Logo HelloChao
  • Tiếng Anh giao tiếp
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 3
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 2
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 1
    • Tiếng Anh cho người mất căn bản
    • Tiếng Anh giao tiếp trẻ em
    • Tiếng Anh giao tiếp 360
  • Các lớp hỗ trợ
    • Tiếng Anh cho cán bộ và nhân viên doanh nghiệp
    • Tiếng Anh cấp tốc phỏng vấn xin việc
    • Tiếng Anh cấp tốc du lịch nước ngoài
    • Dành cho trẻ em
      • Từ vựng tiếng Anh trẻ em
      • An toàn cho trẻ em
      • Giao tiếp xã hội cho trẻ
    • Phát triển bản thân
      • Công cụ thu hút tiền bạc, giàu có và thịnh vượng
      • Công cụ thu hút thành công trong công việc
      • Công cụ thu hút tình yêu, hạnh phúc
  • Quà tặng
    • 1001 Câu đàm thoại tiếng Anh thông dụng nhất
    • 500 câu hỏi và trả lời Phỏng Vấn Xin Việc
    • 100 câu tiếng Anh giao tiếp đầu đời cho trẻ
  • Blog
  • Tiện ích
    • Ngữ pháp tiếng Anh
    • Thử thách trong ngày
    • Sửa âm qua video
    • Kiếm tiền
    • Kiểm tra đầu vào
    • Ba câu nói CHẤT mỗi ngày
    • Playlist
    • Video
    • Hội thoại
    • Bài kiểm
    • Góc chia sẻ
  • Học tiếng Anh hiệu quả
  • Từ điển
Logo HelloChao
(028) 6294 1779
Hỗ trợ (028) 6294 1779
Đăng ký Đăng nhập
Online
  • Thông tin cá nhân
  • Lịch sử thanh toán
  • Thoát
  • Thông Báo
  • Xem tất cả
Lớp học của tôi

Chào mừng bạn đến với HelloChao

ĐĂNG KÝ
ĐĂNG NHẬP

Đăng ký NHANH bằng tài khoản


Hoặc click VÀO ĐÂY
để tạo tài khoản mới
  • [Họ và Tên] không được để trống
  • [Email] không được để trống
  • [Email] không hợp lệ
  • [Email] không có thực
  • [Mật khẩu] không được trống
  • [Mật khẩu] không hợp lệ
  • [Mật khẩu] không khớp nhau
  • [Mã bảo mật] chưa được nhập
  • [Mã bảo mật] không hợp lệ
  • [Email người giới thiệu] không hợp lệ
  • [Email người giới thiệu] không tồn tại trong hệ thống
  • Địa chỉ [Email] bạn nhập đã tồn tại
  • Bạn phải đồng ý với điều khoản sử dụng HelloChao để tiếp tục sử dụng hệ thống
*Mục bắt buộc phải nhập

Đăng nhập NHANH bằng tài khoản


Hoặc click VÀO ĐÂY
để đăng nhập bằng tài khoản HelloChao
    Trợ giúp đăng nhập
    • Bài viết
    pigeon
    pigeon
    Phổ thông
    Việt Nam
    Tham gia ngày:2011-05-31 11:40:02
    Chat Gửi tin nhắn My HelloChaoKết bạn
    - 23/06/2011 08:48
    Lượt xem: 8632
      

    Những thành ngữ tiếng Anh dùng HOT

    Bài viết giới thiệu các thành ngữ tiếng Anh có sử dụng HOT và các ví dụ minh họa cho các thành ngữ đó.


    to be hot = rất được ưa chuộng / hạng sang


    Ví dụ:

    Iceland is a really hot weekend destination at the moment.

    Iceland là một điểm đến vào cuối tuần rất được ưa chuộng lúc này.

     

     

    a hot favourite = người/cái gì đó nhiều khả năng giành chiến thắng


    Ví dụ:

    Red Rum was always the hot favourite to win the Grand National.

    Red Rum luôn là đội có triển vọng giành chiến thắng giải Grand National.

     

     

    a hot tip = lời gợi ý hữu ích hoặc cần thiết


    Ví dụ:

    He gave me a hot tip for my interview.

    Anh ấy đã cho tôi lời gợi ý hữu ích cho buổi phỏng vấn của tôi.

     

     

    a hot topic = một vấn đề quan trọng


    Ví dụ:

    Climate change is a hot topic at the moment.

    Biến đổi khí hậu là một chủ đề nóng tại thời điểm này.

     

     

    hot off the press = vừa xuất hiện trên báo chí


    Ví dụ:

    This gossip is hot off the press.

    Tin đồn này vừa xuất hiện trên báo chí.

     

     

    to get too hot = trở nên quá nguy hiểm


    Ví dụ:

    Things are getting too hot and the relief agencies are pulling out of the area.

    Mọi thứ đang trở nên quá nguy hiểm và các cơ quan cứu trợ đang kéo ra khỏi khu vực.

     

     

    a hot date = một buổi hẹn với ai đó mà bạn thấy rất hấp dẫn


    Ví dụ:

    She's got a hot date tonight!

    Cô ấy hẹn hò với một chàng rất hấp dẫn tối nay!

     

     

    hot stuff = hấp dẫn


    Ví dụ:

    Her new boyfriend is hot stuff.

    Bạn trai mới của cô ấy rất hấp dẫn.

     

     

    in the hot seat = ghế nóng (vị trí có trách nhiệm)

     

    Ví dụ:

    You make the decisions - you're in the hot seat now!

    Anh đưa ra các quyết định - giờ anh đang ngồi trên ghế nóng.

     

     

    in hot water = gặp rắc rối vì đã làm điều gì sai


    Ví dụ:

    If you send that email now, you'll find yourself in hot water with the boss.

    Nếu giờ bạn gửi email, bạn sẽ gặp rắc rối với ông chủ.

     

     

    have a hot temper = nóng tính


    Ví dụ:

    He has a hot temper, so don't provoke him into an argument.

    Anh ấy nóng tính, vì vậy đừng kích động anh ta bằng việc tranh luận.

     

     

    get hot under the collar = tức giận về điều gì đó không quá quan trọng


    Ví dụ:

    You always seem to get hot under the collar about people's driving habits. Don't let it worry you!

    Anh luôn có vẻ tức giận với thói quen lái xe của người khác. Đừng để nó làm anh bận tâm!

     

     

    hot and bothered = cảm giác khó chịu, hoặc vì trời quá nóng, hoặc vì bạn có quá nhiều việc phải làm trong thời gian ít ỏi


    Ví dụ:

    She's all hot and bothered now that she's been invited to the theatre this evening.

    Giờ cô ấy cảm thấy bồn chồn lo lắng vì cô được mời đi xem hát tối nay.

     

     

    be like a cat on a hot tin roof = không ngừng, bồn chồn lo lắng.


    Ví dụ:

    He's like a cat on a hot tin roof with all this talk about redundancies.

    Anh ta nói không ngừng về tình trạng dư thừa.

     

     

    in hot pursuit = theo sát


    Ví dụ:

    The pickpocket ran off, with members of the public in hot pursuit.

    Kẻ móc túi đã chạy đi, trong khi người dân đuổi theo sát nút.

     

     

    hot on the trail = sắp tìm ra cái gì


    Ví dụ:

    The police are hot on the trail of the mastermind behind the bank robbery.

    Cảnh sát sắp tìm kẻ chủ mưu đứng sau vụ cướp ngân hàng.

     

     

    hot air = vô lý


    Ví dụ:

    What he says is just a lot of hot air - don't take it too seriously.

    Những gì anh ta nói là quá vô lý - không nên quá tin.

     

     

    more (something) than you've had hot dinners = một thành ngữ có nghĩa là bạn đã có rất nhiều cái gì đó

     

    Ví dụ:

    I've had more jobs than you've had hot dinners!

    Tôi đã có quá nhiều công việc rồi!

     

     

    blow hot and cold = hay thay đổi ý kiến, dao động


    Ví dụ:

    I'm blowing hot and cold about moving to the countryside.

    Tôi hay bị dao động về việc chuyển ra vùng quê.

    Xem tất cả các chủ đề

    Ngữ pháp tiếng Anh

    2,814,912 người dùng
    Miễn phí
    Bắt đầu luyện tiếng Anh giao tiếp tại

    Lớp học tiếng Anh giao tiếp 360

    Đăng ký học ngay
    1) Đăng nhập bằng TK Gmail, Facebook... 2)Thanh toán online, hoặc thẻ cào Mobi, Vina...
    • Giới thiệu
    • Điều khoản dịch vụ
    • Chính sách tham gia lớp học
    • Chính sách chung
    • Chính sách bảo mật thông tin
    CÔNG TY TNHH GIẢI PHÁP OPTIBIZ
    Số điện thoại: (028) 6294 1779 | 097 397 9109
    Thời gian hỗ trợ: 8h30 - 17h30 (Thứ 2 - Thứ 7)
    Email: info@hellochao.com
    Trụ sở: 316 Lê Văn Sỹ, Phường 1, Quận Tân Bình, TPHCM
    Hoạt động tốt nhất trên Laptop/máy bàn với Chrome/CốcCốc, chưa hỗ trợ tốt trên iOS (iphone, ipad)

    © 2011 HelloChao.com

    Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0317974925 - Sở KHĐT TPHCM cấp ngày 09/08/2023
    Người đại diện: Phạm Ngô Phương Uyên