa hỗ trợ tốt trên iOS (iphone, ipad)

    © 2011 HelloChao.com

    Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0317974925 - Sở KHĐT TPHCM cấp ngày 09/08/2023
    Người đại diện: Phạm Ngô Phương Uyên