Live – Life – Lives
I. Live (Verb) /lɪv/:
1. to be alive or have life: sống, đang sống
He only lived a few days after the accident.
Anh ấy chỉ sống được vài ngày sau tai nạn đó.
I hope I live to see my grandchildren.
Tôi hy vọng là tôi còn sống để gặp các cháu của tôi.
She lived on well into her 90s.
Bà ấy đã hơn 90.
She lived to a ripe old age.
Bà ấy đã sống rất thọ.
Her granny lived to the ripe old age of 94.
Bà cô ấy sống thọ đến 94 tuổi.
Can the right to live ever be denied to any human?
Quyền được sống có thể bị từ chối đối với bất cứ người nào không?
2. to have your home somewhere: có nhà ở đâu đó
Where do you live?
Anh sống ở đâu?
I live in Italy.
Tôi sống ở Ý.
I live in an old farmhouse.
Tôi sống ở một trang trại cũ.
Some students live on the University campus.
Vài sinh viên sống ở khuôn viên trường đại học.
He lives with four other people in a shared house.
Anh ấy sống chung nhà với 4 người khác.
How are we going to live in this Hot region?
Chúng ta sẽ sống ở khu Hot này thế nào?
3. (informal) to be kept usually in a particular place: thường được cất giữ ở một nơi /chỗ nào đó.
Where do the knives live in your kitchen?
Chị cất dao chỗ nào trong nhà bếp vậy?
I'm not sure where this bowl lives.
Tôi không chắc là cất cái tô này ở đâu.
Where do these plates live?
Cất mấy cái dĩa này ở đâu?
I told her where the coffee lived and went back to sleep.
Tôi bảo cô ấy nơi cất cà phê rồi ngủ tiếp.
For the time being the vacuum cleaner lives at the end of the couch.
Lúc này thì máy hút bụi được để ở cuối cái ghế xôfa.
I checked the pantry four times - that's where the coffee lives.
Tôi đã kiểm tra cái chạn 4 lần rồi – đó là nơi cất cà phê.
He took the captain and his men to see where the shields lived.
Anh ta dắt đội trưởng và người của ông ấy đến xem chỗ cất mấy cái khiên.
I don't know where the plates live in their kitchen any more.
Tôi không biết nơi cất mấy cái dĩa này trong nhà bếp của họ nữa.
II. Live (Adjective) /laɪv/:
a. Sth that is happening at the moment, you are watching it happening, it's not recorded. = cái gì/sự kiện gì đang xảy ra ở hiện tại, bạn đang xem nó xảy ra, nó không được thu âm lại.
Is that a live broadcast of the event?
Đó có phải là phát sóng trực tiếp sự kiện không?
We saw the live coverage of the cricket match.
Chúng ta xem/theo dõi trực tiếp trận đấu cricket.
I love to watch live cricket matches in the stadium.
Tôi thích xem các trận đấu diễn ra trực tiếp ở sân vận động.
This evening there will be a live broadcast of the debate.
Chiều nay sẽ phát sóng trực tiếp cuộc tranh luận.
b. It mainly means to be alive and not dead = còn sống/đang sống và không chết
We saw a live jellyfish in the ocean.
Chúng tôi đã thấy một con sứa sống ở biển.
Millions of live animals are shipped around the world each year.
Hàng triệu động vật sống đang được chuyển đi bằng tàu khắp thế giới mỗi năm.
There was a tank of live lobsters in the restaurant.
Đã có một bể tôm hùm sống ở nhà hàng này.
c. (of a fire, coals, or a match) It's still burning or able to burn; (of wire) it's still passing electric, still carrying electricity = (ngọn lửa, than, diêm) vẫn còn đang cháy hoặc có thể cháy; (dây điện) vẫn còn đang tải điện.
There are live coals in the fireplace.
Có nhiều than đang cháy trong lò sưởi.
Is that a live wire?
Dây đó còn điện không?
You'd better test the electric outlet first to see if it's live.
Tốt hơn hết là anh nên kiểm tra ổ cắm trước để xem nó có điện hay là không.
III. Live (adverb) /laɪv/: broadcast at the time of an actual event; played or recorded at an actual performance = trình chiếu/phát sóng cùng lúc với một sự kiện thật; trình diễn hay thu âm một chương trình biểu diễn thật.
The show is going out live.
Chương trình sẽ biểu diễn trực tiếp.
The match is being broadcast live tonight on BBC1.
Trận đấu sẽ được truyền hình/phát sóng trực tiếp vào tối này trên kênh BBC1.
She recently sang live at the Asian Pop Awards ceremony.
Gần đây cô ấy có hát trực tiếp ở buổi lễ trao giải nhạc Pop Châu Á.
I've got two tickets to see them (perform) live.
Tôi đã mua hai vé để xem họ biểu diễn trực tiếp.
The event will be screened live only by satellite broadcasters.
Sự kiện này sẽ được truyền hình trực tiếp qua các đài truyền hình vệ tinh.
go live (idiom): (computing) (of a computer system, website, etc.) to become operational (= ready to be used) = có thể dùng, có hiệu lực, có thể có tác dụng
When does the new website go live?
Khi nào thì trang web này được phát hành?
Our new payments system will go live at the beginning of next month.
Hệ thống thanh toán mới của chúng tôi sẽ có hiệu lực vào đầu tháng sau.
The interactive digital TV shopping service is due to go live in September.
Dịch vụ mua sắm truyền hình kỹ thuật số tương tác sẽ ra mắt vào tháng 9.
IV. Life (Noun) /laɪf/:
1. State of living = cuộc sống, trạng thái sống, đời sống, sự sống, đời người...
I love my life.
Tôi yêu cuộc sống của tôi.
The stuntman is not showing any signs of life.
Diễn viên đóng thế vẫn không biểu hiện gì là còn sống.
She has lived all her life in the country.
Bà đã sống cả cuộc đời ở đất nước này.
My grandfather lost his life (= was killed) in the war.
Ông tôi mất trong chiến tranh.
The floods caused a massive loss of life (= many people were killed).
Những cơn lũ đã làm chết rất nhiều người.
He risked his life to save his daughter from the fire.
Ông ấy đã mạo hiểm tính mạng để cứu đứa con gái khỏi trận hỏa họa.
The operation saved her life.
Cuộc giải phẫu đã cứu sống cô ấy.
He became very weak towards the end of his life.
Ông ấy trở nên rất yếu vào cuối đời.
Brenda took up tennis late in life.
Brenda chơi quần vợt vào cuối đời.
He will spend the rest of his life (= until he dies) in a wheelchair.
Anh ấy sẽ sống phần đời còn lại trên xe lăn.
2. Vitality, vigour, or energy = sức sống, sự mãnh liệt, hay sinh lực, nghị lực
She's so full of life.
She was beautiful and full of life.
Cô ấy đẹp và tràn đầy sức sống.
This is a great holiday resort that is full of life.
Đây là một khu nghỉ dưỡng tràn trề sức sống.
The early stories are full of life.
There's not much life in this village.
Không có nhiều sức sống trong ngôi làng này.
The two of them together are a dynamic team, full of energy, life and very headstrong.
Hai người trong bọn họ hợp thành một đội năng động, tràn đầy năng lượng, sức sống và rất cương quyết.
She is smiling in a swimsuit, or rather laughing, and her eyes are alive with life.
She was a wonderful woman, the life and soul, full of energy, always telling stories.
Bà là một phụ nữ tuyệt vời, cuộc sống và tâm hồn tràn trề năng lượng,
3. Life can also be an adjective describing the noun -> in compound nouns: có thể mang chức năng tính từ để mô tả cho danh từ đứng sau nó.
Lifeboat, lifebuoy, lifetime experience, life-saving guard, lifesaver, package Life experience, life-affirming stuff, etc.
She survived by hanging onto a rope on a capsized lifeboat for 19 hours.
Cô ấy sống sót do bám vào sợi dây thừng trên một chiếc thuyền cứu hộ lật úp khoảng 19 tiếng.
He flung lifebuoys to them before jumping into the sea himself.
Anh ấy quăng mấy cái phao cứu hộ cho họ trước khi nhảy xuống biển.
His latest album is life-affirming stuff.
Album mới nhất của anh ta mang âm hưởng về cuộc sống đích thực.
V. Lives (plural noun) /laɪvz/: This word is the plural form of life. = là hình thức số nhiều của "life". = cuộc sống, trạng thái sống, đời sống, sự sống, đời người...
They lived their lives to the full.
Họ đã sống hết mình.
(to the full = as much as possible; my aim is to enjoy life to the full)
It's their profits they are weeping over, not the animals' lives.
Cái mà họ đang khóc là lợi nhuận của họ, chứ không phải sự sinh tồn của những con thú này.
Hundreds of lives were threatened when the building collapsed.
Hàng trăm mạng sống đã bị đe dọa khi tòa nhà này đổ sập.
The accident involving a truck and a car claimed the lives of five people.
Tai nạn liên quan đến một xe tải và xe hơi đã cướp đi mạng sống của 5 người.
Wild animals and tropical diseases claim the lives of thousands of laborers.
Động vật hoang dả và những bệnh tật vùng nhiệt đới đang cướp đi mạng sống của hàng ngàn người lao động.
I think definitely it should be done if it involves the lives of human beings.
Tôi nghĩ dứt khoát là chuyện này phải được chấm dứt nếu nó liên quan đến mạng sống của con người.
Many innocent people lost their lives in the blast that occurred due to the gas leak.
Nhiều người dân vô tội đã chết (mất mạng) trong vụ nổ xảy ra do rò rỉ ga.
The modern lives of corporate executives are extremely busy and tiring.
Cuộc sống hiện đại của các giám đốc điều hành cực kỳ bận rộn và mệt mỏi.
*Note: in a game, "life" is one of a number of times that you can lose but still continue to play = trong một trò chơi, "life" là một trong số lần mà bạn có thể mất nhưng vẫn tiếp tục chơi được.
lose a life: When you've lost three lives, you're out.
Khi bạn thua 3 lần (mất 3 mạng), bạn sẽ bị loại.
Nguồn: Sưu tầm
N.T V.A
Phổ thôngThật sư rất hay!