Logo HelloChao
  • Tiếng Anh giao tiếp
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 3
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 2
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 1
    • Tiếng Anh cho người mất căn bản
    • Tiếng Anh giao tiếp trẻ em
    • Tiếng Anh giao tiếp 360
  • Các lớp hỗ trợ
    • Tiếng Anh cho cán bộ và nhân viên doanh nghiệp
    • Tiếng Anh cấp tốc phỏng vấn xin việc
    • Tiếng Anh cấp tốc du lịch nước ngoài
    • Dành cho trẻ em
      • Từ vựng tiếng Anh trẻ em
      • An toàn cho trẻ em
      • Giao tiếp xã hội cho trẻ
    • Phát triển bản thân
      • Công cụ thu hút tiền bạc, giàu có và thịnh vượng
      • Công cụ thu hút thành công trong công việc
      • Công cụ thu hút tình yêu, hạnh phúc
  • Quà tặng
    • 1001 Câu đàm thoại tiếng Anh thông dụng nhất
    • 500 câu hỏi và trả lời Phỏng Vấn Xin Việc
    • 100 câu tiếng Anh giao tiếp đầu đời cho trẻ
  • Blog
  • Tiện ích
    • Ngữ pháp tiếng Anh
    • Thử thách trong ngày
    • Sửa âm qua video
    • Kiếm tiền
    • Kiểm tra đầu vào
    • Ba câu nói CHẤT mỗi ngày
    • Playlist
    • Video
    • Hội thoại
    • Bài kiểm
    • Góc chia sẻ
  • Học tiếng Anh hiệu quả
  • Từ điển
Logo HelloChao
(028) 6294 1779 - 097 397 9109
Hỗ trợ (028) 6294 1779 - 097 397 9109
Đăng ký Đăng nhập
Online
  • Thông tin cá nhân
  • Lịch sử thanh toán
  • Thoát
  • Thông Báo
  • Xem tất cả
Lớp học của tôi

Chào mừng bạn đến với HelloChao

ĐĂNG KÝ
ĐĂNG NHẬP

Đăng ký NHANH bằng tài khoản


Hoặc click VÀO ĐÂY
để tạo tài khoản mới
  • [Họ và Tên] không được để trống
  • [Email] không được để trống
  • [Email] không hợp lệ
  • [Email] không có thực
  • [Mật khẩu] không được trống
  • [Mật khẩu] không hợp lệ
  • [Mật khẩu] không khớp nhau
  • [Mã bảo mật] chưa được nhập
  • [Mã bảo mật] không hợp lệ
  • [Email người giới thiệu] không hợp lệ
  • [Email người giới thiệu] không tồn tại trong hệ thống
  • Địa chỉ [Email] bạn nhập đã tồn tại
  • Bạn phải đồng ý với điều khoản sử dụng HelloChao để tiếp tục sử dụng hệ thống
*Mục bắt buộc phải nhập

Đăng nhập NHANH bằng tài khoản


Hoặc click VÀO ĐÂY
để đăng nhập bằng tài khoản HelloChao
    Trợ giúp đăng nhập
    • Bài viết
    Giáo Viên 3
    Giáo Viên 3
    Admin
    Mỹ
    Tham gia ngày:2014-06-05 16:17:51
    Chat Gửi tin nhắn My HelloChaoKết bạn
    - 10/12/2015 16:43
    Lượt xem: 2242
      

    Meaning of Wait & Difference Between Wait For, Wait In and Wait On

    Các nghĩa của động từ Wait và Sự khác nhau giữa: wait for, wait in và wait on


    1. Stay where you are, do nothing: (ở tại nơi bạn đang ở, không làm gì)

    E.g.:

    - She put the food in the microwave and waited.

    - The postman rang the bell, and then he waited.

    - Wait in this room, the boss will come in five minutes.

     

    2. Delay doing something until somebody/something comes or something happens: (hoãn làm việc gì cho đến khi ai/cái gì dến hay điều gì xảy ra)

    E.g.:

    - Wait until the light turns green.

    - We have to wait with this work; it's raining too hard.

     

     

    Wait (for) a certain period of time: chờ đợi trong một khoảng thời gian cụ thể
    – They've been waiting (for) two hours.

     

    Wait for somebody/something: chờ đợi ai/cái gì

    – We'll be waiting for you at the station.

    – How long have you been waiting for the manager?

     

    Wait (for somebody/something) to do something: chờ (ai/cái gì) để làm gì

    – We're waiting for the rain to stop before we go out.

    – Hurry up! We're waiting to go.

     

    Wait in – stay at home (in the office, etc.), because you are expecting somebody to come, telephone, etc.: ở nhà (văn phòng, v.v..), vì bạn đang mong ai đến, mong điện thoại...

    – We waited in all the afternoon but the guests didn't arrive.

    – Shall I wait in after work if the decorators can't finish in time?

     

    Wait on something/somebody (informal, especially American English) – wait for something to happen before you do or decide something: (thân mật, đặc biệt dùng bởi Anh-Mỹ) - chờ điều gì xảy ra trước khi bạn làm hay quyết định điều gì

    – I'm waiting on the result of a blood test.

    – Wait on the final exams before you start looking for a job.

     

    Wait on somebody – serve somebody, act as a servant to somebody, especially by serving food to them: phục vụ ai, như là một người hầu/phục vụ, đặc biệt là phục vụ đồ ăn thức uống cho họ

    – She waited on customers all day at the department store.

    – Help yourself, I'm too tired to wait on you.

    – My husband just sits there in front of the TV and expects me to wait on him.

     

     

     

     

    Nguồn

    Xem tất cả các chủ đề

    Ngữ pháp tiếng Anh

    2,815,001 người dùng
    Miễn phí
    Bắt đầu luyện tiếng Anh giao tiếp tại

    Lớp học tiếng Anh giao tiếp 360

    Đăng ký học ngay
    1) Đăng nhập bằng TK Gmail, Facebook... 2)Thanh toán online, hoặc thẻ cào Mobi, Vina...
    • Giới thiệu
    • Điều khoản dịch vụ
    • Chính sách tham gia lớp học
    • Chính sách chung
    • Chính sách bảo mật thông tin
    CÔNG TY TNHH GIẢI PHÁP OPTIBIZ
    Số điện thoại: (028) 6294 1779 | 097 397 9109
    Thời gian hỗ trợ: 8h30 - 17h30 (Thứ 2 - Thứ 7)
    Email: info@hellochao.com
    Trụ sở: 316 Lê Văn Sỹ, Phường 1, Quận Tân Bình, TPHCM
    Hoạt động tốt nhất trên Laptop/máy bàn với Chrome/CốcCốc, chưa hỗ trợ tốt trên iOS (iphone, ipad)

    © 2011 HelloChao.com

    Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0317974925 - Sở KHĐT TPHCM cấp ngày 09/08/2023
    Người đại diện: Phạm Ngô Phương Uyên