Logo HelloChao
  • Tiếng Anh giao tiếp
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 3
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 2
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 1
    • Tiếng Anh cho người mất căn bản
    • Tiếng Anh giao tiếp trẻ em
    • Tiếng Anh giao tiếp 360
  • Các lớp hỗ trợ
    • Tiếng Anh cho cán bộ và nhân viên doanh nghiệp
    • Tiếng Anh cấp tốc phỏng vấn xin việc
    • Tiếng Anh cấp tốc du lịch nước ngoài
    • Dành cho trẻ em
      • Từ vựng tiếng Anh trẻ em
      • An toàn cho trẻ em
      • Giao tiếp xã hội cho trẻ
    • Phát triển bản thân
      • Công cụ thu hút tiền bạc, giàu có và thịnh vượng
      • Công cụ thu hút thành công trong công việc
      • Công cụ thu hút tình yêu, hạnh phúc
  • Quà tặng
    • 1001 Câu đàm thoại tiếng Anh thông dụng nhất
    • 500 câu hỏi và trả lời Phỏng Vấn Xin Việc
    • 100 câu tiếng Anh giao tiếp đầu đời cho trẻ
  • Blog
  • Tiện ích
    • Ngữ pháp tiếng Anh
    • Thử thách trong ngày
    • Sửa âm qua video
    • Kiếm tiền
    • Kiểm tra đầu vào
    • Ba câu nói CHẤT mỗi ngày
    • Playlist
    • Video
    • Hội thoại
    • Bài kiểm
    • Góc chia sẻ
  • Học tiếng Anh hiệu quả
  • Từ điển
Logo HelloChao
(028) 6294 1779 - 097 397 9109
Hỗ trợ (028) 6294 1779 - 097 397 9109
Đăng ký Đăng nhập
Online
  • Thông tin cá nhân
  • Lịch sử thanh toán
  • Thoát
  • Thông Báo
  • Xem tất cả
Lớp học của tôi

Chào mừng bạn đến với HelloChao

ĐĂNG KÝ
ĐĂNG NHẬP

Đăng ký NHANH bằng tài khoản


Hoặc click VÀO ĐÂY
để tạo tài khoản mới
  • [Họ và Tên] không được để trống
  • [Email] không được để trống
  • [Email] không hợp lệ
  • [Email] không có thực
  • [Mật khẩu] không được trống
  • [Mật khẩu] không hợp lệ
  • [Mật khẩu] không khớp nhau
  • [Mã bảo mật] chưa được nhập
  • [Mã bảo mật] không hợp lệ
  • [Email người giới thiệu] không hợp lệ
  • [Email người giới thiệu] không tồn tại trong hệ thống
  • Địa chỉ [Email] bạn nhập đã tồn tại
  • Bạn phải đồng ý với điều khoản sử dụng HelloChao để tiếp tục sử dụng hệ thống
*Mục bắt buộc phải nhập

Đăng nhập NHANH bằng tài khoản


Hoặc click VÀO ĐÂY
để đăng nhập bằng tài khoản HelloChao
    Trợ giúp đăng nhập
    • Bài viết
    Sunny ☀
    Sunny ☀
    Phổ thông
    Việt Nam
    Tham gia ngày:2011-05-31 09:09:39
    Chat Gửi tin nhắn My HelloChaoKết bạn
    - 25/06/2011 15:47
    Lượt xem: 12836
       

    English words for crime and punishment – Từ vựng tiếng Anh về tội phạm và các hình phạt.

    Bài viết giới thiệu từ vựng trong tiếng Anh đề cập đến tội phạm, tòa án và sự trừng phạt.


    acquit = quyết định rằng một người nào đó không phạm tội nào đó


    Ví dụ:

    All the defendants were acquitted.

    Tất cả các bị cáo đã được tuyên trắng án.

     

     

    barrister = một luật sư được đào tạo để bào chữa hoặc tham gia tố tụng tại tòa án


    Ví dụ:

    The barrister asked many difficult questions.

    Luật sư bào chữa đã hỏi nhiều câu hỏi khó.

     

     

    bail = tiền bảo lãnh


    Ví dụ:

    He won't get bail - he's extremely violent.

    Ông sẽ không được bảo lãnh - ông ấy cực kỳ hung dữ.

     

     

    court = tòa án


    Ví dụ:

    He's in court again - this is the second time this year!

    Anh ta lại ra tòa lần nữa - đây là lần thứ hai trong năm nay!

     

     

    a court case = phiên tòa


    Ví dụ:

    This is an interesting court case, as many people are involved.

    Đây là một phiên tòa đáng quan tâm khi có nhiều người liên quan.

     

     

    in custody = khi cảnh sát bắt ai đó vào tù trước khi được đưa đến tòa án


    Ví dụ:

    He's being kept in custody until the trial begins.

    Anh ấy bị tạm giữ cho đến khi phiên tòa bắt đầu.

     

     

    custodial sentence = án tù


    Ví dụ:

    Custodial sentences are getting shorter.

    Án tù ngày càng ngắn hơn.

     

     

    conviction = sự kết án, sự kết tội


    Ví dụ:

    He had a string of convictions going back twenty years.

    20 năm trước ông ta đã bị kết án một loạt các tội.

     

     

    cross-examination = sự đối chất, sự chất vấn


    Ví dụ:

    Under cross-examination, her evidence showed some inconsistencies.

    Dưới sự chất vấn (của luật sư bên kia), bằng chứng của cô ta đã cho thấy một số mâu thuẫn.

     

     

    to defend = biện hộ


    Ví dụ:

    The barrister defending him is going to have a hard time.

    Luật sư biện hộ cho anh ấy sắp sẽ gặp khó khăn.

     

     

    evidence = bằng chứng (kết tội)


    Ví dụ:

    The forensic evidence shows that he committed the murder.

    Bằng chứng pháp y cho thấy hắn đã phạm tội giết người.

     

     

    fine = tiền phạt


    Ví dụ:

    He got a small fine for speeding.

    Ông ta bị phạt ít tiền vì chạy quá tốc độ.

     

     

    find someone guilty = phát hiện ai đó phạm tội


    Ví dụ:

    He was found guilty of murder and sentenced to life imprisonment.

    Ông ta bị kết tội giết người và bị kết án tù chung thân.

     

     

    hearsay = tin đồn


    Ví dụ:

    Although the police are suspicious, they can't prosecute him on what the neighbours think - it's all hearsay.

    Mặc dù cảnh sát nghi ngờ, nhưng họ không thể khởi tố ông ta dựa trên suy đoán của những người hàng xóm - tất cả chỉ là tin đồn.

     

     

    illegal = bất hợp pháp


    Ví dụ:

    The brothers carried out an illegal trade in rare and endangered animals.

    Anh em họ đã thực hiện một giao dịch động vật quý hiếm và có nguy cơ tuyệt chủng bất hợp pháp.

     

     

    judge = thẩm phán


    Ví dụ:

    She's a well-respected judge.

    Bà ấy là một thẩm phán rất được kính trọng.

     

     

    jury = hội đồng xét xử


    Ví dụ:

    I have to do jury service next month and I'm a little nervous.

    Tôi phải tham gia vào hội đồng xét xử vào tháng tới và tôi có hơi lo lắng.

     

     

    justice = công lý


    Ví dụ:

    The British justice system is unlike other European systems.

    Hệ thống công lý của Anh không giống với các hệ thống khác ở châu Âu.

     

     

    life sentence = án chung thân


    Ví dụ:

    He's currently serving two life sentences for murder.

    Hiện tại anh ta đang thi hành hai án tù chung thân vì tội giết người.

     

     

    magistrate = thẩm phán tòa sơ thẩm


    Ví dụ:

    She was in the magistrate's court for shoplifting.

    Cô ấy là thẩm phán trong phiên tòa sơ thẩm xét xử tội trộm cắp.

     

     

    not guilty = vô tội


    Ví dụ:

    The jury found her not guilty.

    Hội đồng xét xử đã biết được rằng cô ấy không có tội.

     

     

    Old Bailey - tòa án hình sự tối cao ở Anh và xứ Wales, bị phá hủy năm 1902


    Ví dụ:

    The public gallery at the Old Bailey is a good place to witness the British justice system.

    Thư viện công cộng ở tòa án Old Bailey là một nơi tốt để chứng kiến ​​hệ thống tư pháp Anh.

     

     

    prosecution = sự khởi tố hoặc bị khởi tố vì đã phạm pháp


    Ví dụ:

    The doctor was a witness for the prosecution.

    Vị bác sĩ đã là một nhân chứng buộc tội.

     

     

    parole = khi một người bị kết án được phép ra tù trước khi kết thúc án tù


    Ví dụ:

    She's on parole.

    Cô ấy được phóng thích trước hạn.

     

     

    plea = lời bào chữa, lời biện hộ


    Ví dụ:

    The defendant entered a plea of not guilty.

    Bị cáo đã biện hộ cho mình vô tội.

     

     

    plaintiff = nguyên đơn


    Ví dụ:

    The plaintiff stated that the defendant had deliberately destroyed his fence.

    Nguyên đơn cho rằng bị cáo đã cố ý phá hủy hàng rào của anh ta.

     

     

    QC (Queen's Counsel) = luật sư cấp cao.

     

     

    diminished responsibility = sự giảm tội (do mắc bệnh thần kinh hoặc một trạng thái bất bình thường khác)


    Ví dụ:

    A plea of diminished responsibility was accepted.

    Lời biện hộ để được giảm tội đã được chấp nhận.

     

     

    statement = lời khai


    Ví dụ:

    In your statement to the police, you said that you had left the party at 11 pm.

    Theo lời khai của cô với cảnh sát thì cô nói cô đã rời khỏi bữa tiệc lúc 11 giờ đêm.

     

     

    sentence = kết án


    Ví dụ:

    People are no longer sentenced to death in the UK.

    Mọi người không còn bị kết án tử ở Anh.

     

     

    trial = phiên tòa xét xử


    Ví dụ:

    The murder trial is being reported in all the newspapers.

    Phiên tòa xét xử vụ giết người đang được đăng trên mọi tờ báo.

     

    victim = nạn nhân


    Ví dụ:

    The murder victim was aged between 25 and 30.

    Nạn nhân vụ giết người ở độ tuổi từ 25 đến 30.

     

     

    verdict = lời tuyên án


    Ví dụ:

    The jury returned a verdict of not guilty.

    Hội đồng xét xử đã tuyên vô tội.

     

     

    witness = nhân chứng


    Ví dụ:

    The police are appealing for witnesses to come forward.

    Cảnh sát đang kêu gọi các nhân chứng ra trình diện.

    Xem tất cả các chủ đề

    Ngữ pháp tiếng Anh

    2,815,778 người dùng
    Miễn phí
    Bắt đầu luyện tiếng Anh giao tiếp tại

    Lớp học tiếng Anh giao tiếp 360

    Đăng ký học ngay
    1) Đăng nhập bằng TK Gmail, Facebook... 2)Thanh toán online, hoặc thẻ cào Mobi, Vina...
    • Giới thiệu
    • Điều khoản dịch vụ
    • Chính sách tham gia lớp học
    • Chính sách chung
    • Chính sách bảo mật thông tin
    CÔNG TY TNHH GIẢI PHÁP OPTIBIZ
    Số điện thoại: (028) 6294 1779 | 097 397 9109
    Thời gian hỗ trợ: 8h30 - 17h30 (Thứ 2 - Thứ 7)
    Email: info@hellochao.com
    Trụ sở: 316 Lê Văn Sỹ, Phường 1, Quận Tân Bình, TPHCM
    Hoạt động tốt nhất trên Laptop/máy bàn với Chrome/CốcCốc, chưa hỗ trợ tốt trên iOS (iphone, ipad)

    © 2011 HelloChao.com

    Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0317974925 - Sở KHĐT TPHCM cấp ngày 09/08/2023
    Người đại diện: Phạm Ngô Phương Uyên