Show up, come, arrive, approach
1. Show (up) = to arrive where you have arranged to meet somebody or do something => đến nơi đã được sắp xếp để gặp gỡ ai hoặc để làm gì (dùng với người)
Ví dụ:
I'll be very surprised if they show up on time.
Tôi sẽ rất ngạc nhiên nếu họ đến đúng giờ.
=> Đã hẹn gặp.
It was getting late when she finally showed up.
Cuối cùng thì cô ấy cũng đến, lúc đó trời tối rồi.
=> Đã hẹn gặp.
I'll wait until they show up.
Tôi sẽ đợi cho đến khi họ đến.
=> Đã hẹn gặp.
2. Arrive: to get to a place, especially at the end of a journey; to reach a place, after having been somewhere else => đến một nơi là điểm cuối của một hành trình; từ một nơi nào đó đến.
Ví dụ:
I'll wait until they arrive.
Tôi sẽ đợi cho đến khi họ đến.
=> Đợi cho đến khi họ đến chứ không định trước sẽ gặp nhau hay làm gì.
I was pleased to hear you arrived home safely.
Tôi đã rất mừng khi nghe tin anh về nhà an toàn.
What time does your plane arrive?
Mấy giờ thì máy bay của anh đến?
I finally arrived home at five in the morning.
Cuối cùng tôi cũng về nhà lúc 5 giờ sáng.
3. Come: to move to or towards a person or place: đến chỗ một người hoặc một nơi; just a more general word, you are going from some other place to 'here'.
Ví dụ:
He is coming to visit us this evening.
Anh ấy sẽ đến (đây) thăm chúng tôi vào chiều nay.
Come and see us soon!
Đến (đây) gặp chúng tôi ngay!
"come" can be used also for going somewhere with others:
Come with us on our trip.
Đi du ngoạn với chúng tôi đi.
Come with me to the store.
Đi với tôi đến cửa hàng đi.
NOTE: "arrive = come": Cùng ngữ cảnh và nghĩa giống nhau nhưng khác giới từ.
Ví dụ:
He arrived home at 6:00. = He came home at 6:00.
She arrives at work by bus. = She comes to work by bus.
They continued until they arrived at a river. = They continued until they came to a river.
Four police officers suddenly arrived at their house. = Four police officers suddenly came to their house.
4. Approach: to come near to somebody/something in distance or time: tiến đến gần ai/cái gì... (về khoảng cách hoặc thời gian).
Ví dụ:
She heard footsteps approaching from behind.
Cô ấy nghe tiếng bước chân đang tiến đến cô từ phía sau.
=> về khoảng cách
A strange boat was approaching the shore.
Một chiếc thuyền lạ đang tiến vào bờ.
=> về khoảng cách
Winter is approaching.
Mùa đông đang đến.
=> về thời gian.