Shape idioms - Thành ngữ tiếng Anh sử dụng những danh từ chỉ hình dạng.
Square (Hình vuông)
square meal = một bữa ăn thịnh soạn
Ví dụ:
After all that travelling, we need a square meal.
Sau khi đi du lịch về, chúng tôi đã ăn một bữa thịnh soạn.
be back to square one = không lại hoàn không
Ví dụ:
I don't feel we're making any progress - we're back to square one.
Tôi chẳng thấy chúng ta có bất kỳ tiến triển nào cả - chúng ta không lại hoàn không.
look someone square in the eye = nhìn thẳng vào ai
Ví dụ:
He looked me square in the eye and denied taking the money.
Anh ấy đã nhìn thẳng vào tôi và từ chối lấy tiền.
fair and square = công bằng, thẳng thắn
Ví dụ:
We negotiated the deal fair and square.
Chúng tôi đã đàm phán thỏa thuận một cách công bằng.
squared up to someone = không sợ đối phó với ai hoặc việc gì khó khăn
Ví dụ:
I'm glad you squared up to him in the meeting - you were definitely right!
Tôi vui cô đã dũng cảm đối mặt với anh ta trong cuộc họp - cô đã làm hoàn toàn đúng!
to be square = lỗi thời hoặc nhàm chán
Ví dụ:
She's so square - she hates doing anything fun!
Cô ta thật quá nhàm chán - cô ta ghét làm những điều vui vẻ!
square it with someone = làm cho ai đó đồng ý với điều gì
Ví dụ:
I don't know if we can afford a car - we'll have to square it with the bank first.
Tôi không biết chúng tôi có đủ tiền mua một chiếc xe không nữa - chúng tôi sẽ phải thuyết phục ngân hàng trước.
a square peg in a round hole = cái gì đó không phù hợp
Ví dụ:
He shouldn't be the boss - it would be like a square peg in a round hole.
Anh ta không nên làm ông chủ - nó sẽ chẳng phù hợp chút nào.
Spiral (đường xoắn ốc)
spiral out of control= một tình huống ngày càng tệ hơn
Ví dụ:
Our costs are spiralling out of control - we have to save money.
Chi phí của chúng ta càng ngày càng khó kiểm soát - chúng ta phải tiết kiệm tiền.
Circle (đường tròn)
vicious circle = vòng luẩn quẩn
Ví dụ:
The two sides are locked in a vicious circle of hatred.
Hai bên đều chìm trong vòng luẩn quẩn của sự hận thù.
going round in circles = chẳng bao giờ giải quyết được vấn đề nào đó
Ví dụ:
I feel we're not getting anywhere - we're just going round in circles.
Tôi cảm thấy chúng ta sẽ chẳng đi đến đâu được - chúng ta sẽ chỉ quanh đi quẩn lại chuyện này mà thôi.
go full circle = quay lại vị trí ban đầu
Ví dụ:
The company has now gone full circle and has returned to its original core products.
Nay công ty lại trở lại vị trí ban đầu và quay lại với các sản phẩm cốt lõi ban đầu của nó.
move in the same circles = giao thiệp với những người cùng tầng lớp
Ví dụ:
I'm afraid I don't know the Queen personally - we don't move in the same circles!
Tôi e là bản thân tôi không biết Nữ hoàng - chúng tôi không phải là những người cùng tầng lớp!
Round (vòng tròn)
in round figures = con số được làm tròn
Ví dụ:
In round figures, he earns 80,000 USD.
Làm tròn lại thì anh ấy kiếm được 80,000 đô-la Mỹ.
round something up or down to the nearest = làm tròn (số) lên/ làm tròn (số) xuống
Ví dụ:
How much do we owe? Well, to round it up to the nearest dollar, I'd say about 60 USD.
Chúng ta nợ bao nhiêu? À, làm tròn lên thì tôi sẽ nói là khoảng 60 USD.
the first time round = làm đầu tiên làm gì
Ví dụ:
Have you ever lived in London? Yes, the first time round, I was working in a school.
Bạn đã bao giờ sống ở Luân Đôn chưa? Có, lần đầu là lúc tôi làm việc trong một trường học.
do the rounds = lưu hành
Ví dụ:
There's a new joke doing the rounds about the President.
Có một câu chuyện đùa mới về ngài Tổng thống đang lưu truyền.
round on someone = tấn công bất ngờ ai đó
Ví dụ:
She suddenly rounded on him and called him a liar.
Cô ấy đột ngột tấn công anh ta và gọi anh ta là kẻ nói dối.
a round of sandwiches = xăng-uýt kẹp
Ví dụ:
She made a few rounds of cheese sandwiches.
Cô ấy đã làm một vài xăng-uýt kẹp.
a round of golf = trận đấu gôn
Ví dụ:
Fancy a round of golf this evening?
Muốn đấu gôn tối nay không?
a round of drinks = đồ uống cho mọi người
Ví dụ:
It's my turn to buy a round of drinks. What does everyone want?
Đến lượt tôi mua đồ uống cho mọi người. Mọi người muốn uống gì?