Giving orders and instructions – Một số cụm từ, mẫu câu dùng khi ra lệnh hay đưa ra lời chỉ dẫn bằng tiếng Anh.
Bạn có thể yêu cầu ai đó làm điều gì đó cho bạn như thế nào mà không bị cho là bất lịch sự? Đây là một số trong những cách mà bạn có thể đưa ra những yêu cầu và chỉ thị.
1. Ta sử dụng các hình thức bắt buộc để đưa ra chỉ thị, cảnh báo và lời khuyên
ü Be quiet!
Yên lặng nào!
ü Take care!
Hãy cẩn trọng!
ü Listen to me carefully!
Hãy nghe kỹ lời tôi nói!
Có thể sẽ bất lịch sự nếu đưa ra lời yêu cầu trực tiếp (đặc biết là khi nói với người lớn), vì vậy để làm cho sắc thái nhẹ bớt ta dùng let's hoặc please:
ü Let's go now.
Chúng ta hãy đi ngay bây giờ.
ü Please listen to what I'm saying.
Xin hãy lắng nghe những gì tôi nói.
2. Dùng modal verb để chuyển lời chỉ thị thành một yêu cầu
Ví dụ:
"You should help her" à lịch sự hơn "Help her!"
Could you make me some tea?
Ông có thể pha cho tôi ít trà không?
Can you come here please?
Bạn có thể vui lòng đến đây không?
Will you shut the door please?
Bạn đóng cửa giùm được không?
Would you wait here until the doctor is ready for you?
Bạn vui lòng chờ ở đây cho đến khi bác sĩ sẵn sàng khám cho bạn?
3. Sử dụng một cụm từ giới thiệu để làm dịu bớt sắc thái của một chỉ thị
Thay vì sử dụng một mệnh lệnh cách, bạn có thể dùng một cụm từ thay thế. Dưới đây là một số cách để diễn đạt một chỉ thị:
ü Would you mind possibly… (+ V-ing)
Ông có thể vui lòng…
Ví dụ:
Would you mind possibly moving your car? It's parked right in front of mine.
Bạn có thể vui lòng di chuyển chiếc xe của bạn đi không? Nó đậu ngay trước xe của tôi.
ü I was hoping you could … (+ infinitive không có to)
Tôi đã hy vọng bạn có thể...
Ví dụ:
I was hoping you could spare me a few minutes this morning.
Tôi đã hy vọng bạn có thể miễn cho tôi vài phút trong sáng nay.
ü Do you think you could … (+ infinitive without to)
Bạn có thể...
Ví dụ:
Do you think you could do this photocopying for me?
Bạn có thể phô-tô dùm tôi cái này không?
ü If you have a couple of minutes spare…
Nếu anh có thời gian rảnh rỗi...
Ví dụ:
If you have a couple of minutes spare, the office needs tidying up.
Nếu anh có thời gian rảnh rỗi, văn phòng cần được lau dọn.
ü I'd like you to…
Tôi muốn bạn...
Ví dụ:
I'd like you to file this correspondence for me.
Tôi muốn cô sắp xếp thư từ dùm tôi.
ü I want you to…
Tôi muốn các bạn...
Ví dụ:
I want you to finish this by tomorrow.
Tôi muốn anh hoàn thành việc này vào ngày mai.
4. Bạn có thể sử dụng các từ sắp xếp để làm cho các chỉ thị rõ ràng.
ü First of all, you…
Trước hết, bạn...
ü The first thing you have to do is…
Điều đầu tiên bạn phải làm là...
ü After you've done that, you…
Sau khi anh làm điều đó, cô...
ü The next thing you do is…
Việc tiếp theo cô làm là...
ü Oh, and then don't forget to…
Ồ, và sau đó đừng quên...
ü Make sure you remember to…
Hãy chắc rằng bạn nhớ...
ü Oh, and be careful not to…
Ồ, và cẩn thận không để...
ü Finally, …
Cuối cùng, ...