Logo HelloChao
  • Tiếng Anh giao tiếp
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 3
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 2
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 1
    • Tiếng Anh cho người mất căn bản
    • Tiếng Anh giao tiếp trẻ em
    • Tiếng Anh giao tiếp 360
  • Các lớp hỗ trợ
    • Tiếng Anh cho cán bộ và nhân viên doanh nghiệp
    • Tiếng Anh cấp tốc phỏng vấn xin việc
    • Tiếng Anh cấp tốc du lịch nước ngoài
    • Dành cho trẻ em
      • Từ vựng tiếng Anh trẻ em
      • An toàn cho trẻ em
      • Giao tiếp xã hội cho trẻ
    • Phát triển bản thân
      • Công cụ thu hút tiền bạc, giàu có và thịnh vượng
      • Công cụ thu hút thành công trong công việc
      • Công cụ thu hút tình yêu, hạnh phúc
  • Quà tặng
    • 1001 Câu đàm thoại tiếng Anh thông dụng nhất
    • 500 câu hỏi và trả lời Phỏng Vấn Xin Việc
    • 100 câu tiếng Anh giao tiếp đầu đời cho trẻ
  • Blog
  • Tiện ích
    • Ngữ pháp tiếng Anh
    • Thử thách trong ngày
    • Sửa âm qua video
    • Kiếm tiền
    • Kiểm tra đầu vào
    • Ba câu nói CHẤT mỗi ngày
    • Playlist
    • Video
    • Hội thoại
    • Bài kiểm
    • Góc chia sẻ
  • Học tiếng Anh hiệu quả
  • Từ điển
Logo HelloChao
(028) 6294 1779 - 097 397 9109
Hỗ trợ (028) 6294 1779 - 097 397 9109
Đăng ký Đăng nhập
Online
  • Thông tin cá nhân
  • Lịch sử thanh toán
  • Thoát
  • Thông Báo
  • Xem tất cả
Lớp học của tôi

Chào mừng bạn đến với HelloChao

ĐĂNG KÝ
ĐĂNG NHẬP

Đăng ký NHANH bằng tài khoản


Hoặc click VÀO ĐÂY
để tạo tài khoản mới
  • [Họ và Tên] không được để trống
  • [Email] không được để trống
  • [Email] không hợp lệ
  • [Email] không có thực
  • [Mật khẩu] không được trống
  • [Mật khẩu] không hợp lệ
  • [Mật khẩu] không khớp nhau
  • [Mã bảo mật] chưa được nhập
  • [Mã bảo mật] không hợp lệ
  • [Email người giới thiệu] không hợp lệ
  • [Email người giới thiệu] không tồn tại trong hệ thống
  • Địa chỉ [Email] bạn nhập đã tồn tại
  • Bạn phải đồng ý với điều khoản sử dụng HelloChao để tiếp tục sử dụng hệ thống
*Mục bắt buộc phải nhập

Đăng nhập NHANH bằng tài khoản


Hoặc click VÀO ĐÂY
để đăng nhập bằng tài khoản HelloChao
    Trợ giúp đăng nhập
    • Bài viết
    Giao Vien 4
    Giao Vien 4
    Admin
    Việt Nam
    Tham gia ngày:2014-10-28 17:00:37
    Chat Gửi tin nhắn My HelloChaoKết bạn
    - 24/05/2016 14:37
    Lượt xem: 4460
      

    REPUTE & REPUTATION

    Sự khác biệt giữa hai danh từ REPUTE & REPUTATION


    1. REPUTE: (uncountable noun): is reputation, especially a good reputation; the reputation that someone or something has: sự nổi tiếng/thanh danh/danh tiếng, đặc biệt là sự nổi tiếng/thanh danh/danh tiếng tốt; sự nổi tiếng/thanh danh/danh tiếng mà một người hay một vật tự có/tự đạt được (do thành công về sự nghiệp, tay nghề..., một vật gì đó có chất lượng tốt/hảo hạn...)

           of (some) repute (=with a good reputation): a businessman of some repute

           of great/international repute: a musical ensemble of international repute

              I know him only by repute.

             Tôi biết ông ấy qua tiếng tăm/danh tiếng của ông.

              She is a writer of international repute.

              Bà là một nhà văn nổi tiếng quốc tế.

              He is a singer of little repute.

             Anh ấy là một ca sĩ không nổi tiếng lắm.

            My parents were artists of (some) repute(= having a very good reputation).

            Ba mẹ tôi là những họa sĩ nổi tiếng.

     

    2. REPUTATION (uncountable/countable noun): is what somebody is known for; the opinion that people have about how good or how bad someone or something is: là điều mà một người được mọi người biết đến; quan điểm của mọi người về một người/một vật nào đó tốt hoặc xấu như thế nào. 

             have a good/bad reputation

          He did not have a good reputation in his home town.

          Ông ấy không có tiếng tốt ở quê nhà.

           I hear you have a reputation as a cunning warrior.

          Tôi biết anh nổi tiếng là một chiến binh lém lĩnh.

     a. the opinion that people have that a person, place, or thing is good: quan điểm/ý kiến của mọi người cho là một người, một nơi, hay một vật gì đó tốt.

           His novel won the Booker Prize and established his reputation.

           Tiểu thuyết của ông ấy đã thắng giải "Booker" và đã làm nên tiếng tăm của ông.

     b. a general opinion that someone or something has a particular quality: quan điểm/ý kiến chung (của mọi người) về phẩm chất đặc biệt/cá biệt của một người nào đó hay chất lượng đặc biệt của một vật nào đó.

      * reputation as: The university has an international reputation as a centre of excellence.

                                 Trường đại học này nổi/có tiếng thế giới là một trung tâm tuyệt vời.

                                 She soon acquired a reputation as a first-class cook.

                                 Cô ấy nhanh chóng nổi tiếng là đầu bếp giỏi nhất.

      * reputation for: Clark had a reputation for arrogance and ruthlessness.

                                  Clark có/nổi tiếng là ngạo mạn/kiêu căng và tàn nhẫn.

                                  I'm aware of Mark's reputation for being late.

                                 Tôi biết Mark nổi tiếng (về việc) đi trễ.

    Xem tất cả các chủ đề

    Ngữ pháp tiếng Anh

    2,815,284 người dùng
    Miễn phí
    Bắt đầu luyện tiếng Anh giao tiếp tại

    Lớp học tiếng Anh giao tiếp 360

    Đăng ký học ngay
    1) Đăng nhập bằng TK Gmail, Facebook... 2)Thanh toán online, hoặc thẻ cào Mobi, Vina...
    • Giới thiệu
    • Điều khoản dịch vụ
    • Chính sách tham gia lớp học
    • Chính sách chung
    • Chính sách bảo mật thông tin
    CÔNG TY TNHH GIẢI PHÁP OPTIBIZ
    Số điện thoại: (028) 6294 1779 | 097 397 9109
    Thời gian hỗ trợ: 8h30 - 17h30 (Thứ 2 - Thứ 7)
    Email: info@hellochao.com
    Trụ sở: 316 Lê Văn Sỹ, Phường 1, Quận Tân Bình, TPHCM
    Hoạt động tốt nhất trên Laptop/máy bàn với Chrome/CốcCốc, chưa hỗ trợ tốt trên iOS (iphone, ipad)

    © 2011 HelloChao.com

    Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0317974925 - Sở KHĐT TPHCM cấp ngày 09/08/2023
    Người đại diện: Phạm Ngô Phương Uyên