Logo HelloChao
  • Tiếng Anh giao tiếp
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 3
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 2
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 1
    • Tiếng Anh cho người mất căn bản
    • Tiếng Anh giao tiếp trẻ em
    • Tiếng Anh giao tiếp 360
  • Các lớp hỗ trợ
    • Tiếng Anh cho cán bộ và nhân viên doanh nghiệp
    • Tiếng Anh cấp tốc phỏng vấn xin việc
    • Tiếng Anh cấp tốc du lịch nước ngoài
    • Dành cho trẻ em
      • Từ vựng tiếng Anh trẻ em
      • An toàn cho trẻ em
      • Giao tiếp xã hội cho trẻ
    • Phát triển bản thân
      • Công cụ thu hút tiền bạc, giàu có và thịnh vượng
      • Công cụ thu hút thành công trong công việc
      • Công cụ thu hút tình yêu, hạnh phúc
  • Quà tặng
    • 1001 Câu đàm thoại tiếng Anh thông dụng nhất
    • 500 câu hỏi và trả lời Phỏng Vấn Xin Việc
    • 100 câu tiếng Anh giao tiếp đầu đời cho trẻ
  • Blog
  • Tiện ích
    • Ngữ pháp tiếng Anh
    • Thử thách trong ngày
    • Sửa âm qua video
    • Kiếm tiền
    • Kiểm tra đầu vào
    • Ba câu nói CHẤT mỗi ngày
    • Playlist
    • Video
    • Hội thoại
    • Bài kiểm
    • Góc chia sẻ
  • Học tiếng Anh hiệu quả
  • Từ điển
Logo HelloChao
(028) 6294 1779 - 097 397 9109
Hỗ trợ (028) 6294 1779 - 097 397 9109
Đăng ký Đăng nhập
Online
  • Thông tin cá nhân
  • Lịch sử thanh toán
  • Thoát
  • Thông Báo
  • Xem tất cả
Lớp học của tôi

Chào mừng bạn đến với HelloChao

ĐĂNG KÝ
ĐĂNG NHẬP

Đăng ký NHANH bằng tài khoản


Hoặc click VÀO ĐÂY
để tạo tài khoản mới
  • [Họ và Tên] không được để trống
  • [Email] không được để trống
  • [Email] không hợp lệ
  • [Email] không có thực
  • [Mật khẩu] không được trống
  • [Mật khẩu] không hợp lệ
  • [Mật khẩu] không khớp nhau
  • [Mã bảo mật] chưa được nhập
  • [Mã bảo mật] không hợp lệ
  • [Email người giới thiệu] không hợp lệ
  • [Email người giới thiệu] không tồn tại trong hệ thống
  • Địa chỉ [Email] bạn nhập đã tồn tại
  • Bạn phải đồng ý với điều khoản sử dụng HelloChao để tiếp tục sử dụng hệ thống
*Mục bắt buộc phải nhập

Đăng nhập NHANH bằng tài khoản


Hoặc click VÀO ĐÂY
để đăng nhập bằng tài khoản HelloChao
    Trợ giúp đăng nhập
    • Bài viết
    Huỳnh Thế Bảo
    Huỳnh Thế Bảo
    Phổ thông
    Việt Nam
    Tham gia ngày:2011-04-16 15:58:46
    Chat Gửi tin nhắn My HelloChaoKết bạn
    - 25/06/2011 14:21
    Lượt xem: 12711
      

    English medical vocabulary - Từ vựng tiếng Anh về y khoa

    Bài viết giới thiệu từ vựng tiếng Anh dùng khi nói về chấn thương, hoặc các hành động gây nên chấn thương.


    Từ và cụm từ tiếng Anh nói về chấn thương.

     

    Boil = nhọt

     

    Ví dụ:

    You'll need to go to the doctor to have that boil lanced.

    Anh sẽ cần đi khám để mổ cái nhọt đó.

     

     

    Lump = u, bướu


    Ví dụ:

    I have a strange lump on my arm. I wonder what caused it.

    Tôi có một khối u kỳ lạ trên cánh tay. Tôi tự hỏi là cái gì gây ra nó.

     

     

    Rash = phát ban (phản ứng khi bị dị ứng làm cho da bạn chuyển sang màu đỏ)

     

    Ví dụ:

    When she used the soap her skin came out in a rash.

    Khi cô ấy dùng xà phòng, da của cô ấy bị nổi phát ban.

     


    Scab = vảy/mày (khi vết thương sắp lành)


    Ví dụ:

    Don't pick at your scab - you might make it bleed.

    Đừng cạy lớp vảy/mày lên - con có thể bị chảy máu đó.

     

     

    Spot = đốm đỏ trên da


    Ví dụ:

    When he was a teenager he had a lot of spots.

    Khi còn là một thiếu niên anh ấy có rất nhiều đốm đỏ trên da.

     

     

    Swelling = chỗ sưng tấy lên


    Ví dụ:

    After the wasp stung her, she had a swelling on her leg for days.

    Sau khi bị ong đốt, cô ấy có một nốt sưng tấy ở chân nhiều ngày liền.

     

     

     

    Những từ vừa là động từ vừa là danh từ:

     

    Bruise = bầm tím; vết bầm tím (khi da chuyển sang màu xanh và màu vàng)

     

    Ví dụ:

    She fell down the stairs and bruised her arm.

    Cô ấy bị ngã cầu thang và tay cô bị bầm tím.


    He has a bruise just under his eye.

    Ông ấy có một vết bầm tím dưới con mắt.

     

     

    Bump = va, đụng; vết sưng tấy (khi bạn tự đánh mình và bị sưng nhẹ)

     

    Ví dụ:

    Ow! I bumped my head on the desk!

    Ow! Tôi bị đụng đầu vào bàn làm việc!


    It's only a little bump - nothing serious.

    Chỉ là một vết sưng nhẹ - không có gì nghiêm trọng cả.

     

     

    Cut = cắt; vết cắt (khi cái gì sắc cứa vào da làm bạn chảy máu)

     

    Ví dụ:

    He cut himself badly on the bread knife.

    Ông ta tự cắt trúng vào mình bằng con dao bánh mì.


    She got a cut on her hand while she was diving.

    Cô ấy bị một vết đứt trên tay khi cô đang lặn.

     

     

    Gash = rạch một vết cắt dài và sâu; vết đứt sâu

     

    Ví dụ:

    He gashed his hand badly on a piece of broken glass.

    Ông ấy đã rạch tay mình một vết dài và sâu khá trầm trọng bằng một mảnh kính vỡ.


    That's a bad gash. You might need stitches.

    Đó là một vết đứt sâu. Có thể sẽ phải khâu.

     

     

    Graze = làm xước da; vết xước (không đến nỗi để chảy máu nhiều)

     

    Ví dụ:

    When she was little, she was always grazing her knee.

    Khi cô ấy còn nhỏ, cô luôn làm xước đầu gối của mình.


    I got a small graze on my hand when I fell onto some gravel.

    Tôi bị một vết xước nhỏ trên tay khi tôi ngã vào bãi sỏi.

     


    Itch = làm cho ngứa; bệnh ngứa (làm cho bạn muốn gãi)


    Ví dụ:

    My eyes are itching - this atmosphere is too smoky for me.

    Mắt tôi bị cộm - tôi thấy không khí có quá nhiều khói.


    I've got a terrible itch where the mosquito bit me.

    Tôi bị ngứa khủng khiếp ở chỗ con muỗi đã cắn tôi.

     

     

    Scratch = cào, làm xước da; vết xước (giống graze, nhưng đau hơn)

     

    Ví dụ:

    The cat scratched me - it stings a little.

    Con mèo cào tôi - Hơi nhói một chút.


    He was picking berries and got a couple of scratches from the thorns.

    Ông ấy đang hái quả và bị vài vết trầy xước do gai đâm.

     

     

    Sprain = làm bong gân; bong gân

     

    Ví dụ:

    She sprained her ankle when she slipped on the ice.

    Cô ấy bị bong gân mắt cá chân khi bị trượt trên băng.


    My ankle looks swollen, but it's only a minor sprain.

    Mắt cá chân của tôi sưng lên, nhưng chỉ bị bong gân nhẹ.

    Xem tất cả các chủ đề

    Ngữ pháp tiếng Anh

    2,815,062 người dùng
    Miễn phí
    Bắt đầu luyện tiếng Anh giao tiếp tại

    Lớp học tiếng Anh giao tiếp 360

    Đăng ký học ngay
    1) Đăng nhập bằng TK Gmail, Facebook... 2)Thanh toán online, hoặc thẻ cào Mobi, Vina...
    • Giới thiệu
    • Điều khoản dịch vụ
    • Chính sách tham gia lớp học
    • Chính sách chung
    • Chính sách bảo mật thông tin
    CÔNG TY TNHH GIẢI PHÁP OPTIBIZ
    Số điện thoại: (028) 6294 1779 | 097 397 9109
    Thời gian hỗ trợ: 8h30 - 17h30 (Thứ 2 - Thứ 7)
    Email: info@hellochao.com
    Trụ sở: 316 Lê Văn Sỹ, Phường 1, Quận Tân Bình, TPHCM
    Hoạt động tốt nhất trên Laptop/máy bàn với Chrome/CốcCốc, chưa hỗ trợ tốt trên iOS (iphone, ipad)

    © 2011 HelloChao.com

    Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0317974925 - Sở KHĐT TPHCM cấp ngày 09/08/2023
    Người đại diện: Phạm Ngô Phương Uyên