Logo HelloChao
  • Tiếng Anh giao tiếp
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 3
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 2
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 1
    • Tiếng Anh cho người mất căn bản
    • Tiếng Anh giao tiếp trẻ em
    • Tiếng Anh giao tiếp 360
  • Các lớp hỗ trợ
    • Tiếng Anh cho cán bộ và nhân viên doanh nghiệp
    • Tiếng Anh cấp tốc phỏng vấn xin việc
    • Tiếng Anh cấp tốc du lịch nước ngoài
    • Dành cho trẻ em
      • Từ vựng tiếng Anh trẻ em
      • An toàn cho trẻ em
      • Giao tiếp xã hội cho trẻ
    • Phát triển bản thân
      • Công cụ thu hút tiền bạc, giàu có và thịnh vượng
      • Công cụ thu hút thành công trong công việc
      • Công cụ thu hút tình yêu, hạnh phúc
  • Quà tặng
    • 1001 Câu đàm thoại tiếng Anh thông dụng nhất
    • 500 câu hỏi và trả lời Phỏng Vấn Xin Việc
    • 100 câu tiếng Anh giao tiếp đầu đời cho trẻ
  • Blog
  • Tiện ích
    • Ngữ pháp tiếng Anh
    • Thử thách trong ngày
    • Sửa âm qua video
    • Kiếm tiền
    • Kiểm tra đầu vào
    • Ba câu nói CHẤT mỗi ngày
    • Playlist
    • Video
    • Hội thoại
    • Bài kiểm
    • Góc chia sẻ
  • Học tiếng Anh hiệu quả
  • Từ điển
Logo HelloChao
(028) 6294 1779 - 097 397 9109
Hỗ trợ (028) 6294 1779 - 097 397 9109
Đăng ký Đăng nhập
Online
  • Thông tin cá nhân
  • Lịch sử thanh toán
  • Thoát
  • Thông Báo
  • Xem tất cả
Lớp học của tôi

Chào mừng bạn đến với HelloChao

ĐĂNG KÝ
ĐĂNG NHẬP

Đăng ký NHANH bằng tài khoản


Hoặc click VÀO ĐÂY
để tạo tài khoản mới
  • [Họ và Tên] không được để trống
  • [Email] không được để trống
  • [Email] không hợp lệ
  • [Email] không có thực
  • [Mật khẩu] không được trống
  • [Mật khẩu] không hợp lệ
  • [Mật khẩu] không khớp nhau
  • [Mã bảo mật] chưa được nhập
  • [Mã bảo mật] không hợp lệ
  • [Email người giới thiệu] không hợp lệ
  • [Email người giới thiệu] không tồn tại trong hệ thống
  • Địa chỉ [Email] bạn nhập đã tồn tại
  • Bạn phải đồng ý với điều khoản sử dụng HelloChao để tiếp tục sử dụng hệ thống
*Mục bắt buộc phải nhập

Đăng nhập NHANH bằng tài khoản


Hoặc click VÀO ĐÂY
để đăng nhập bằng tài khoản HelloChao
    Trợ giúp đăng nhập
    • Bài viết
    pigeon
    pigeon
    Phổ thông
    Việt Nam
    Tham gia ngày:2011-05-31 11:40:02
    Chat Gửi tin nhắn My HelloChaoKết bạn
    - 24/06/2011 14:41
    Lượt xem: 8789
       

    English idioms using "cold" - Thành ngữ tiếng Anh sử dụng “cold”

    Bài viết giới thiệu các thành ngữ tiếng Anh có sử dụng COLD và các ví dụ minh họa cho các thành ngữ đó.


    Weather and temperature (Thời tiết và nhiệt độ)

     

    ice cold / freezing cold / stone cold = rất lạnh


    Ví dụ:

    This tea is stone cold!

    Đây là trà đá lạnh!

     

     

    a cold snap / a cold spell = đợt rét đột ngột


    Ví dụ:

    We're in for a cold snap this weekend.

    Cuối tuần này chúng tôi phải hứng chịu một đợt rét đột ngột.

     

     

     

    People (con người)

     

    cold-hearted = lạnh lùng


    Ví dụ:

    She is so cold-hearted, ignoring her boyfriend like that!

    Cô ta thật lạnh lùng, cố tình không nhận ra bạn trai của cô ta như thế!

     

     

    cold-blooded killer / kill someone in cold blood = (sát thủ) máu lạnh


    Ví dụ:

    He was killed in cold blood.

    Hắn ta bị giết dã man.

     

     

    cold fish = người kiêu kỳ lạnh lùng


    Ví dụ:

    The new manager is a bit of a cold fish. I don't know what to make of him.

    Người quản lý mới hơi lạnh lùng.  Tôi không biết làm gì để hiểu được anh ta.

     

     

     

    Lack of enthusiasm or emotion (Thiếu sự nhiệt tình hoặc cảm xúc)

     

    get cold feet = sợ hãi


    Ví dụ:

    We wanted to go on holiday to Egypt, then my husband got cold feet about flying.

    Chúng tôi muốn đi nghỉ ở Ai Cập, nhưng sau chồng tôi lại sợ đi máy bay.

     

     

    blow hot and cold = dao động; không giữ vững lập trường


    Ví dụ:

    I don't know about moving house. I'm blowing hot and cold about it.

    Tôi không biết về việc chuyển nhà. Tôi không thể quyết định chuyện đó.

     

     

    in the cold light of day = khi bạn có thể suy nghĩ rõ ràng về điều gì đó


    Ví dụ:

    In the cold light of day, the ghost stories didn't seem so scary.

    Khi bình tĩnh lại thì những câu chuyện ma dường như không quá đáng sợ.

     

     

    cold facts = sự việc rõ ràng không thể chối cãi


    Ví dụ:

    Just give me the cold facts!

    Chỉ cần cho tôi biết sự thật!

     

     

    leave someone cold = không quan tâm đến cái gì / ai đó


    Ví dụ:

    I'm afraid that watching football on TV just leaves me cold.

    Tôi e là tôi không thích xem bóng đá trên ti-vi.

     

     

    throw cold water on something = phá hủy sự nhiệt tình của người khác về điều gì đó


    Ví dụ:

    We thought we had some really good ideas, but then she threw cold water on them.

    Chúng tôi đã nghĩ rằng chúng tôi có được một vài ý tưởng khá hay, nhưng rồi cô ta đã tạt nước lạnh vào chúng.

     

     

     

    Relationships (Các mối quan hệ)

     

    leave someone out in the cold = bỏ mặc ai một mình


    Ví dụ:

    While the others were playing cards, she was left out in the cold.

    Trong khi những người khác chơi bài thì cô ấy bị bỏ mặc một mình.

     

     

    come in from the cold = được chấp nhận vào một nhóm nào đó


    Ví dụ:

    He's finally come in from the cold.

    Cuối cùng anh ấy đã được chấp nhận vào một nhóm.

     

     

    give someone the cold shoulder = phớt lờ ai đó


    Ví dụ:

    After the party, he was given the cold shoulder.

    Sau bữa tiệc, anh ấy đã bị phớt lờ.

     

     

    Cold War = Chiến tranh lạnh


    Ví dụ:

    We're studying the Cold War in history.

    Chúng tôi đang học lịch sử về cuộc chiến tranh lạnh.

     

     

     

    Others (Khác)

     

    be out cold = bị bất tỉnh


    Ví dụ:

    After a bottle of whisky he was out cold.

    Sau một chai rượu uýt-xki anh ta đã bất tỉnh.

     

     

    go cold turkey = cai nghiện


    Ví dụ:

    The only way to get off drugs is by going cold turkey.

    Cách duy nhất để tránh xa thuốc phiện là cai nghiện.

     

     

    cold call = cuộc điện thoại bán hàng.


    Ví dụ:

    Cold-calling isn't always an effective sales technique.

    Gọi điện thoại tiếp thị bán hàng không phải luôn là một kỹ thuật bán hàng hiệu quả.

     

     

    cold comfort = lời an ủi nhạt nhẽo


    Ví dụ:

    Sales reductions of 50% are cold comfort if you don't have any money to go shopping!

    Doanh số bán hàng giảm 50% là điều an ủi thật vô vị khi bạn không có đồng nào để đi mua sắm!

     

    get / catch a cold = bị cảm lạnh


    Ví dụ:

    I caught a cold last week.

    Tuần trước tôi bị cảm lạnh.

    Xem tất cả các chủ đề

    Ngữ pháp tiếng Anh

    2,814,853 người dùng
    Miễn phí
    Bắt đầu luyện tiếng Anh giao tiếp tại

    Lớp học tiếng Anh giao tiếp 360

    Đăng ký học ngay
    1) Đăng nhập bằng TK Gmail, Facebook... 2)Thanh toán online, hoặc thẻ cào Mobi, Vina...
    • Giới thiệu
    • Điều khoản dịch vụ
    • Chính sách tham gia lớp học
    • Chính sách chung
    • Chính sách bảo mật thông tin
    CÔNG TY TNHH GIẢI PHÁP OPTIBIZ
    Số điện thoại: (028) 6294 1779 | 097 397 9109
    Thời gian hỗ trợ: 8h30 - 17h30 (Thứ 2 - Thứ 7)
    Email: info@hellochao.com
    Trụ sở: 316 Lê Văn Sỹ, Phường 1, Quận Tân Bình, TPHCM
    Hoạt động tốt nhất trên Laptop/máy bàn với Chrome/CốcCốc, chưa hỗ trợ tốt trên iOS (iphone, ipad)

    © 2011 HelloChao.com

    Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0317974925 - Sở KHĐT TPHCM cấp ngày 09/08/2023
    Người đại diện: Phạm Ngô Phương Uyên