ENHANCE
Chúng ta dùng "ENHANCE: to increase or further improve the good quality, value or status of something." với nghĩa "gia tăng hay cải thiện hơn phẩm chất, giá trị hoặc tình trạng tốt đẹp sẵn có của cái gì".
This is an opportunity to enhance the reputation of the company.
Đây là cơ hội để nâng cao hơn thanh danh của công ty.
Make-up can be used to enhance your best features.
Mỹ phẩm có thể được dùng để làm nổi bật hơn nét mặt đẹp nhất của cô.
Enhance là một động từ không phổ biến lắm. Bạn có thể nói "I must enhance my English", nhưng câu nói này có vẻ lạ vì thường thì "chúng ta học tiếng Anh" (We learn English) hoặc "trau dồi/hoàn thiện nó" (We improve it), chứ không nói "nâng cao/làm tăng nó" (We enhance it).
VD: Nếu một sinh viên có trình độ tiếng Anh giỏi sẽ đi du học một năm, bạn ấy có thể nói:
"This study abroad experience will enhance my English skills." (= improve the already good quality: gia tăng/cải thiện hơn về phẩm chất tốt đẹp sẵn có).
Or:
"My English skills will be enhanced by this study abroad experience."
Vài VD khác:
The attractiveness of the book is much enhanced by Mark Stevens's drawings.
The attraction may be enhanced by a person's adornments, clothing, perfume or style.
New discoveries have further enhanced our understanding of the origins of the universe.
The new techniques should greatly enhance the prospects for children with learning difficulties.