Logo HelloChao
  • Tiếng Anh giao tiếp
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 3
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 2
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 1
    • Tiếng Anh cho người mất căn bản
    • Tiếng Anh giao tiếp trẻ em
    • Tiếng Anh giao tiếp 360
  • Các lớp hỗ trợ
    • Tiếng Anh cho cán bộ và nhân viên doanh nghiệp
    • Tiếng Anh cấp tốc phỏng vấn xin việc
    • Tiếng Anh cấp tốc du lịch nước ngoài
    • Dành cho trẻ em
      • Từ vựng tiếng Anh trẻ em
      • An toàn cho trẻ em
      • Giao tiếp xã hội cho trẻ
    • Phát triển bản thân
      • Công cụ thu hút tiền bạc, giàu có và thịnh vượng
      • Công cụ thu hút thành công trong công việc
      • Công cụ thu hút tình yêu, hạnh phúc
  • Quà tặng
    • 1001 Câu đàm thoại tiếng Anh thông dụng nhất
    • 500 câu hỏi và trả lời Phỏng Vấn Xin Việc
    • 100 câu tiếng Anh giao tiếp đầu đời cho trẻ
  • Blog
  • Tiện ích
    • Ngữ pháp tiếng Anh
    • Thử thách trong ngày
    • Sửa âm qua video
    • Kiếm tiền
    • Kiểm tra đầu vào
    • Ba câu nói CHẤT mỗi ngày
    • Playlist
    • Video
    • Hội thoại
    • Bài kiểm
    • Góc chia sẻ
  • Học tiếng Anh hiệu quả
  • Từ điển
Logo HelloChao
(028) 6294 1779
Hỗ trợ (028) 6294 1779
Đăng ký Đăng nhập
Online
  • Thông tin cá nhân
  • Lịch sử thanh toán
  • Thoát
  • Thông Báo
  • Xem tất cả
Lớp học của tôi

Chào mừng bạn đến với HelloChao

ĐĂNG KÝ
ĐĂNG NHẬP

Đăng ký NHANH bằng tài khoản


Hoặc click VÀO ĐÂY
để tạo tài khoản mới
  • [Họ và Tên] không được để trống
  • [Email] không được để trống
  • [Email] không hợp lệ
  • [Email] không có thực
  • [Mật khẩu] không được trống
  • [Mật khẩu] không hợp lệ
  • [Mật khẩu] không khớp nhau
  • [Mã bảo mật] chưa được nhập
  • [Mã bảo mật] không hợp lệ
  • [Email người giới thiệu] không hợp lệ
  • [Email người giới thiệu] không tồn tại trong hệ thống
  • Địa chỉ [Email] bạn nhập đã tồn tại
  • Bạn phải đồng ý với điều khoản sử dụng HelloChao để tiếp tục sử dụng hệ thống
*Mục bắt buộc phải nhập

Đăng nhập NHANH bằng tài khoản


Hoặc click VÀO ĐÂY
để đăng nhập bằng tài khoản HelloChao
    Trợ giúp đăng nhập
    • Bài viết
    Romeo ♥ Juliet
    Romeo ♥ Juliet
    Phổ thông
    Việt Nam
    Tham gia ngày:2011-05-31 16:14:57
    Chat Gửi tin nhắn My HelloChaoKết bạn
    - 04/07/2011 12:02
    Lượt xem: 26263
      

    Love idioms - Một số thành ngữ tiếng Anh về tình yêu

    Bài viết giới thiệu các thành ngữ tiếng Anh và ví dụ minh họa liên quan đến tình yêu.


    Falling in love (Yêu)

     

    catch someone's eye = lọt vào mắt ai đó

     

    Ví dụ:

    The shy man at the back of the class caught my eye.

    Người đàn ông nhút nhát ở cuối lớp đã lọt vào mắt tôi.

     

     

    to fancy someone (British English) = yêu thích ai đó (Anh-Anh)

     

    Ví dụ:

    My friend fancies you.

    Bạn của tôi thích bạn.

     

     

    to have a crush on someone = luôn nghĩ về ai đó.

     

    Ví dụ:

    When I was at school, I had a crush on a film star.

    Khi tôi còn đi học, tôi hâm mộ cuồng nhiệt một diễn viên điện ảnh.

     

     

    to have a soft spot for someone = yếu mềm về mặt tình cảm với ai

     

    Ví dụ:

    She has a soft spot for Richard - he can do anything.

    Cô ấy yếu mềm về mặt tình cảm với Richard- nên anh ta có thể làm bất cứ điều gì.

     

     

    to have the hots for someone = nhận ra ai đó rất quyến rũ, cuốn hút.


    Ví dụ:

    She's got the hots for the new office manager.

    Cô ấy thấy người trưởng phòng mới thật cuốn hút.

     

     

    to go out with someone (British English) = hẹn hò cùng ai đó. (Anh-Anh)


    Ví dụ:

    They've been going out together for years.

    Họ đã hẹn hò với nhau trong nhiều năm.

     

     

    to go steady = hẹn hò với ai.

     

    Ví dụ:

    They've been going steady since their first year at university.

    Họ đã hẹn hò từ hồi năm nhất.

     

     

    to fall head over heels for someone = yêu ai tha thiết

     

    Ví dụ:

    He fell head over heels for her.

    Anh ấy đã yêu cô ấy tha thiết.

     

     

    to be lovey-dovey = yêu thương

     

    Ví dụ:

    They're so lovey-dovey, always whispering to each other and looking into each other's eyes.

    Họ đang rất yêu thương nhau, luôn thì thầm với nhau và nhìn vào mắt nhau.

     

     

    to have eyes only for = chỉ dành ánh mắt cho…

     

    Ví dụ:

    He's dropped all his old friends, now that he has eyes only for Susie.

    Anh ấy đã bỏ tất cả bạn bè cũ, giờ anh ấy chỉ biết đến Susie.

     

     

    to be the apple of someone's eye = là báu vật của ai

     

    Ví dụ:

    She's the apple of her father's eye.

    Cô ấy là báu vật trong mắt cha của cô.

     

     

    to be smitten by someone = yêu ai đó

     

    Ví dụ:

    I first met him at a party and from that evening on, I was smitten.

    Tôi gặp anh ấy lần đầu ở buổi tiệc và từ buổi tối hôm đó, tôi đã yêu anh ấy.

     

     

    a love-nest = tổ uyên ương

     

    Ví dụ:

    They made a love-nest in the old basement flat.

    Họ đã có một tổ uyên ương trong căn hộ tầng hầm cũ.

     

     

    to be loved-up (British English) = yêu say đắm (Anh-Anh)


    Ví dụ:

    They are one loved-up couple.

    Họ là một cặp tình nhân yêu nhau say đắm.

     

     

    to be the love of someone's life = tình yêu trong đời của ai

     

    Ví dụ:

    He has always been the love of her life.

    Anh ấy luôn là tình yêu trong đời của cô ấy.

     

     

     

    Types of love (các loại tình yêu)

     

    puppy love = mối tình trẻ con (tình yêu giữa thanh thiếu niên)

     

    Ví dụ:

    It's just puppy love - you'll grow out of it.

    Đó chỉ là mối tình trẻ con - bạn sẽ thoát ra khỏi nó.

     

     

    cupboard love = tình cảm vờ vịt, thể hiện tình cảm để có được cái gì đó.


    Ví dụ:

    I think my cat loves me, but it's only cupboard love.

    Tôi nghĩ là con mèo thích tôi, nhhưng chỉ là tình cảm để có được cái gì đó

     

     

     

    Getting married (Kết hôn)

     

    to get hitched = kết hôn

     

    Ví dụ:

    They're getting hitched next Saturday

    Họ sẽ kết hôn vào thứ bảy tới

     

     

    to tie the knot = chịu/bị buộc lập gia đình

     

    Ví dụ:

    So when are you two tying the knot?

    Vậy thì chừng nào hai bạn mới chịu cưới đây?

     

     

     

    If it goes wrong… (Khi mọi việc không tốt đẹp…)

     

    to go through a bit of a rough patch = khi mọi việc không như ý.

     

    Ví dụ:

    Since the argument, they've been going through a bit of a rough patch.

    Từ hồi cãi nhau, họ đã trải qua tình trạng không được tốt cho lắm.

     

     

    to have blazing rows = tranh cãi to.

     

    Ví dụ:

    We had a blazing row last night

    Tối qua, chúng tôi đã cãi nhau to.

     

     

    can't stand the sight of someone = không thích ai đó.

     

    Ví dụ:

    She can't stand the sight of him any more.

    Cô ấy không chịu được việc phải nhìn thấy hắn nữa.

     

     

    to call it a day = đồng ý chia tay.

     

    Ví dụ:

    We decided to call it a day.

    Chúng tôi đã quyết định chia tay.

     

     

    to be on the rocks = mối quan hệ tình cảm đang bị trục trặc.

     

    Ví dụ:

    Once she moved out, it was clear their marriage was on the rocks.

    Một khi cô ấy chuyển đi, thì cuộc hôn nhân của họ sẽ gặp sóng gió.

     

     

    to have a stormy relationship = một mối quan hệ mà 2 người yêu nhau luôn cãi nhau.

     

    Ví dụ:

    I'm glad we don't have a stormy relationship

    Tôi mừng vì mối quan hệ của chúng tôi không hay cãi nhau.

     

     

    a love-rat = người đàn ông phản bội bạn gái/vợ mình.

     

    Ví dụ:

    He's had affairs with three different women - he's a complete love-rat.

    Anh ta quan hệ tình cảm với 3 người phụ nữ khác nhau. Anh ta đúng là bắt cá 2 tay.

     

     

     

    Sayings (danh ngôn)

     

    Marry in haste, repent at leisure = nếu bạn kết hôn quá vội vàng bạn sẽ hối tiếc trong suốt quãng đời còn lại.

     

    Love is blind = Tình yêu là mù quáng

     

    Beauty is in the eye of the beholder = Cái đẹp là do đánh giá chủ quan mỗi người.

     

    Let your heart rule your head = đi theo tiếng gọi của con tim.

     

    Wear your heart on your sleeve = cho mọi người thấy bạn đang cảm thấy thế nào.

    Xem tất cả các chủ đề

    Ngữ pháp tiếng Anh

    2,814,930 người dùng
    Miễn phí
    Bắt đầu luyện tiếng Anh giao tiếp tại

    Lớp học tiếng Anh giao tiếp 360

    Đăng ký học ngay
    1) Đăng nhập bằng TK Gmail, Facebook... 2)Thanh toán online, hoặc thẻ cào Mobi, Vina...
    • Giới thiệu
    • Điều khoản dịch vụ
    • Chính sách tham gia lớp học
    • Chính sách chung
    • Chính sách bảo mật thông tin
    CÔNG TY TNHH GIẢI PHÁP OPTIBIZ
    Số điện thoại: (028) 6294 1779 | 097 397 9109
    Thời gian hỗ trợ: 8h30 - 17h30 (Thứ 2 - Thứ 7)
    Email: info@hellochao.com
    Trụ sở: 316 Lê Văn Sỹ, Phường 1, Quận Tân Bình, TPHCM
    Hoạt động tốt nhất trên Laptop/máy bàn với Chrome/CốcCốc, chưa hỗ trợ tốt trên iOS (iphone, ipad)

    © 2011 HelloChao.com

    Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0317974925 - Sở KHĐT TPHCM cấp ngày 09/08/2023
    Người đại diện: Phạm Ngô Phương Uyên