Một số cấu trúc căn bản trong tiếng Anh.
1. Đưa ra lời đề nghị, lời khuyên
Khi đưa ra đề nghị hay lời khuyên ta có thể dùng các cấu trúc sau:
Let's + V
How/What about + V-ing?
Would you mind + V-ing?
Why don't we/you + V?
S + advise/suggest + V-ing
S + advise + O + to V
S + suggest (that) + S (+should) + V
Ví dụ:
Let's go for a ride!
Lái xe một vòng nhé!
What about going for a ride?
Lái xe một vòng có được không?
Would you mind not playing the music so loudly?
Anh âm nhạc đừng lớn tiếng quá được chứ?
2. Lần thứ… (làm chuyện gì):
S + have/had + never + V3/ed
S + have/had + not + V3/ed + before
It/This is/was the first time (that) + S + have/had + V3/ed
Ví dụ:
I have not eaten this kind of food before.
Tôi chưa từng ăn món này trước đây.
This is the first time that I have eaten this kind of food.
Đây là lần đầu tiên tôi ăn món này.
3. Cho ý kiến/đánh giá một sự việc.
It + be + adj (for O) + to V
To V/V-ing + be + adj (for O)
Ví dụ:
It is not easy for me to master English. = To master/Mastering English is not easy for me.
Thật không dễ dàng cho tôi để giỏi tiếng Anh.
To drive a motorbike is more dangerous than to drive a car.
Lái xe mô tô thì nguy hiểm hơn lái xe hơi.
4. Mất… (thời gian) làm việc gì
S + spend + time + V-ing
S + last (s) + time
It + takes/took + O + time + to V
Ví dụ:
He spent 15 minutes finishing this exercise.
Anh ấy tốn 15 phút để làm xong bài tập này.
The flight to Hong Kong lasts about 8 hours. = It takes about 8 hours to fly to Hong Kong.
Chuyến bay đến Hồng Kông kéo dài khoảng 8 giờ.
5. Thói quen ở hiện tại và trong quá khứ.
- Ở hiện tại.
S + often/usually + V
S + find + it + adj + to V
à S + be used to + V-ing
Ví dụ:
They usually drink milk in the morning. à They are used to drinking milk in the morning.
Họ thường uống sữa vào buổi sáng.
I don't find it difficult to get up early. à I am used to getting up early.
Tôi quen với việc dậy sớm rồi.
- Ở quá khứ
S + used to + V à S + no longer + V = S + not… any more/any longer.
Ví dụ:
He used to smoke cigarettes. à He no longer smokes cigarettes.
Anh ấy đã từng hút thuốc.
Lưu ý:
Be used to à V/be used for + V-ing: công dụng của một vật
Ví dụ:
What is money used for?
It is used to buy or sell goods. / It is used for buying or selling goods.