So sánh Bằng và Gấp bội với Danh từ
1. So sánh bằng với danh từ đếm được:
As + many/ few + countable noun + as ...= nhiều/vài... như...
They have as many children as we do.
Hó có nhiều con như chúng tôi vậy.
We have as many customers as they do.
Chúng tôi có nhiều khách hàng như họ vậy.
Tom has as few books as Jane.
Tom có vài quyển sách như Jane vậy.
There are as few houses in his village as in mine.
Có vài căn nhà trong làng ông ấy như làng của tôi vậy.
You know as many people as I do.
Anh biết nhiều người như tôi vậy.
I have visited the US as many times as he has.
Tôi đã đến Mỹ nhiều lần như ông ấy vậy.
There are as many different varieties of flowers as possible in this garden
Có càng nhiều loại hoa khác nhau trong vườn càng tốt.
Lưu ý: Danh từ có thể lược bỏ do được hiểu ngầm.
I have three brothers. That's as many (brothers) as you have. ("brothers" is understood)
Tôi có 3 anh trai. Cũng nhiều (anh trai) như anh vậy.
2. So sánh bằng với danh từ không đếm được:
As + much/little + uncountable noun + as ...: nhiều/ít... như...
John eats as much food as Peter.
John cũng ăn nhiều như Peter vậy.
Jim has as little patience as Sam.
Jim ít kiên nhẫn như Sam vậy.
You've heard as much news as I have.
Anh nghe tin tức cũng nhiều như tôi vậy.
He's had as much success as his brother has.
Anh ấy thành công cũng nhiều như anh trai vậy.
They've got as little water as we have.
Họ cũng có ít nước như chúng tôi vậy.
Lưu ý: Danh từ có thể lược bỏ do được hiểu ngầm.
I'm not hungry. I've had as much (food) as I want. ("food" is understood)
Tôi không đói bụng. Tôi đã ăn nhiều (thức ăn) như tôi muốn.
3. So sánh số gấp bội với danh từ:
a. Số gấp bội + as many + countable noun + as: nhiều gấp... (hơn...)
I need four times as many leaflets as what you sent me.
Tôi cần gấp bốn lần lượng tờ rơi mà anh đã gởi cho tôi.
There are twice as many Chinese restaurants in New York City as in Boston.
Nhà hàng Trung quốc ở thành phố New York nhiều gấp đôi ở Boston.
There are five times as many pages in "Gone with the Wind" as in "The Great Gatsby".
Số trang ở quyển "Cuốn theo chiều gió" nhiều gấp năm lần số trang ở quyển "Gatsby vĩ đại".
She has four times as many friends as her sister on her Facebook page.
Cô ấy có số bạn bè nhiều gấp bốn lần chị cô trên Facebook.
b. Số gấp bội + as much + uncountable noun + as:
There are ten times as much traffic in Boston as in New Bedford.
Giao thông ở Boston đông gấp mười lần ở New Bedford.
Now that he has retired, Robert has at least four times as much free time as he had last year.
Bây giờ ông ấy đã về hưu, Roberb có ít nhất gấp bốn lần thời gian rảnh rỗi hơn là năm gần đây.
The black car consumes twice as much petrol as the blue one but it is much faster.
Chiếc xe hơi đen tiêu thụ xăng nhiều gấp đôi xe màu xanh dương nhưng nó chạy nhanh hơn.
Lưu ý: Danh từ có thể lược bỏ do được hiểu ngầm.
This one is smaller, but it costs twice as much as the other one. (price)
Cái này nhỏ hơn, nhưng giá gấp đôi cái kia.
The rent at College Apartments is only half as much as you pay here. (rent)
Giá thuê ở căn hộ College chỉ bằng nữa giá anh thuê ở đây.
Bob found a job that paid twice as much as he made working at the library. (salary)
Bob tìm được một công việc được trả lương nhiều gấp đôi công việc anh đã làm ở thư viện.
The price was very reasonable; I would gladly have paid three times as much as he asked. (price)
Giá rất hợp lý; Tôi sẵn sàng trả gấp ba lần như anh ta yêu cầu.
We didn't buy the car because they wanted twice as much as it was worth. (price)
Chúng tôi không mua chiếc xe vì họ muốn gấp đôi giá của nó.
Nguồn: Sưu tầm