Một số cụm động từ tiếng Anh trong lĩnh vực kinh doanh có sử dụng DOWN
Back down (hoặc climb down) = rút ý kiến, hủy lời đã nói, rút đơn kiện
Ví dụ:
After weeks of negotiating, she backed down and accepted their conditions.
Sau nhiều tuần đàm phán, cô ấy đã rút đơn kiện và chấp nhận điều kiện của họ.
Break down (1) = phân nhỏ, tách nhỏ
Ví dụ:
The profits break down in the following way - 50% profit in European sales, a 20% profit in North American sales and a 30% profit in Asian sales.
Lợi nhuận chia theo cách sau - 50% lợi nhuận doanh số bán hàng ở châu Âu, 20% lợi nhuận doanh số bán hàng ở Bắc Mỹ và 30% lợi nhuận doanh số bán hàng ở châu Á.
Break down (2) = dừng việc đối thoại giữa hai bên
Ví dụ:
The negotiations broke down after two days.
Các cuộc đàm phán đã bị đổ vỡ sau hai ngày.
Bring down = tiêu diệt cái gì
Ví dụ:
A series of disastrous investments brought down the company.
Một loạt các khoản đầu tư tai hại đã làm công ty sụp đổ.
Cut back on = cắt giảm cái gì
Ví dụ:
The government has cut back on its defence budget.
Chính phủ đã cắt giảm ngân sách quốc phòng.
Drive down = cố gắng để giảm giá hoặc chi phí
Ví dụ:
Over the last year we have driven down the distribution costs.
Trong năm ngoái chúng tôi đã cố gắng cắt giảm chi phí phân phối.
Live down = làm mọi người quên đi (tiếng xấu của ai đó)
Ví dụ:
I was two hours late for the meeting and now my colleagues will never let me live it down.
Tôi đã trễ họp hai giờ đồng hồ và giờ các đồng nghiệp của tôi sẽ không bao giờ quên được chuyện đó.
Set down = viết cái gì đó
Ví dụ:
The conditions are set down in the contract.
Các điều kiện được ghi trong hợp đồng.
Stand down = từ chức
Ví dụ:
After ten years at the head of the company, the chairman has decided to stand down.
Sau mười năm đứng đầu công ty, ngài chủ tịch đã quyết định từ chức.
Take down = ghi chú trong cuộc họp
Ví dụ:
Can someone take down the minutes?
Có ai có thể ghi biên bản cuộc họp không?
Wear down = tranh luận rất nhiều đến nỗi người kia phải từ bỏ vị trí của họ
Ví dụ:
The unions finally wore the management down on the issue of overtime pay.
Các công đoàn cuối cùng đã buộc ban quản lý chịu thua trong vấn đề trả tiền làm thêm giờ.
Write down (hoặc note down) = viết điều gì đó
Ví dụ:
Could you write down your mobile phone number?
Ông có thể ghi lại số điện thoại di động của ông không?