PUSH - SHOVE - PUSH & SHOVE
1. PUSH: to move someone or something away from you, or from their previous position, using part of your body, especially your hands = di chuyển ai/vật gì ra xa bạn, hoặc ra khỏi vị trí ban đầu của người đó/vật đó, dùng bộ phận của cơ thể, đặc biệt là dùng hai tay: đẩy...
Push as hard as you can.
Đẩy hết sức nha.
She gently pushed him away.
Cô nhẹ nhàng/dịu dàng đẩy anh ta ra.
Rebecca pushed her handkerchief into her pocket.
Rebecca đút/nhét khăn tay vào túi.
I pushed open the door with my foot.
Tôi đã dùng chân để đẩy cái cửa mở ra.
He was pushing a trolley around the supermarket.
Anh ta đẩy xe khắp siêu thị.
2. SHOVE: to push someone or something with force/in a rough way; to put something somewhere roughly or carelessly = đẩy mạnh/xô đẩy ai /cái gì (thô bạo); cất/để cái gì vào đâu đó một cách bất cẩn/thô bạo.
Stop shoving me!
Đừng xô tôi nữa!
He kicked Jason and shoved some other kids to the ground.
Nó đá Jason rồi xô mấy đứa nhỏ khác nhào xuống đất.
He shoved her down the stairs.
Hắn xô/đẩy cô ấy xuống cầu thang.
He shoved the girl out of his way.
Hắn xô/đẩy cô gái ra khỏi lối đi của hắn.
The door wouldn't open no matter how hard she shoved.
Dù cho cô ấy có đẩy mạnh đến thế nào thì cánh cửa vẫn không mở.
She shoved the book into her bag and hurried off.
Cô ấy đẩy quyển sách vào túi rồi vội vã rời đi.
3. PUSH and SHOVE (idiom) = to push with your body; rough and tumble, hurly-burly in a tussle or a fight: dùng cả cơ thể đẩy; thô bạo và hỗn loạn/sự đổ nhào , cảnh hỗn độn/ồn ào huyên náo trong một cuộc tranh giành hoặc một trận đánh nhau.
The people pushed and shoved to get in line.
Người ta xô đẩy chen lấn nhau vào hàng.
The enormous crowd pushed and shoved to get a better view of the ritual.
Đám đông khổng lồ đã chen lấn xô đẩy nhau để xem buổi lễ rõ hơn.
Everyone was pushing and shoving, all the way to the gate.
Mọi người chen lấn xô đẩy nhau hướng đến cánh cổng.
Everyone pushed and shoved to get down the bus stairs.
Mọi người chen lấn xô đẩy nhau để xuống cầu thang xe buýt.