MAKE ENDS MEET & LIVE FROM HAND TO MOUTH - Idioms
1. MAKE ENDS MEET: to earn/manage just enough money to be able to buy the things you need
Have only enough money for basic expenses = xoay sở/chỉ kiếm được đủ tiền để trả các chi phí căn bản
Giật gấu vá vai. => Câu này hàm ý chỉ việc xoay xở, chạy vạy, lấy chỗ nọ bù đắp vào chỗ kia để khắc phục tình trạng thiếu thốn túng quẫn. => nói đến hành động kiếm tiền chỉ đủ để thanh toán các khoản chi tiêu cần thiết.
Many families struggle to make ends meet.
Nhiều gia đình đã vật lộn để kiếm đủ tiền chi trả các chi phí/để kiếm tiền mưu sinh.
If I keep expenses down, I can make ends meet working part time.
Nếu tôi tiếp tục giảm chi tiêu, thì tôi có thể kiếm đủ tiền để thanh toán các chi phí bằng cách làm ngoài giờ.
With hospital expenses, they weren't able to make ends meet.
Với các chi phí bệnh viện như vậy, thì họ không thể nào kiếm được đủ tiền để thanh toán.
Kimberly wasn't able to make ends meet so she had to ask her parents to pay her rent.
Kimberly không kiếm được đủ tiền để thanh toán các chi phí vì vậy cô ấy phải hỏi xin ba mẹ trả tiền thuê nhà cho cô ấy.
If you can't make ends meet, you'll need to start spending less.
Nếu anh không kiếm đủ tiền để thanh toán các chi phí, thì anh sẽ cần phải bắt đầu giảm chi tiêu đi.
2. LIVE (FROM) HAND TO MOUTH: to barely have enough money to survive
Have enough money each month = tháng nào xào tháng đó, vừa đủ tiền, không có dư để dành dụm.
Sống thắt lưng buộc bụng.=> Sống hết sức hạn chế, tiết kiệm trong tiêu dùng để trang trải, dành dụm trong hoàn cảnh khó khăn. = nói đến lối sống, cách sống, hoàn cảnh sống tằn tiện.
They were living from hand to mouth until they discovered oil on their property.
Họ đã sống thắt lưng buộc bụng cho đến khi phát hiện ra dầu trên đất của họ.
Jenny was earning $5 an hour working at the store. She was really living from hand to mouth.
Jenny kiếm được 5 đô la một giờ khi làm việc ở cửa hàng đó. Cô ấy đã sống rất tằn tiện.
George is really poor. He lives from hand to mouth.
George rất nghèo. Anh ấy sống rất tằn tiện.
* Thank God, we just manage to make ends meet. We live from hand to mouth.
Ơn trời, chúng tôi chỉ kiếm được đủ tiền để thanh toán các chi phí. Chúng tôi sống rất tằn tiện.