Relationship idioms - Các thành ngữ tiếng Anh mô tả mối quan hệ.
Positive (tích cực)
get on like a house on fire = hợp nhau như trời sinh ra một cặp
Ví dụ:
They get on like a house on fire.
Họ hợp nhau như trời sinh ra một cặp.
have a soft spot for someone = rất thích ai
Ví dụ:
She has a soft spot for her youngest child.
Cô ấy rất thích đứa con út của mình.
go back a long way = biết ai một thời gian dài
Ví dụ:
Those two go back a long way. They were at primary school together.
Hai người đó đã biết nhau một thời gian dài. Họ học chung trường tiểu học.
be in with = rất thân tình với ai
Ví dụ:
She's in with the management.
Cô ấy rất thân với ban quản lý.
Negative (tiêu cực)
get off on the wrong foot with someone = không tạo được mối quan hệ tốt với ai ngay lần đầu gặp mặt.
Ví dụ:
She really got off on the wrong foot with her new boss.
Ngay từ đầu cô ấy đã tạo ấn tượng rất tệ trước mặt ông chủ mới.
keep someone at arm's length = giữ khoảng cách với ai
Ví dụ:
I'm keeping her at arm's length for the time being.
Tôi hiện vẫn đang giữ khoảng cách với cô ta.
they're like cat and dog = thường cãi nhau với ai
Ví dụ:
Those two are like cat and dog.
Hai người đó cứ cãi nhau hoài.
rub someone up the wrong way = chọc tức ai
Ví dụ:
She really rubs her sister up the wrong way.
Cô ấy đã thực sự làm chị cô nổi giận.
be at loggerheads = cãi nhau, bất hòa
Ví dụ:
Charles and Henry are at loggerheads over the new policy.
Charles và Henry bất hòa vì chính sách mới.
sworn enemies = ghét ai
Ví dụ:
Those two are sworn enemies.
Hai người đó ghét nhau.
Equality and inequality (Bình đẳng và bất bình đẳng)
bend over backwards for someone = làm mọi thứ có thể để giúp đỡ ai
Ví dụ:
She bent over backwards for them when they first arrived in the town.
Cô ấy đã làm hết lòng giúp đỡ họ khi họ lần đầu tiên đến thị trấn.
be at someone's beck and call = ngoan ngoãn phục tùng ai
Ví dụ:
As the office junior, she was at his beck and call all day.
Là một viên chức trẻ, nên lúc nào cô ấy cũng ngoan ngoãn phục tùng ông ta.
pull your weight = làm tròn trách nhiệm
Ví dụ:
The kids always pull their weight around the house.
Bọn trẻ luôn làm tròn công việc nhà.
do your fair share = làm phần việc của mình
Ví dụ:
He never does his fair share!
Anh ta không bao giờ làm phần việc của anh ta!
take someone under your wing = chỉ dẫn ai cho đến khi họ ổn định
Ví dụ:
He took her under his wing for her first month at work.
Ông ấy đã chỉ dẫn cô ấy tận tình trong tháng làm việc đầu tiên của cô.
keep tabs on someone = theo dõi hành động của ai
Ví dụ:
He's keeping tabs on the sales team at the moment.
Hiện tại thì anh ấy đang theo dõi hoạt động của đội bán hàng.
wear the trousers = kiểm soát, quản lý
Ví dụ:
She wears the trousers in their relationship.
Cô ấy kiểm soát mỗi quan hệ của họ.
be under the thumb = bị ai khác quản lý
Ví dụ:
He really keeps her under the thumb.
Anh ta thực sự bị cô ta quản thúc.