Logo HelloChao
  • Tiếng Anh giao tiếp
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 3
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 2
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 1
    • Tiếng Anh cho người mất căn bản
    • Tiếng Anh giao tiếp trẻ em
    • Tiếng Anh giao tiếp 360
  • Các lớp hỗ trợ
    • Tiếng Anh cho cán bộ và nhân viên doanh nghiệp
    • Tiếng Anh cấp tốc phỏng vấn xin việc
    • Tiếng Anh cấp tốc du lịch nước ngoài
    • Dành cho trẻ em
      • Từ vựng tiếng Anh trẻ em
      • An toàn cho trẻ em
      • Giao tiếp xã hội cho trẻ
    • Phát triển bản thân
      • Công cụ thu hút tiền bạc, giàu có và thịnh vượng
      • Công cụ thu hút thành công trong công việc
      • Công cụ thu hút tình yêu, hạnh phúc
  • Quà tặng
    • 1001 Câu đàm thoại tiếng Anh thông dụng nhất
    • 500 câu hỏi và trả lời Phỏng Vấn Xin Việc
    • 100 câu tiếng Anh giao tiếp đầu đời cho trẻ
  • Blog
  • Tiện ích
    • Ngữ pháp tiếng Anh
    • Thử thách trong ngày
    • Sửa âm qua video
    • Kiếm tiền
    • Kiểm tra đầu vào
    • Ba câu nói CHẤT mỗi ngày
    • Playlist
    • Video
    • Hội thoại
    • Bài kiểm
    • Góc chia sẻ
  • Học tiếng Anh hiệu quả
  • Từ điển
Logo HelloChao
(028) 6294 1779 - 097 397 9109
Hỗ trợ (028) 6294 1779 - 097 397 9109
Đăng ký Đăng nhập
Online
  • Thông tin cá nhân
  • Lịch sử thanh toán
  • Thoát
  • Thông Báo
  • Xem tất cả
Lớp học của tôi

Chào mừng bạn đến với HelloChao

ĐĂNG KÝ
ĐĂNG NHẬP

Đăng ký NHANH bằng tài khoản


Hoặc click VÀO ĐÂY
để tạo tài khoản mới
  • [Họ và Tên] không được để trống
  • [Email] không được để trống
  • [Email] không hợp lệ
  • [Email] không có thực
  • [Mật khẩu] không được trống
  • [Mật khẩu] không hợp lệ
  • [Mật khẩu] không khớp nhau
  • [Mã bảo mật] chưa được nhập
  • [Mã bảo mật] không hợp lệ
  • [Email người giới thiệu] không hợp lệ
  • [Email người giới thiệu] không tồn tại trong hệ thống
  • Địa chỉ [Email] bạn nhập đã tồn tại
  • Bạn phải đồng ý với điều khoản sử dụng HelloChao để tiếp tục sử dụng hệ thống
*Mục bắt buộc phải nhập

Đăng nhập NHANH bằng tài khoản


Hoặc click VÀO ĐÂY
để đăng nhập bằng tài khoản HelloChao
    Trợ giúp đăng nhập
    • Bài viết
    εїз_Dandelion_εїз
    εїз_Dandelion_εїз
    Phổ thông
    Việt Nam
    Tham gia ngày:2011-05-31 17:52:03
    Chat Gửi tin nhắn My HelloChaoKết bạn
    - 05/07/2011 09:52
    Lượt xem: 21394
      

    Indefinite Pronouns - Đại từ không xác định trong tiếng Anh

    Indefinite pronouns (đại từ không xác định) không đề cập đến bất kỳ người nào hoặc điều gì hoặc số lượng cụ thể. Một số đại từ không xác định điển hình là: all, another, any, anybody/anyone, anything... (...)


    - Indefinite pronouns (đại từ không xác định) không đề cập đến bất kỳ người nào hoặc điều gì hoặc số lượng cụ thể. Một số đại từ không xác định điển hình là: all, another, any, anybody/anyone, anything, each, everybody/everyone, everything, few, many, nobody, none, one, several, some, somebody/someone.

     

    Lưu ý rằng nhiều đại từ không xác định cũng có chức năng như các phần khác của câu.

     

    Ví dụ:

    He has one job in the day and another at night.

    Ông ấy có một công việc vào ban ngày và một việc khác vào ban đêm.

    à đại từ

     

    I'd like another drink, please.

    Vui lòng cho tôi một thức uống khác.

    à tính từ

     

     

    - Hầu hết đại từ không xác định hoặc là số ít hoặc là số nhiều. Tuy nhiên một số có thể là số ít trong ngữ cảnh này và là số nhiều trong ngữ cảnh khác.

     

     

    Lưu ý: một đại từ số ít đi với động từ số ít và bất kỳ đại từ nhân xưng nào cũng phải khớp với nhau về mặt số lượng và giới tính.

     

    Ví dụ:

    Each of the players has a doctor.

    Mỗi cầu thủ đều có một bác sĩ.

     

    I met two girls. One has given me her phone number.

    Tôi đã gặp hai cô gái. Một cô đã cho tôi số điện thoại của cô ấy.

     

    Many have expressed their views.

    Nhiều người đã bày tỏ quan điểm của họ.

     

    Dưới đây là danh sách những indefinite pronoun phổ biến:

     

     

    pronoun

    Nghĩa

    Ví dụ

    singular

    another

    Một người hoặc một thứ khác hoặc bổ sung

    That ice-cream was good. (Kem đó khá ngon.)

    Can I have another? (Tôi có thể có thêm cây khác không?)

    anybody/anyone

    Không quan trọng là người nào

    Can anyone answer this question?

    Ai có thể trả lời câu hỏi này?

    anything

    Không quan trọng là cái gì

    The doctor needs to know if you have eaten anything in the last two hours.

    (Bác sĩ cần phải biết bạn đã ăn gì trong hai giờ qua.)

    each

    Từng, mỗi

    Each has his own thoughts.

    (Mỗi người có suy nghĩ riêng của mình.)

    either

    Cái này hoặc cái kia

    Do you want tea or coffee? (Anh muốn trà hay cà phê?)

    I don't mind. Either is good for me.

    (Tôi không phiền đâu. Thứ nào cũng được cả.)

    enough

    Đủ

    Enough is enough. (Đủ là đủ.)

    everybody/everyone

    Tất cả mọi người

    We can start the meeting because everybody has arrived. (Chúng ta có thể bắt đầu cuộc họp vì tất cả mọi người đã đến.)

    everything

    Tất cả mọi thứ

    They have no house or possessions. They lost everything in the earthquake. (Họ không có nhà hay tài sản gì cả. Họ mất hết mọi thứ trong trận động đất.)

    less

    Một lượng nhỏ hơn

    "Less is more" (Mies van der Rohe)

    "Ít hơn là nhiều hơn"

    little

    Một lượng nhỏ

    Little is know about his early life.

    Ít ai biết về cuộc sống lúc đầu của họ.

    much

    Một số lượng lớn

    Much has happened since we met.

    (Nhiều chuyện đã xảy ra kể từ khi chúng tôi gặp nhau.)

    neither

    Không cái này cũng chẳng cái kia

    I keep telling Jack and Jill but neither believes me. (Tôi vẫn nói với Jack và Jill nhưng chẳng ai tin tôi cả.)

    nobody/no-one

    Không ai

    I phoned many times but nobody answered. (Tôi gọi điện thoại nhiều lần nhưng không ai trả lời.)

    nothing

    Không có gì

    If you don't know the answer it's best to say nothing.

    (Nếu bạn không biết câu trả lời thì tốt nhất là không nói gì.)

    one

    Một người không xác định

    Can one smoke here? (Ai có thể hút thuốc ở đây chứ?)

    All the students arrived but now one is missing. (Tất cả các sinh viên đã đến nhưng hiện có một người đang mất tích.)

    other

    Một người hoặc một thứ khác với một người/ thứ đã được đề cập đến

    One was tall and the other was short. (Một người thì cao và người kia thì thấp.)

    somebody/someone

    Một người không xác định hoặc không biết

    Clearly somebody murdered him. It was not suicide.

    (Rõ ràng ai đó đã sát hại anh ta. Đó không phải là tự tử.)

    something

    Một điều không xác định hoặc không biết

    Listen! I just heard something!

    (Nghe nè! Tôi vừa nghe được một điều!)

    you

    Một người không xác định (không trang trọng)

    And you can see why. (Và bạn có thể hiểu tại sao.)

    plural

    both

    Cả hai

    John likes coffee but not tea. I think both are good. (John thích cà phê nhưng không thích trà. Tôi nghĩ rằng cả hai đều tốt.)

    few

    Rất ít

    Few have ever disobeyed him and lived. (Rất ít người không vâng lời ông ấy và đã sống.

    fewer

    Ít hơn

    Fewer are smoking these days.

    (Ngày nay càng có ít người hút thuốc hơn.)

    many

    Nhiều

    Many have come already. (Nhiều người đã đến.)

    others

    Những người khác

    I'm sure that others have tried before us. (Tôi chắc chắn rằng những người khác đã thử trước chúng ta rồi.)

    several

    Hơn hai nhưng không nhiều

    They all complained and several left the meeting. (Tất cả họ đều phàn nàn và một số đã rời cuộc họp.)

    they

    Người ta

    They say that vegetables are good for you.

    Người ta nói rằng rau quả khá tốt cho bạn.

    Số ít hoặc số nhiều

    all

    Tất cả

    All is forgiven. (Tất cả đều được tha thứ.)
    All have arrived. (Tất cả đã đến.)

    any

    Không quan tâm là bao nhiêu

    Is any left? (Còn ai không?)

    Are any coming? (Có ai đến không?)

    more

    Nhiều hơn

    There is more over there. (Có nhiều người hơn ở đằng kia.)

    More are coming. (Có nhiều người hơn đang đến.)

    most

    Hầu hết, đa số

    Most is lost. (Hầu hết đã bị mất.)

    Most have refused. (Hầu hết đều từ chối.)

    none

    Không ai, không cái gì

    They fixed the water so why is none coming out of the tap?
    (Họ đã sửa ống nước vậy sao không có nước chảy ra nhỉ?)

    I invited five friends but none have come. (Tôi đã mời năm người bạn nhưng chẳng ai đến cả.)

    some

    Một số

    Here is some. (Dưới đây là một số.)

    Some have arrived. (Một số đã đến.)

    such

    Người hoặc vật thuộc loại đã được đề cập rồi

    He was a foreigner and he felt that he was treated as such. (Ông ta là người nước ngoài và ông ta cảm thấy rằng ông ta được đối đãi như bình thường.)

     

    Lưu ý: None vừa đi với động từ số ít vừa đi với động từ số nhiều.

    Xem tất cả các chủ đề

    Ngữ pháp tiếng Anh

    2,815,046 người dùng
    Miễn phí
    Bắt đầu luyện tiếng Anh giao tiếp tại

    Lớp học tiếng Anh giao tiếp 360

    Đăng ký học ngay
    1) Đăng nhập bằng TK Gmail, Facebook... 2)Thanh toán online, hoặc thẻ cào Mobi, Vina...
    • Giới thiệu
    • Điều khoản dịch vụ
    • Chính sách tham gia lớp học
    • Chính sách chung
    • Chính sách bảo mật thông tin
    CÔNG TY TNHH GIẢI PHÁP OPTIBIZ
    Số điện thoại: (028) 6294 1779 | 097 397 9109
    Thời gian hỗ trợ: 8h30 - 17h30 (Thứ 2 - Thứ 7)
    Email: info@hellochao.com
    Trụ sở: 316 Lê Văn Sỹ, Phường 1, Quận Tân Bình, TPHCM
    Hoạt động tốt nhất trên Laptop/máy bàn với Chrome/CốcCốc, chưa hỗ trợ tốt trên iOS (iphone, ipad)

    © 2011 HelloChao.com

    Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0317974925 - Sở KHĐT TPHCM cấp ngày 09/08/2023
    Người đại diện: Phạm Ngô Phương Uyên