Logo HelloChao
  • Tiếng Anh giao tiếp
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 3
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 2
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 1
    • Tiếng Anh cho người mất căn bản
    • Tiếng Anh giao tiếp trẻ em
    • Tiếng Anh giao tiếp 360
  • Các lớp hỗ trợ
    • Tiếng Anh cho cán bộ và nhân viên doanh nghiệp
    • Tiếng Anh cấp tốc phỏng vấn xin việc
    • Tiếng Anh cấp tốc du lịch nước ngoài
    • Dành cho trẻ em
      • Từ vựng tiếng Anh trẻ em
      • An toàn cho trẻ em
      • Giao tiếp xã hội cho trẻ
    • Phát triển bản thân
      • Công cụ thu hút tiền bạc, giàu có và thịnh vượng
      • Công cụ thu hút thành công trong công việc
      • Công cụ thu hút tình yêu, hạnh phúc
  • Quà tặng
    • 1001 Câu đàm thoại tiếng Anh thông dụng nhất
    • 500 câu hỏi và trả lời Phỏng Vấn Xin Việc
    • 100 câu tiếng Anh giao tiếp đầu đời cho trẻ
  • Blog
  • Tiện ích
    • Ngữ pháp tiếng Anh
    • Thử thách trong ngày
    • Sửa âm qua video
    • Kiếm tiền
    • Kiểm tra đầu vào
    • Ba câu nói CHẤT mỗi ngày
    • Playlist
    • Video
    • Hội thoại
    • Bài kiểm
    • Góc chia sẻ
  • Học tiếng Anh hiệu quả
  • Từ điển
Logo HelloChao
(028) 6294 1779 - 097 397 9109
Hỗ trợ (028) 6294 1779 - 097 397 9109
Đăng ký Đăng nhập
Online
  • Thông tin cá nhân
  • Lịch sử thanh toán
  • Thoát
  • Thông Báo
  • Xem tất cả
Lớp học của tôi

Chào mừng bạn đến với HelloChao

ĐĂNG KÝ
ĐĂNG NHẬP

Đăng ký NHANH bằng tài khoản


Hoặc click VÀO ĐÂY
để tạo tài khoản mới
  • [Họ và Tên] không được để trống
  • [Email] không được để trống
  • [Email] không hợp lệ
  • [Email] không có thực
  • [Mật khẩu] không được trống
  • [Mật khẩu] không hợp lệ
  • [Mật khẩu] không khớp nhau
  • [Mã bảo mật] chưa được nhập
  • [Mã bảo mật] không hợp lệ
  • [Email người giới thiệu] không hợp lệ
  • [Email người giới thiệu] không tồn tại trong hệ thống
  • Địa chỉ [Email] bạn nhập đã tồn tại
  • Bạn phải đồng ý với điều khoản sử dụng HelloChao để tiếp tục sử dụng hệ thống
*Mục bắt buộc phải nhập

Đăng nhập NHANH bằng tài khoản


Hoặc click VÀO ĐÂY
để đăng nhập bằng tài khoản HelloChao
    Trợ giúp đăng nhập
    • Bài viết
    nguyen thai hai
    nguyen thai hai
    Phổ thông
    Việt Nam
    Tham gia ngày:2012-10-18 05:09:35
    Chat Gửi tin nhắn My HelloChaoKết bạn
    - 29/10/2012 05:52
    Lượt xem: 8100
       

    Những giới từ đi với động từ WORK

    Đây là những từ mình sưu tầm


    1.WORK AGAINST: to work against the clock = làm gấp
    - Scientists were working against the clock to collect specimens before the volcano erupted again.

    (Các khoa học gia làm việc gấp rút để thâu thập các mẫu trước khi núi lửa phun lạ)

    - She was working hard against the passage of the law.

    (Bà ta cố gắng vận động chống lại việc thông qua đạo luật)
    2. WORK AROUND: tránh
    - John is being a problem, but he will have to leave next month. You'll just have to work around him for now.
    (Tháng sau anh chàng rắc rối John không còn làm việc nữa. Trong lúc này bạn nên tránh anh ta)
    - You'll just have to work around the piano. It's too heavy to move.

    (Bạn sẽ phải tránh chạm vào đàn dương cầm. Nó quá nặng khó khiêng ra chỗ khác được)
    3. WORK TOWARD: đạt được tiến bộ, vượt trở ngại
    - She was working toward a law degree when the accident happened. (Cô ta đang học luật thì bị tai nạn)
    - The turtle worked toward the water despite the hot sun. (Dù trời nắng, con rùa cũng cố gắng hết sức bò ra biển)

    4. WORK OFF:
    (1) đền bù lại
    (2) work off a debt=trả nợ
    (3) work your anger off=nén cơn giận
    - He's working off the window he broke by mowing my lawn. (Anh t

    a làm bể cửa kính nên phải cắt cỏ bù cho tôi)
    - You'd better work your anger off before you speak to him. (Anh phải nén cơn giận của mình rồi hãy tới nói chuyện với ông ta)
    - I had to work off some requirements before I was accepted as a matriculated student. (Tôi phải hoàn tất một số đòi hỏi của nhà trường rồi mới được tuyển làm sinh viên đại học)
    5. WORK ON: bỏ thì giờ ra để sửa chữa, hay làm công việc gì
    - Every weekend we still saw him working on his car. (Cuối tuần nào anh ta cũng sửa cái xe của mình)
    - The builders were still working on the house. (Những người thợ vẫn còn đang xây căn nhà)
    - I spent three hours working on my essay. (Tôi bỏ ra 3 giờ làm bài luận văn này)
    - I'm working on my dissertation. (Tôi đang viết luận án)
    6. WORK FOR: làm cho ai
    - She worked for Mr. Smith. (Bà ta làm việc cho ông Smith)

    Xem tất cả các chủ đề

    Ngữ pháp tiếng Anh

    2,815,213 người dùng
    Miễn phí
    Bắt đầu luyện tiếng Anh giao tiếp tại

    Lớp học tiếng Anh giao tiếp 360

    Đăng ký học ngay
    1) Đăng nhập bằng TK Gmail, Facebook... 2)Thanh toán online, hoặc thẻ cào Mobi, Vina...
    • Giới thiệu
    • Điều khoản dịch vụ
    • Chính sách tham gia lớp học
    • Chính sách chung
    • Chính sách bảo mật thông tin
    CÔNG TY TNHH GIẢI PHÁP OPTIBIZ
    Số điện thoại: (028) 6294 1779 | 097 397 9109
    Thời gian hỗ trợ: 8h30 - 17h30 (Thứ 2 - Thứ 7)
    Email: info@hellochao.com
    Trụ sở: 316 Lê Văn Sỹ, Phường 1, Quận Tân Bình, TPHCM
    Hoạt động tốt nhất trên Laptop/máy bàn với Chrome/CốcCốc, chưa hỗ trợ tốt trên iOS (iphone, ipad)

    © 2011 HelloChao.com

    Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0317974925 - Sở KHĐT TPHCM cấp ngày 09/08/2023
    Người đại diện: Phạm Ngô Phương Uyên