Logo HelloChao
  • Tiếng Anh giao tiếp
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 3
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 2
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 1
    • Tiếng Anh cho người mất căn bản
    • Tiếng Anh giao tiếp trẻ em
    • Tiếng Anh giao tiếp 360
  • Các lớp hỗ trợ
    • Tiếng Anh cho cán bộ và nhân viên doanh nghiệp
    • Tiếng Anh cấp tốc phỏng vấn xin việc
    • Tiếng Anh cấp tốc du lịch nước ngoài
    • Dành cho trẻ em
      • Từ vựng tiếng Anh trẻ em
      • An toàn cho trẻ em
      • Giao tiếp xã hội cho trẻ
    • Phát triển bản thân
      • Công cụ thu hút tiền bạc, giàu có và thịnh vượng
      • Công cụ thu hút thành công trong công việc
      • Công cụ thu hút tình yêu, hạnh phúc
  • Quà tặng
    • 1001 Câu đàm thoại tiếng Anh thông dụng nhất
    • 500 câu hỏi và trả lời Phỏng Vấn Xin Việc
    • 100 câu tiếng Anh giao tiếp đầu đời cho trẻ
  • Blog
  • Tiện ích
    • Ngữ pháp tiếng Anh
    • Thử thách trong ngày
    • Sửa âm qua video
    • Kiếm tiền
    • Kiểm tra đầu vào
    • Ba câu nói CHẤT mỗi ngày
    • Playlist
    • Video
    • Hội thoại
    • Bài kiểm
    • Góc chia sẻ
  • Học tiếng Anh hiệu quả
  • Từ điển
Logo HelloChao
(028) 6294 1779 - 097 397 9109
Hỗ trợ (028) 6294 1779 - 097 397 9109
Đăng ký Đăng nhập
Online
  • Thông tin cá nhân
  • Lịch sử thanh toán
  • Thoát
  • Thông Báo
  • Xem tất cả
Lớp học của tôi

Chào mừng bạn đến với HelloChao

ĐĂNG KÝ
ĐĂNG NHẬP

Đăng ký NHANH bằng tài khoản


Hoặc click VÀO ĐÂY
để tạo tài khoản mới
  • [Họ và Tên] không được để trống
  • [Email] không được để trống
  • [Email] không hợp lệ
  • [Email] không có thực
  • [Mật khẩu] không được trống
  • [Mật khẩu] không hợp lệ
  • [Mật khẩu] không khớp nhau
  • [Mã bảo mật] chưa được nhập
  • [Mã bảo mật] không hợp lệ
  • [Email người giới thiệu] không hợp lệ
  • [Email người giới thiệu] không tồn tại trong hệ thống
  • Địa chỉ [Email] bạn nhập đã tồn tại
  • Bạn phải đồng ý với điều khoản sử dụng HelloChao để tiếp tục sử dụng hệ thống
*Mục bắt buộc phải nhập

Đăng nhập NHANH bằng tài khoản


Hoặc click VÀO ĐÂY
để đăng nhập bằng tài khoản HelloChao
    Trợ giúp đăng nhập
    • Bài viết
    Sunny ☀
    Sunny ☀
    Phổ thông
    Việt Nam
    Tham gia ngày:2011-05-31 09:09:39
    Chat Gửi tin nhắn My HelloChaoKết bạn
    - 01/07/2011 19:12
    Lượt xem: 21987
       

    Idioms of change – Thành ngữ tiếng Anh về sự thay đổi.

    Bài viết đưa ra các thành ngữ tiếng Anh liên quan đến sự thay đổi và các ví dụ minh họa.


    blow away the cobwebs = làm việc gì để đầu óc bạn thư giãn


    Ví dụ:

    After sitting in the same chair for five hours, I wanted to go out for a walk to blow away the cobwebs.
    Sau khi ngồi trên ghê năm giờ liền, tôi muốn đi ra ngoài đi dạo để thư giãn đầu óc.

     

     

    like a breath of fresh air = ai đó hoặc cái gì có những ý tưởng hoặc hành vi mới


    Ví dụ:

    After working for the old boss for 20 years, the new boss seems like a breath of fresh air.

    Sau khi làm việc cho ông chủ cũ 20 năm, ông chủ mới dường như mang lại một hơi thở mới hơn.

     

     

    Out with the old, in with the new = đổi cái cũ lấy cái mới


    Ví dụ:

    We have a new CEO who wants to make his mark on the company. Out with the old, in with the new.

    Chúng tôi có một CEO mới, người muốn tạo được thương hiệu của mình ở công ty. Thay cái cũ đổi cái mới.

     

     

    new blood = luồng sinh khí mới


    Ví dụ:

    In an effort to get new blood into our research department, we're having a recruitment drive.

    Với nỗ lực để mang lại một luồng sinh khí mới cho bộ phận nghiên cứu của chúng tôi, chúng tôi đang tổ chức một chiến dịch tuyển dụng.

     

     

    shake things up (a shake up) = khuấy động mọi thứ lên


    Ví dụ:

    The government are having a shake up of their education policies.

    Chính quyền đang khuấy động các chính sách giáo dục của họ.

     

     

    give something a new lease of life = đổi mới cái gì để nó kéo dài lâu hơn


    Ví dụ:

    Those tablets have given our pet dog a new lease of life.

    Những viên thuốc đó làm chó cưng của chúng ta sống được thêm ít lâu.

     

     

    breathe new life into = mang lại nguồn năng lượng mới cho cái gì đó


    Ví dụ:

    This sports club needs to increase its members to breathe new life into our finances.

    Câu lạc bộ thể thao này cần phải tăng lượng thành viên lên để tăng cường vào nguồn tài chính của chúng tôi.

     

     

    ü       New views (một cái nhìn mới)

     

    get a fresh perspective = có một quan điểm khác


    Ví dụ:

    Let's ask the sales department for their opinion. They can bring us a fresh perspective.

    Chúng ta hãy hỏi ý kiến ​​của bộ phận bán hàng. Họ có thể cho chúng ta một cách nhìn khác.

     

     

    see things from a different angle = xem xét điều gì từ một khía cạnh khác


    Ví dụ:

    Let's try to see this problem from a different angle.

    Chúng ta hãy thử xem xét vấn đề này ở góc độ khác.

     

     

    ü       Starting again (bắt đầu lại)

     

    go back to square one = phải bắt đầu lại vì cái gì không ổn thỏa


    Ví dụ:

    Well, so much for trying! I suppose it's back to square one.

    Vậy là mặc cho mọi cố gắng! Tôi nghĩ là chúng ta lại phải bắt đầu lại từ đầu.

     

     

    go back to the drawing board = làm lại từ đầu


    Ví dụ:

    Unfortunately the plans didn't work out. We'll have to go back to the drawing board.

    Thật không may là kế hoạch đã không thành. Chúng ta sẽ phải làm lại từ đầu.

     

     

    start with a clean sheet = có cơ hội làm lại từ đầu (có lẽ vì bạn đã phạm một sai lầm nghiêm trọng)

     

    Ví dụ:

    He's paid for his mistakes, and now he can start with a clean sheet.

    Anh ta đã phải trả giá cho những sai lầm của mình và giờ anh ta có thể có cơ hội làm lại từ đầu.

     

     

    make a fresh start / make a clean break = bắt đầu lại việc gì đó


    Ví dụ:

    Let's put the problems behind us and make a fresh start.

    Chúng ta hãy gạt qua mọi vấn đề sang một bên và bắt đầu lại.

     

     

    ü       Some other expressions with change (một vài cụm khác dùng từ "change")


    a change is as good as a rest = thay đổi còn hơn là không

     

     

    a change for the better / worse = thay đổi làm tốt hơn / làm xấu hơn

     

     

    a change of heart = thay đổi suy nghĩ về việc gì


    Ví dụ:

    I've had a change of heart. I think I'll stay in my present job, after all.

    Tôi đã thay đổi suy nghĩ của mình. Sau mọi chuyện tôi nghĩ tôi sẽ tiếp tục công việc hiện tại của mình.

     

     

    loose change / spare change = đồng xu lẻ

     

    Ví dụ:

    Do you have any spare change for the parking meter?

    Anh có tiền lẻ bỏ vô đồng hồ chỉ giờ đậu xe không?

     

     

    small change = tiền mệnh giá nhỏ


    Ví dụ:

    I've got about 5 euros of small change in my pocket.

    Tôi có đồng 5 ơ-rô trong túi.

    Xem tất cả các chủ đề

    Ngữ pháp tiếng Anh

    2,814,999 người dùng
    Miễn phí
    Bắt đầu luyện tiếng Anh giao tiếp tại

    Lớp học tiếng Anh giao tiếp 360

    Đăng ký học ngay
    1) Đăng nhập bằng TK Gmail, Facebook... 2)Thanh toán online, hoặc thẻ cào Mobi, Vina...
    • Giới thiệu
    • Điều khoản dịch vụ
    • Chính sách tham gia lớp học
    • Chính sách chung
    • Chính sách bảo mật thông tin
    CÔNG TY TNHH GIẢI PHÁP OPTIBIZ
    Số điện thoại: (028) 6294 1779 | 097 397 9109
    Thời gian hỗ trợ: 8h30 - 17h30 (Thứ 2 - Thứ 7)
    Email: info@hellochao.com
    Trụ sở: 316 Lê Văn Sỹ, Phường 1, Quận Tân Bình, TPHCM
    Hoạt động tốt nhất trên Laptop/máy bàn với Chrome/CốcCốc, chưa hỗ trợ tốt trên iOS (iphone, ipad)

    © 2011 HelloChao.com

    Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0317974925 - Sở KHĐT TPHCM cấp ngày 09/08/2023
    Người đại diện: Phạm Ngô Phương Uyên