Logo HelloChao
  • Tiếng Anh giao tiếp
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 3
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 2
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 1
    • Tiếng Anh cho người mất căn bản
    • Tiếng Anh giao tiếp trẻ em
    • Tiếng Anh giao tiếp 360
  • Các lớp hỗ trợ
    • Tiếng Anh cho cán bộ và nhân viên doanh nghiệp
    • Tiếng Anh cấp tốc phỏng vấn xin việc
    • Tiếng Anh cấp tốc du lịch nước ngoài
    • Dành cho trẻ em
      • Từ vựng tiếng Anh trẻ em
      • An toàn cho trẻ em
      • Giao tiếp xã hội cho trẻ
    • Phát triển bản thân
      • Công cụ thu hút tiền bạc, giàu có và thịnh vượng
      • Công cụ thu hút thành công trong công việc
      • Công cụ thu hút tình yêu, hạnh phúc
  • Quà tặng
    • 1001 Câu đàm thoại tiếng Anh thông dụng nhất
    • 500 câu hỏi và trả lời Phỏng Vấn Xin Việc
    • 100 câu tiếng Anh giao tiếp đầu đời cho trẻ
  • Blog
  • Tiện ích
    • Ngữ pháp tiếng Anh
    • Thử thách trong ngày
    • Sửa âm qua video
    • Kiếm tiền
    • Kiểm tra đầu vào
    • Ba câu nói CHẤT mỗi ngày
    • Playlist
    • Video
    • Hội thoại
    • Bài kiểm
    • Góc chia sẻ
  • Học tiếng Anh hiệu quả
  • Từ điển
Logo HelloChao
(028) 6294 1779 - 097 397 9109
Hỗ trợ (028) 6294 1779 - 097 397 9109
Đăng ký Đăng nhập
Online
  • Thông tin cá nhân
  • Lịch sử thanh toán
  • Thoát
  • Thông Báo
  • Xem tất cả
Lớp học của tôi

Chào mừng bạn đến với HelloChao

ĐĂNG KÝ
ĐĂNG NHẬP

Đăng ký NHANH bằng tài khoản


Hoặc click VÀO ĐÂY
để tạo tài khoản mới
  • [Họ và Tên] không được để trống
  • [Email] không được để trống
  • [Email] không hợp lệ
  • [Email] không có thực
  • [Mật khẩu] không được trống
  • [Mật khẩu] không hợp lệ
  • [Mật khẩu] không khớp nhau
  • [Mã bảo mật] chưa được nhập
  • [Mã bảo mật] không hợp lệ
  • [Email người giới thiệu] không hợp lệ
  • [Email người giới thiệu] không tồn tại trong hệ thống
  • Địa chỉ [Email] bạn nhập đã tồn tại
  • Bạn phải đồng ý với điều khoản sử dụng HelloChao để tiếp tục sử dụng hệ thống
*Mục bắt buộc phải nhập

Đăng nhập NHANH bằng tài khoản


Hoặc click VÀO ĐÂY
để đăng nhập bằng tài khoản HelloChao
    Trợ giúp đăng nhập
    • Bài viết
    phamhuong
    phamhuong
    Phổ thông
    Việt Nam
    Tham gia ngày:2010-07-19 07:53:17
    Chat Gửi tin nhắn My HelloChaoKết bạn
    - 01/03/2011 13:39
    Lượt xem: 15788
      

    Phân biệt "Travel, Journey, Trip,Expedition, Safari,Cruise, Voyage

    Trong tiếng anh có rất nhiều từ đồng nghĩa, phân biệt được chúng giúp bạn có thể sử dụng 1 cách chính xác nhất trong các trường hợp.


    1. Travel/ travelling (danh từ)

    Travel là một từ chung chung chỉ sự dịch chuyển từ nơi này đến nơi khác. Chúng ta có thể nói đến travel với nghĩa là việc thăm thú đi đây đó:

    His travels abroad provided lots of background material for the novels he wrote.

    (Những chuyến đi nước ngoài đã cung cấp tư liệu nền cho những tiểu thuyết của ông)

    Travelling cũng là một từ chung chung chỉ hoạt động đi lại thăm thú:

    · Travelling by boat between the islands is less tiring than travelling by road. (Đi thăm các hòn đảo bằng thuyền đỡ mệt hơn là đi bằng đường bộ).

    · I don't do as much travelling as I used to now that I'm tired. (Giờ tôi mệt rồi tôi không hay đi đây đó như xưa nữa).

    Travel thường hay xuất hiện trong danh từ ghép. Hãy quan sát những câu sau:

    Make sure you keep all your travel documents safely. You can obtain travel tickets from the travel agents in the High Street if you don't want to order them over the Internet. Some of you may suffer from travel sickness. Air travel may well give you a bumpy ride. If you don't have a credit or debit card, make sure you take plenty of traveller's cheques with you.

    (Phải chắc chắn rằng bạn giữ gìn giấy tờ du lich cẩn thận. Bạn có thể lấy vé du lịch tại đại lí du lịch trên đường High Street nếu bạn không muốn đặt qua Internet. Một số người có thể bị mệt do đi lại. Du lịch hàng không có gây khó chịu. Nếu bạn không có thẻ tín dụng hoặc phiếu ghi nợ, thì nên nhớ mang theo thật nhiều séc du lịch).

    Ta cũng thường sử dụng travel như một động từ:

    I love to travel during the summer holidays. This year I plan to travel all around the Iberian Peninsula.

    (Tôi thích đi du lịch suốt các kì nghỉ hè. Năm nay tôi dự định đi vòng quanh bán đảo Iberian)

    2. Journey (danh từ)

    Journey được dùng để chỉ một chuyến du lịch đơn lẻ (one single piece of travel). Bạn dùng từ journey khi muốn nói đến việc đi từ một nơi này đến một nơi khác.

    · The journey from London to Newcastle by train can now be completed in under three hours. (Hành trình bằng tàu hỏa từ London đến Newcastle giờ đây có thể chỉ mất chưa đến 3 giờ).

    Ta có thể sử dụng động từ "take" hoặc "last" với danh từ journey:

    · How long did your journey take? - Oh, it lasted forever. We stopped at every small station. (Chuyến đi của anh mất bao lâu? - ồ, nó kéo dài vô tận. Đến ga nào chúng tôi cũng nghỉ chân).

    Ta cũng đôi khi dùng journey như một động từ để thay thế cho "travel" nhưng từ này mang sắc thái trang trọng, thơ ca hơn một chút.

    · We journeyed/ travelled between the pyramids in Mexico on horseback. (Chúng tôi đi thăm các kim từ tháp ở Mexico trên lưng ngựa).

    3. Trip (danh từ)

    Trip thường được dùng khi nói đến nhiều cuộc hành trình đơn lẻ (more than one single journey). Chúng ta có các từ day trips (các chuyến đi trong ngày), business trips (các chuyến đi công tác), round trips (các chuyến thăm quan một vòng nhiều nơi). Với trip ta dùng cấu trúc "go on trips":

    · I went on a day trip to France. We left at 6.30 in the morning and returned before midnight the same day. (Tôi đã đi một chuyến du lich thăm Pháp trong một ngày. Chúng tôi khởi hành lúc 6 giờ 30 sáng và trở về trước nửa đêm ngày hôm đó.)

    · The round-trip ticket enabled me to visit all the major tourist destinations in India. (Vé du lịch một vòng cho phép tôi thăm tất cả những điểm đến chính ở Ấn Độ).

    ·Where's Laurie? - He wont' be in this week. He's gone on a business trip to Malaysia. (Laurie đâu? - Trong tuần này anh ấy không có đây đâu. Anh ấy đã đi công tác Malaysia).

    4. Expedition (danh từ)

    Expedition là một chuyến đi nhiều nơi như trip nhưng được tổ chức, sắp xếp để thăm dò môi trường vì mục đích khoa học. Ta cũng nói "go on expeditions"

    Numerous expeditions to the Antarctic have ended in disaster.

    (Vô số cuộc thám hiểm đến

    Nam Cực đã kết thúc trong thảm họa).

    5. Safari (danh từ)

    Safari là một chuyến đi nhiều nơi giống như trip hoặc expedition nhưng mục đích là quan sát động vật hoang dã về tập quán tự nhiên của chúng, thông thường là ở Châu Phi. Ta có thể nói go on safari để đến các safari parks (công viên hoang dã) khi đó bạn thường phải mặc một loại quần áo bằng cotton nhẹ gọi là safari suit:

    His one ambition in life was to go on safari to Kenya to photograph lions and tigers.

    (Một ước muốn trong đời của ông là đi thám hiểm

    Kenya để chụp ảnh sư tử và hổ).

    6. Cruise (danh từ và động từ)

    Cruise là một kì nghỉ (holiday) du lịch bằng tàu thủy hoặc thuyền (travel on ship or boat) đi thăm nhiều nơi khác nhau theo lịch trình. Khi nói ai đó cruise, thì những gì họ làm là như sau:

    · They cruised all around the Mediterranean for eight weeks last summer and stopped off at a number of uninhabited islands. (Mùa hè vừa rồi, họ đi du lịch đường thủy quanh Địa Trung Hải trong tám tuần và dừng chân lại nhiều đảo không có bóng người.)

    · My parents have seen nothing of the world so are saving up to go on a world cruise when they retire. (Bố mẹ tôi chưa thăm thú nhiều nên đang tích kiệm tiền để đi du lịch đường thủy vòng quanh thế giới khi nghỉ hưu).

    7. Voyage (danh từ)

    Voyage là một chuyến hành trình dài (a long journey) bằng tàu, nhưng không nhất thiết là để nghỉ ngơi. Ngày nay mọi người không hay đi những chuyến đi kiểu này, nhưng trong lịch sử, những chuyến đi thế này đóng vai trò rất quan trọng:

    His second voyage (1493 - 96) led to the discovery of several Caribbean islands. On his third voyage (1498 - 50) he discovered the South Amerian mainland. (Christopher Columbus, the great explorer).

    huynh ky hanh
    huynh ky hanh
    Phổ thông
    Việt Nam
    Tham gia ngày:2010-03-31 09:11:36
    Chat Gửi tin nhắn My HelloChaoKết bạn
    - 01/03/2011 15:12
       

    thanks for your sharing

    phamhuong
    phamhuong
    Phổ thông
    Việt Nam
    Tham gia ngày:2010-07-19 07:53:17
    Chat Gửi tin nhắn My HelloChaoKết bạn
    - 02/03/2011 15:54
      

    My pleasure!

    huycomf
    huycomf
    Phổ thông
    Việt Nam
    Tham gia ngày:2010-05-15 17:04:56
    Chat Gửi tin nhắn My HelloChaoKết bạn
    - 02/03/2011 21:48
       

    thế còn Excursion, Picnic thì sao bạn???

    phamhuong
    phamhuong
    Phổ thông
    Việt Nam
    Tham gia ngày:2010-07-19 07:53:17
    Chat Gửi tin nhắn My HelloChaoKết bạn
    - 03/03/2011 16:43
       

    Mình xin bổ sung theo góp ý :


    8.Excursion (danh từ ) :là chuyến đi ngắn ngày của một nhóm người( 1 công ty , một gia đình, một lớp học...) với mục đích giải trí hoặc giáo dục như các cuộc ngoại khóa tìm hiểu thực tế của học sinh,sinh viên.

    Short excursions for education or for observations of natural phenomena are called field trips. One-day educational field studies are often made by classes as extracurricular exercises, e.g. to visit a natural or geographical feature...

    9.Picnic (danh từ và động từ ) : là cuộc dã ngoại ngắn ngày hoặc dài ngày ngoài trời ( như việc tổ chức các bữa tiệc giải trí ngoài trời ,cắm trại...)

    Picnics are often family-oriented but can also be an intimate occasion between two people, or a large get-together such as company picnics and church picnics. It is also sometimes combined with a cookout, usually a form of barbecue; either grilling (griddling, gridironing, or charbroiling), braising (by combining a charbroil or gridiron grill with a broth-filled pot), baking, or a combination of all of the above.

    nguyentanquang
    nguyentanquang
    Phổ thông
    Việt Nam
    Tham gia ngày:2010-04-20 09:40:53
    Chat Gửi tin nhắn My HelloChaoKết bạn
    - 07/03/2011 05:05
       

    Have you ever been on Sinbad's Voyage?

    phamhuong
    phamhuong
    Phổ thông
    Việt Nam
    Tham gia ngày:2010-07-19 07:53:17
    Chat Gửi tin nhắn My HelloChaoKết bạn
    - 07/03/2011 15:47
       

    Anh Quang : yess , In my dreams hehe

    nguyentanquang
    nguyentanquang
    Phổ thông
    Việt Nam
    Tham gia ngày:2010-04-20 09:40:53
    Chat Gửi tin nhắn My HelloChaoKết bạn
    - 07/03/2011 15:54
       

    Did you know Sinbad means Sin + Bad > BAD SIN  > and is there any SIN that is GOOD ? He ! He!

    phamhuong
    phamhuong
    Phổ thông
    Việt Nam
    Tham gia ngày:2010-07-19 07:53:17
    Chat Gửi tin nhắn My HelloChaoKết bạn
    - 07/03/2011 16:14
       

    OMG!

    lê khang
    lê khang
    Phổ thông
    Việt Nam
    Tham gia ngày:2011-03-16 10:56:42
    Chat Gửi tin nhắn My HelloChaoKết bạn
    - 16/03/2011 11:24
       

    ôi tiếng anh thật khó

    ngô văn bằng
    ngô văn bằng
    Phổ thông
    Việt Nam
    Tham gia ngày:2011-03-28 19:41:59
    Chat Gửi tin nhắn My HelloChaoKết bạn
    - 28/03/2011 21:54
       

    thank  . i like this post

                                            ki tên

                                newbie của  newbie

    Lê Trọng Nguyễn
    Lê Trọng Nguyễn
    Phổ thông
    Việt Nam
    Tham gia ngày:2012-05-16 07:48:51
    Chat Gửi tin nhắn My HelloChaoKết bạn
    - 20/02/2017 21:48
       

    Còn từ excursion thì phân biệt thế nào bạn?

    Xem tất cả các chủ đề

    Ngữ pháp tiếng Anh

    2,814,836 người dùng
    Miễn phí
    Bắt đầu luyện tiếng Anh giao tiếp tại

    Lớp học tiếng Anh giao tiếp 360

    Đăng ký học ngay
    1) Đăng nhập bằng TK Gmail, Facebook... 2)Thanh toán online, hoặc thẻ cào Mobi, Vina...
    • Giới thiệu
    • Điều khoản dịch vụ
    • Chính sách tham gia lớp học
    • Chính sách chung
    • Chính sách bảo mật thông tin
    CÔNG TY TNHH GIẢI PHÁP OPTIBIZ
    Số điện thoại: (028) 6294 1779 | 097 397 9109
    Thời gian hỗ trợ: 8h30 - 17h30 (Thứ 2 - Thứ 7)
    Email: info@hellochao.com
    Trụ sở: 316 Lê Văn Sỹ, Phường 1, Quận Tân Bình, TPHCM
    Hoạt động tốt nhất trên Laptop/máy bàn với Chrome/CốcCốc, chưa hỗ trợ tốt trên iOS (iphone, ipad)

    © 2011 HelloChao.com

    Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0317974925 - Sở KHĐT TPHCM cấp ngày 09/08/2023
    Người đại diện: Phạm Ngô Phương Uyên