Everyday và Every day
Everyday
Everyday là một tính từ có nghĩa là thường, bình thường, thông thường, tầm thường
everyday + noun: bổ nghĩa cho danh từ theo sau
VD:
These shoes are great for everyday wear.
Những đôi giày này rất thích hợp để mang thường.
You shouldn't wear an everyday outfit to the wedding.
Bạn không nên mặc đồ bình thường đến đám cưới.
Don't use the everyday dishes – it's a special occasion.
Đừng sử dụng mấy cái dĩa bình thường - đây là dịp đặc biệt mà.
Every day
=> every + noun (every month, every week, every night...)
Every day có nghĩa là "mỗi một ngày".
VD:
I go to the park every day.
Tôi đi công viên đó mỗi ngày.
I have to work every day this week except Friday.
Tuần này, tôi phải làm việc mỗi ngày trừ ngày thứ Sáu.
Every day I feel a little better.
Mỗi ngày, tôi cảm thấy tốt hơn.