Những công thức tiếng Anh hay vấp phải! (Tiếp theo)
for a long time = for years = for ages (đã nhiều năm rồi) (dùng trong thì hiện tại hoàn thành)
when + S + V(QK đơn), S + was/were + V-ing.
When + S + V(QK đơn), S + had + Vpp
Before + S + V(QK đơn), S + had + Vpp
After + S + had + Vpp, S + V(QK đơn)
to be crowded with (rất đông...)
to be full of (đầy ắp cái gì đó...)
To be/ seem/ sound/ became/ feel/ appear/ look/ go/ turn/ grow + adj (đây là các động từ tri giác có nghĩa là: có vẻ như/ là/ dường như/ trở nên... sau chúng nếu có tính từ và trạng từ thì chúng ta phải chọn tính từ)
except for/ apart from (ngoại trừ...)
as soon as (ngay khi)
to be afraid of (sợ cái gì..)
could hardly (hầu như không) (chú ý: hard khác với hardly)
Have difficulty + V-ing (gặp khó khăn làm gì...)
Chú ý phân biệt 2 loại tính từ V-ed và V-ing: dùng -ed để miêu tả về người, -ing cho vật. và khi muốn nói về bản chất của cả người và vật ta dùng -ing.
Ví dụ:
That film is boring.
Bộ phim đó thật nhàm chán.
He is bored.
Anh ta đang chán chường.
He is an interesting man.
Anh ta là một người đàn ông thú vị.
That book is an interesting one.
Cuốn sách đó thú vị.
Khi đó không nên nhầm với -ed, chẳng hạn ta nói : a loved man có nghĩa "người đàn ông được mến mộ", tức là có nghĩa "Bị" và "Được" điều gì đó.
in which = where; on/at which = when
Put + up + with somebody/something/V-ing (chịu đựng...)
Make use of + N/ V-ing (tận dụng cái gì đó...)
Make progress (tiến bộ...)
take over + N (đảm nhiệm cái gì...)
Bring about (mang lại)
So + tính từ; such + danh từ
At the end of và In the end (cuối cái gì đó và kết cục)
To find out (tìm ra),To succeed in (thành công trong...)
Go for a walk (đi dạo) / go on holiday/picnic (đi nghỉ)
One of + so sánh nhất + N (một trong những...)
It is the first/ second.../best + Time + thì hiện tại hoàn thành
Live in (sống ở)/ Live at + địa chỉ cụ thể/ Live on (sống nhờ vào...)
To be fined for (bị phạt về)
from behind (từ phía sau...)
so that + mệnh đề (để....)
In case + mệnh đề (trong trường hợp...)
can/ could/ may might/ will/ would/ shall/ should/ must/ ought to... (modal Verbs) + V-infinitive
hihaha
Phổ thôngthanks