Logo HelloChao
  • Tiếng Anh giao tiếp
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 3
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 2
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 1
    • Tiếng Anh cho người mất căn bản
    • Tiếng Anh giao tiếp trẻ em
    • Tiếng Anh giao tiếp 360
  • Các lớp hỗ trợ
    • Tiếng Anh cho cán bộ và nhân viên doanh nghiệp
    • Tiếng Anh cấp tốc phỏng vấn xin việc
    • Tiếng Anh cấp tốc du lịch nước ngoài
    • Dành cho trẻ em
      • Từ vựng tiếng Anh trẻ em
      • An toàn cho trẻ em
      • Giao tiếp xã hội cho trẻ
    • Phát triển bản thân
      • Công cụ thu hút tiền bạc, giàu có và thịnh vượng
      • Công cụ thu hút thành công trong công việc
      • Công cụ thu hút tình yêu, hạnh phúc
  • Quà tặng
    • 1001 Câu đàm thoại tiếng Anh thông dụng nhất
    • 500 câu hỏi và trả lời Phỏng Vấn Xin Việc
    • 100 câu tiếng Anh giao tiếp đầu đời cho trẻ
  • Blog
  • Tiện ích
    • Ngữ pháp tiếng Anh
    • Thử thách trong ngày
    • Sửa âm qua video
    • Kiếm tiền
    • Kiểm tra đầu vào
    • Ba câu nói CHẤT mỗi ngày
    • Playlist
    • Video
    • Hội thoại
    • Bài kiểm
    • Góc chia sẻ
  • Học tiếng Anh hiệu quả
  • Từ điển
Logo HelloChao
(028) 6294 1779
Hỗ trợ (028) 6294 1779
Đăng ký Đăng nhập
Online
  • Thông tin cá nhân
  • Lịch sử thanh toán
  • Thoát
  • Thông Báo
  • Xem tất cả
Lớp học của tôi

Chào mừng bạn đến với HelloChao

ĐĂNG KÝ
ĐĂNG NHẬP

Đăng ký NHANH bằng tài khoản


Hoặc click VÀO ĐÂY
để tạo tài khoản mới
  • [Họ và Tên] không được để trống
  • [Email] không được để trống
  • [Email] không hợp lệ
  • [Email] không có thực
  • [Mật khẩu] không được trống
  • [Mật khẩu] không hợp lệ
  • [Mật khẩu] không khớp nhau
  • [Mã bảo mật] chưa được nhập
  • [Mã bảo mật] không hợp lệ
  • [Email người giới thiệu] không hợp lệ
  • [Email người giới thiệu] không tồn tại trong hệ thống
  • Địa chỉ [Email] bạn nhập đã tồn tại
  • Bạn phải đồng ý với điều khoản sử dụng HelloChao để tiếp tục sử dụng hệ thống
*Mục bắt buộc phải nhập

Đăng nhập NHANH bằng tài khoản


Hoặc click VÀO ĐÂY
để đăng nhập bằng tài khoản HelloChao
    Trợ giúp đăng nhập
    • Bài viết
    Lê Hồng Yến
    Lê Hồng Yến
    Phổ thông
    Việt Nam
    Tham gia ngày:2010-01-04 15:47:02
    Chat Gửi tin nhắn My HelloChaoKết bạn
    - 16/05/2011 10:11
    Lượt xem: 20095
       

    Một số thuật ngữ về kinh tế và kinh doanh

    - A budget: Ngân sách/quỹ dành để làm việc gì - Break even: Kiếm lại được số tiền ngang với vốn bỏ ra để kinh doanh - Make a loss: Chi phí nhiều hơn doanh thu bán hàng


    - Economies of scale: Bạn mua càng nhiều đơn vị của cái gì đó, giá của mỗi đơn vị sẽ rẻ hơn

     

    They benefited from economies of scale when they opened their second shop and were able to buy in even bigger quantities from their supplier.

    Họ có lợi từ việc mua số lượng lớn khi họ mở cửa hàng thứ hai và có thể mua số lượng lớn hơn từ các nhà cung cấp.

     

     

    - a budget: số tiền mà một doanh nghiệp (một người) có kế hoạch để sử dụng vào một việc gì đó

     

    We've got a budget for our wedding but we've already spent almost all of it on her dress.

    Chúng tôi có một quỹ/số tiền dành cho đám cưới nhưng gần như đã sử dụng hết để mua áo cưới cho cô ấy.

     

     

    - overspend hoặc go over budget: tiêu nhiều tiền hơn là bạn lên kế hoạch

     

    We need to keep a tight hold on our marketing spending or we'll go over budget/ overspend.

    Chúng ta cần cẩn thận với chi phí tiếp thị nếu không muốn chi quá tay.

     

     

    - break even: hoàn lại vốn.

     

    We need to sell 100 family cars or just three sports cars to break even.

    Chúng ta cần bán 100 chiếu xe hơi gia đình hoặc chỉ 3 chiếc xe thể thao để hoàn vốn.

     

     

    - make a loss: khi chi phí nhiều hơn doanh thu bán hàng

     

    When they started in business they made a loss for two years. But finally, things started to change for them last year.

    Khi họ bắt đầu làm ăn, trong hai năm đầu họ lỗ. Nhưng cuối cùng, mọi việc bắt đầu thay đổi trong năm vừa qua.

     

     

    - make a profit: làm ăn có lãi/kiếm được lợi nhuận

     

    The restaurant has been making a profit for years and it's still doing very well.

    Nhà hàng đang làm ăn có lãi trong nhiều năm và nó vẫn tiếp tục làm ăn tốt.

     

     

    - money-spinner: cái gì đó rất nổi tiếng và dễ dàng để bán

     

    During the World Cup, having a stall that sells flags from different countries is a real money spinner.

    Trong giải Vô địch Thế giới, có một gian hàng mà bán cờ của nhiều quốc gia thật là máy in tiền.

     

     

    - cash cow: sản phẩm mang lại nhiều tiền (thường rất dễ dàng) cho một công ty

     

    Making the film cost us millions. But at least we've got the DVD, dolls and clothes cash cows to help us cover those enormous costs.

    Làm một bộ phim tốn nhiều triệu đô la. Nhưng cuối cùng chúng tôi có dĩa DVD, búp bê và áo quần hái ra tiền giúp chúng tôi trang trải những chi phí lớn này.

     

     

    - mass market: những thứ mà được bán ra trong số lượng lớn cho nhiều người

     

    Our family cars are aimed at the mass market, while our sports cars are more for the niche market.

    Xe hơi gia đình được nhắm đến thị trường số đông, trong khi xe hơi thể thao nhắm đến thị trường có chọn lọc.

     

     

     

     

    Từ vựng và thành ngữ với "Price"

     

     

    - asking price: số tiền mà bạn muốn khi bạn bán hàng gì đó (đặc biệt trong hoàn cảnh khi bạn có thể đồng ý hạ giá sau đó)

     

    The asking price for the car was £10,000 but she ended up getting it for £8,500.

    Giá đưa ra cho chiếc xe đó là 10,000 Bảng nhưng cuối cùng cô ta mua với giá 8,500 Bảng.

     

     

    - a price war: khi nhiều công ty khác nhau cạnh tranh với nhau bằng cách hạ giá

     

    The supermarkets started a price war on bread last month. Each week the cost of a loaf gets lower and lower.

    Các siêu thị bắt đầu chiến dịch giá cả về bánh mì tháng trước. Mỗi tuần giá của một ổ bánh mì càng giảm.

     

     

    - a price tag một mảnh hoặc tấm giấy trên cái gì đó trong cửa hàng mà nói cho bạn biết nó đáng giá bao nhiêu

     

    These shoes are gorgeous. I don't think I want to look at the price tag!

    Những đôi giày này thật đẹp. Tôi không nghĩ là mình muốn nhìn vào bảng giá!

     

     

    - be price-conscious be aware of how much things cost and avoid buying expensive things để ý đến giá cả của hàng hóa và tránh mua những hàng mắc tiền

     

    My mum's very price-conscious. She buys practically all of our clothes in the sales.

    Mẹ tôi rất thích mua hàng hạ giá. Bà mua tất cả áo quần của chúng tôi trong các đợt giảm giá.

    Xem tất cả các chủ đề

    Ngữ pháp tiếng Anh

    2,815,539 người dùng
    Miễn phí
    Bắt đầu luyện tiếng Anh giao tiếp tại

    Lớp học tiếng Anh giao tiếp 360

    Đăng ký học ngay
    1) Đăng nhập bằng TK Gmail, Facebook... 2)Thanh toán online, hoặc thẻ cào Mobi, Vina...
    • Giới thiệu
    • Điều khoản dịch vụ
    • Chính sách tham gia lớp học
    • Chính sách chung
    • Chính sách bảo mật thông tin
    CÔNG TY TNHH GIẢI PHÁP OPTIBIZ
    Số điện thoại: (028) 6294 1779 | 097 397 9109
    Thời gian hỗ trợ: 8h30 - 17h30 (Thứ 2 - Thứ 7)
    Email: info@hellochao.com
    Trụ sở: 316 Lê Văn Sỹ, Phường 1, Quận Tân Bình, TPHCM
    Hoạt động tốt nhất trên Laptop/máy bàn với Chrome/CốcCốc, chưa hỗ trợ tốt trên iOS (iphone, ipad)

    © 2011 HelloChao.com

    Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0317974925 - Sở KHĐT TPHCM cấp ngày 09/08/2023
    Người đại diện: Phạm Ngô Phương Uyên