Mệnh đề Trạng từ chỉ Thời gian – Adverb Clause of Time - Bài tham khảo 2
Khi mệnh đề trạng từ biểu thị về thời gian, thì trạng từ này có thể được gọi là Adverb Clause of Time.
Những mệnh đề này bắt đầu bằng các liên từ như:
1. Whenever – Bất cứ khi nào
2. While – Trong khi
3. After – Sau khi
4. Before – Trước khi
5. Since – Từ lúc
6. When – Khi
7. As – Khi, trong khi
8. As soon as – Ngay khi
9. Till – Cho đến khi
Etc... v.v...
• When you have finished your work, you may go home.
Khi anh làm xong công việc, anh có thể đi về.
-> In this sentence, the clause 'when you have finished your work' indicated the time when you may go home.
-> Trong câu này, mệnh đề "khi anh làm xong công việc" ngụ ý đó là thời điểm anh có thể về nhà.
• I will do it when I think fit.
Tôi sẽ làm việc đó khi tôi nghĩ tôi đã sẵn sàng.
-> In this sentence, the clause 'when I think fit' is indicating the time for me to do the work.
-> Trong câu này, mệnh đề "khi tôi nghĩ tôi đã sẵn sàng" ngụ ý đó là lúc tôi làm việc đó.
Examples:
Do not talk while she is singing.
Đừng nói chuyện trong khi cô ấy đang hát.
When I command this ship, there will be good discipline.
Khi tôi chỉ huy con tàu này, sẽ có kỹ luật tốt.
He came after night had fallen.
Ông ấy đến sau khi màn đêm buông xuống.
After the law was passed, this type of crime ceased.
Sau khi luật này được thông qua, loại tội phạm này đã được ngăn chặn.
Do it before you forget.
Làm việc đó đi trước khi con quên.
Before you go, bring me some water.
Trước khi đi, nhớ mang ít nước cho anh nhé.
I have not been well, since I returned from New York.
Tôi không khỏe, từ lúc từ New York về.
There was silence as the leader spoke.
Có sự tĩnh lặng khi người chỉ huy nói chuyện.
As he came into the room, all rose to their foot.
Ngay khi ông ấy bước vào phòng, tất cả đều đứng dậy.
The Doctor always comes whenever he is sent for.
Vị bác sĩ này lúc nào cũng đến bất cứ khi nào ông được gởi đi.
They were commanded to wait till the signal was give.
Họ được lệnh phải đợi đến khi nhận được dấu hiệu.
As soon as he heard the news he wrote to me.
Ngay khi anh ấy nghe tin này anh ấy đã viết thư cho tôi.
Nguồn: Sưu tầm