Logo HelloChao
  • Tiếng Anh giao tiếp
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 3
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 2
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 1
    • Tiếng Anh cho người mất căn bản
    • Tiếng Anh giao tiếp trẻ em
    • Tiếng Anh giao tiếp 360
  • Các lớp hỗ trợ
    • Tiếng Anh cho cán bộ và nhân viên doanh nghiệp
    • Tiếng Anh cấp tốc phỏng vấn xin việc
    • Tiếng Anh cấp tốc du lịch nước ngoài
    • Dành cho trẻ em
      • Từ vựng tiếng Anh trẻ em
      • An toàn cho trẻ em
      • Giao tiếp xã hội cho trẻ
    • Phát triển bản thân
      • Công cụ thu hút tiền bạc, giàu có và thịnh vượng
      • Công cụ thu hút thành công trong công việc
      • Công cụ thu hút tình yêu, hạnh phúc
  • Quà tặng
    • 1001 Câu đàm thoại tiếng Anh thông dụng nhất
    • 500 câu hỏi và trả lời Phỏng Vấn Xin Việc
    • 100 câu tiếng Anh giao tiếp đầu đời cho trẻ
  • Blog
  • Tiện ích
    • Ngữ pháp tiếng Anh
    • Thử thách trong ngày
    • Sửa âm qua video
    • Kiếm tiền
    • Kiểm tra đầu vào
    • Ba câu nói CHẤT mỗi ngày
    • Playlist
    • Video
    • Hội thoại
    • Bài kiểm
    • Góc chia sẻ
  • Học tiếng Anh hiệu quả
  • Từ điển
Logo HelloChao
(028) 6294 1779 - 097 397 9109
Hỗ trợ (028) 6294 1779 - 097 397 9109
Đăng ký Đăng nhập
Online
  • Thông tin cá nhân
  • Lịch sử thanh toán
  • Thoát
  • Thông Báo
  • Xem tất cả
Lớp học của tôi

Chào mừng bạn đến với HelloChao

ĐĂNG KÝ
ĐĂNG NHẬP

Đăng ký NHANH bằng tài khoản


Hoặc click VÀO ĐÂY
để tạo tài khoản mới
  • [Họ và Tên] không được để trống
  • [Email] không được để trống
  • [Email] không hợp lệ
  • [Email] không có thực
  • [Mật khẩu] không được trống
  • [Mật khẩu] không hợp lệ
  • [Mật khẩu] không khớp nhau
  • [Mã bảo mật] chưa được nhập
  • [Mã bảo mật] không hợp lệ
  • [Email người giới thiệu] không hợp lệ
  • [Email người giới thiệu] không tồn tại trong hệ thống
  • Địa chỉ [Email] bạn nhập đã tồn tại
  • Bạn phải đồng ý với điều khoản sử dụng HelloChao để tiếp tục sử dụng hệ thống
*Mục bắt buộc phải nhập

Đăng nhập NHANH bằng tài khoản


Hoặc click VÀO ĐÂY
để đăng nhập bằng tài khoản HelloChao
    Trợ giúp đăng nhập
    • Bài viết
    DRACULOSSCQEALONGTHE...
    DRACULOSSCQEALONGTHE...
    Phổ thông
    Việt Nam
    Tham gia ngày:2012-05-24 13:48:02
    Chat Gửi tin nhắn My HelloChaoKết bạn
    - 26/05/2012 15:12
    Lượt xem: 12776
      

    Some often used words in English.(Một số câu nói thường dùng trong tiếng Anh.)

    Maybe everyone wants to learn good English but do not know much or used sentences in English.Here are the used sentences in English.Hope it will helpul for everyone...(Có lẽ tất cả mọi người muốn học tiếng Anh tốt nhưng không biết những câu nói thường dùng trong tiếng Anh.Dưới đây là những câu nói thường dùng trong tiếng Anh.Hy vọng nó sẽ giúp ích cho mọi người.)


     

    1.I' m on my way.

    (Tôi đến ngay.)

    2.Is it serious?

    (Có nặng lắm không?)

    3.So do I.

    (Tôi cũng thế.)

    4.How have you been?

    (Anh sống thế nào?)

    5.I' m in a hurry.

    (Tôi đang vội.)

    6.Give me a hand, will you?

    (Giúp tôi một tay, được chứ?)

    7.Some other time.

    (Hẹn anh dịp khác.)

    8.That reminds me.

    (Nói thế tôi lại nhớ ra.)

    9.You look stunning in it.

    (Bạn mặc bộ này trông thật tuyệt.)

    10.Of course.

    (Tất nhiên rồi.)

    11.What' s wrong with it?

    (Như vậy thì sao?)

    12.How long will you be gone?

    (Cậu sẽ đi bao lâu?)
    13.How do I look?

    (Trông tôi thế nào?)

    14.How long to complete?

    (Bao lâu nữa mới xong?)

    15.How do you go?

    (Cậu đi bằng gì?)

    ......................................

    DRACULOSSCQEALONGTHE...
    DRACULOSSCQEALONGTHE...
    Phổ thông
    Việt Nam
    Tham gia ngày:2012-05-24 13:48:02
    Chat Gửi tin nhắn My HelloChaoKết bạn
    - 26/05/2012 15:13
       

    Use "like" buttons mean all of you!(Hãy dùng nút "like" có ý nghĩa các bạn nhé!)

    Nguyễn Tùng Anh
    Nguyễn Tùng Anh
    Phổ thông
    Việt Nam
    Tham gia ngày:2011-11-09 15:53:29
    Chat Gửi tin nhắn My HelloChaoKết bạn
    - 26/05/2012 16:10
      

    @: I like your article, I'm looking for next article from you! Have a nice day ! 

    14. How long to complete ?

            (Bao lâu nữa mới xong?)

    Do you agree with my opinion ?

    DRACULOSSCQEALONGTHE...
    DRACULOSSCQEALONGTHE...
    Phổ thông
    Việt Nam
    Tham gia ngày:2012-05-24 13:48:02
    Chat Gửi tin nhắn My HelloChaoKết bạn
    - 26/05/2012 16:13
       

    I agree your opinion.Thanks for your comments.

    Nguyễn Thanh Bưng
    Nguyễn Thanh Bưng
    Phổ thông
    Việt Nam
    Tham gia ngày:2012-05-19 11:27:20
    Chat Gửi tin nhắn My HelloChaoKết bạn
    - 26/05/2012 17:44
       

    bạn có thể cung cấp cho mình một số thành ngữ thường sử dụng trong tiếng anh và nghĩa của nó

    ví dụ: can't stand= không thể chịu được

       ........................................................

    thanks you so much

    nhox-c3
    nhox-c3
    Blue Member
    Việt Nam
    Tham gia ngày:2012-04-24 11:19:03
    Chat Gửi tin nhắn My HelloChaoKết bạn
    - 26/05/2012 18:12
      

    put up with=chịu đựng;get on with=quan hệ; set off=khởi hành;turn down=từ chối;look up to-kính trọng;look down to=xem thường;step down=thoái vị;settle down=sống ổn định;call of=hủy bỏ;call on=ghé thăm;put off=trì hoãn,làm khó chịu;opt out of=rút lui;think over=suy xét;run down =nói xấu;fall out=bất hòa,cãi nhau;throw away=quẳng đi;fall for=love;drive away=bỏ chay; check in=đăng kí;get through=hoàn thành;nod of=ngủ gục;turn on=tấn công;break in=ngắt lời; grow up=trưởng thành;step up=gia tăng;wipe out= phá hủy;pull through=khỏi bệnh,qua khỏi

    nhiều lắm bạn ah

    kissme
    kissme
    Blue Member
    Việt Nam
    Tham gia ngày:2012-04-30 21:57:25
    Chat Gửi tin nhắn My HelloChaoKết bạn
    - 26/05/2012 19:10
      

    Bạn Nguyễn Thanh Bưng đây là 1 số thành ngữ trong tiếng Anh và lời dịch của nó:

     

    To get in touch with : giao tiếp với, tiếp xúc với
    To get used to : trở lên quen với
    To get rid of : loại bỏ, tháo rỡ, vứt bỏ, ném đi
    To get through : hoàn thành, hoàn tất
    To get (be/keep) in touch with sb : giữ liên lạc với
    To get on (well) with sb : thoả thuận với ai
    To get sb st/ st for sb : lấy cho ai cái gì
    To get along : tiến bộ, sống ổn định, vui vẻ
    To get lost : lạc đường, biến mất
    To get on one''''s never : quấy rầy, làm ai bực mình, phát cáu (= to bug)
    To get away : lẩn tránh, lẩn trốn
    To get away with : trốn tránh hình phạt, thoái thác công việc
    To get even with : trả đũa, trả miếng
    To get the better of : thắng, thắng thế
    To get in : lên tàu xe ( xe hơi)
    To get on : lên tàu xe ( các phương tiện vận chuyển khác)
    To get up : thỉnh giấc, thức dậy
    To get along with : hoà thuận (= to get on with)
    To get back : quay lại, trở về
    To get over : lành bệnh, vượt qua, gượng dậy
    To get to : bắt đầu, đạt đến, đi đến ( bỏ to với home, there)
    To get better, worse.... : trở lên tốt hơn, xấu hơn
    To get sick, tired, busy... : bị bệnh, mệt, bận
    To get a rise out of : khiêu khích
    To get off one''''s chest : diễn tả cảm xúc của mình
    To get through : trao đổi với ai,làm cho người ta hiểu (= to break through to)
    To get out from under : thoát khỏi vấn đề khó khăn chính
    To get out of line : không tuân theo, làm ngơ những quy định (= to step out of line
    To get along with/ get on with : sống hoà thuận
    To get away : thoát khỏi, tránh khỏi
    To get on : lên (tàu, xe...)
    To get down/ get off : xuống (tàu, xe...)
    To get over : bình phục, khỏi (bệnh), vượt/khắc phục (khó khăn)
    To get up : đứng dậy, ngủ dậy
    To get out of : xuống tàu xe ( xe hơi)
    To get off : xuống tàu xe (các phương tiện vận chuyển khác)
    To give up : ngừng cố gắng, từ bỏ thói quen xấu
    To give sb st/ give st to sb : đưa cho ai cái gì
    To give up st/doing st : từ bỏ
    To give sb a lift : cho ai đi nhờ xe
    To give away : cho ai, phát đi
    To give off : toả ra, phát ra
    To give up : bỏ, từ bỏ
    To give birth to : sinh ra
    To give in : đầu hàng, không chống đối
    To give off : thoát ra, tạo ra
    To give out : góp phần; trở lên kiệt sức (= to run out)
    To give (sb) a hand : trợ giúp, phụ thêm, giúp đỡ (= to lend sb a hand)
    To give (sb) a big hand : hoan hô, cổ vũ
    To go out : dừng, tắt (đèn, lửa); đi ra, đi ra ngoài (= to step out)
    To go with : xứng với, phối hợp hài hoà, hẹn với ai, đi ra ngoài với ai (= to go out with)
    To go on sb doing st : tiếp tục
    To go down : đi xuống (giá cả)
    To go into : điều tra, xem xét
    To go on : tiếp tục
    To go out with : yêu ai, có ai là bạn trai/bạn gái , đi chơi với ai
    To go up : tăng, tăng lên
    To go off : tắt, phát ra tiếng động lớn, bỏ đi đột ngột
    To go over : được đón nhận, tiếp đón
    To go around : có đủ cho mọi người, lan truyền đ hết chỗ này chỗ khác
    To go up : tăng lên, gia tăng (= to drive up)
    To go up to : bước, đi, chạy, lái đến đâu (= to come up to, to walk up to, to run up to, to drive up to ...)
    To go for : đi kiếm ai, cái gì; chọn cái gì
    To go in for : ham thích, ham mê (= to go for, to be into, to get into)
    To go wrong : hư hỏng, thất bại
    To go through : trải qua khó khăn gian khổ; tiêu thụ, dùng (= to use up)
    To go without saying : hiển nhiên phải biết, ai cũng phải biết rằng
    To go off the deep end : nổi nóng, nổi giận, phát cáu và làm liều
    To go through channels : đưa ra yêu cầu bằng cách bình thường
    To go to town : làm việc gì đó với nhiệt tình và chu đáo
    To go on : xảy ra, diễn ra, tiếp tục (= to keep on)
    To goof up : làm việc một cách tồi tệ, làm sai (= to mess up, to slip up)
    To goof off : phí phạm thời gian, ăn không ngồi rồi, lười nhác
    To grow out of : trở lên quá lớn, quá già


    To hand in : đệ trình, giao nộp cái gì khi đến hạn
    To hang up : treo lên, móc lên ( quần áo), gác máy ( điện thoại)
    To happen to sb : xảy ra với ai
    To happen to do st : tình cờ làm gì
    To have to do with : có liên quan tới, có quan hệ với
    To have an effect on st/ sb : ảnh hưởng tới ai
    To have trouble/ experience/ difficulty in st/ doing st : "gặp rắc rối / có kinh nghiệm /
    khó khăn"
    To have doubt (no doubt) about sb/st : nghi ngờ
    To have one''s way : sắp xếp theo cách (= to get one''s way)
    To have in mind : đang dự định, có ý kiến,suy nghĩ gì
    To have got : có, sở hữu
    To have got to : phải (= have to)
    To have it in for : có ý đồ trừng phạt hoặc làm điều gì khó chịu cho ai (= to hold a grudge against)
    To have one''s heart set on : khao khát, quyết tâm làm gì
    To have (time) off : có thời gian rảnh rỗi (= to take time off)
    To have a voice in : có tiếng nói, gây ảnh hưởng
    To have on : đang mặc
    To have it out with : cãi cọ
    To hear from : nhận được tin của
    To hear of : có biết về, nghe qua; nghĩ về
    To help sb with st/ to do st : giúp đỡ ai cái gì/ làm gì
    To hold on : gác máy điện thoại, giữ chặt, nắm tay
    To hold up : ủng hộ, nâng đỡ
    To hold still : giữ yên, không cử động
    To hold up : trì hoãn, cản trở
    To hold on : nắm chặt, giữ chặt, chờ đợi, tỏ ra nhẫn lại
    To hold off : trì hoãn, bị trì hoãn
    To hold out : chịu đựng, chịu thiếu thốn
    To hold over : kéo dài, nới rộng ra
    To hope for st : hy vọng cái gì
    To hope to do st/ hope ( that) + clause : hy vọng làm gì/ hy vọng rằng


    To keep out : không vào, miễn vào
    To keep away (from) : giữ khoảng cách, tránh sử dụng
    To keep track of : giữ hay duy trì bản sao, nhớ khu vực
    To keep doing st : liên tục làm gì
    To keep sb from st/ doing st : ngăn cản ai cái gì
    To keep away from : tránh xa
    To keep off : tránh xa, ăn kiêng
    To keep on : tiếp tục (làm, sử dụng)
    To keep in mind : nhớ, không quên (= to bear in mind)
    To keep up with : duy trì hay phát triển cùng một tốc độ như nhau
    To keep in touch with : giữu liên lạc với ai (= to stay in touch with)
    To keep time : chạy đúng giờ ( đồng hồ)
    To keep up : ngăn chặn giấc ngủ (của ai), đánh thức, làm ai giật mình; duy trì ( tốc độ, mức độ làm việc, điều kiện)
    To keep up with : cập nhật ( kiến thức); hiểu tường tận ( một vấn đề)
    To keep one''s head : giữ bình tĩnh
    To keep one''s fingers crossed : hi vộng một kết quả tốt đẹp, mong không có điều xấu gì xảy ra
    To keep one''s word : làm tròn lời hứa, có trách nhiệm
    To keep after : nhắc nhở thường xuyên, mắng nhiếc
    To kick st around : thảo luận thân mật (= to toss around)
    To kick the habit : từ bỏ một thói quen xấu
    To knock on/at : gõ
    To knock out : đánh bại, hạ đo ván, đánh ngất, gây ấn tượng hoặc thu hút mạnh
    To knock oneself out : làm cho ai/ mình kiệt sức, vắt kiệt sức, làm việc rất tích cực
    To know by sight : đã trông thấy, biết mặt

    Janie Le
    Janie Le
    Phổ thông
    Việt Nam
    Tham gia ngày:2012-05-18 20:26:46
    Chat Gửi tin nhắn My HelloChaoKết bạn
    - 26/05/2012 19:21
       

    It's very good! Thanks

    Nguyễn Thanh Bưng
    Nguyễn Thanh Bưng
    Phổ thông
    Việt Nam
    Tham gia ngày:2012-05-19 11:27:20
    Chat Gửi tin nhắn My HelloChaoKết bạn
    - 26/05/2012 23:07
       

    thanks các bạn rất rất nhiều về những kiến thức bổ ích này!

    Xem tất cả các chủ đề

    Ngữ pháp tiếng Anh

    2,815,392 người dùng
    Miễn phí
    Bắt đầu luyện tiếng Anh giao tiếp tại

    Lớp học tiếng Anh giao tiếp 360

    Đăng ký học ngay
    1) Đăng nhập bằng TK Gmail, Facebook... 2)Thanh toán online, hoặc thẻ cào Mobi, Vina...
    • Giới thiệu
    • Điều khoản dịch vụ
    • Chính sách tham gia lớp học
    • Chính sách chung
    • Chính sách bảo mật thông tin
    CÔNG TY TNHH GIẢI PHÁP OPTIBIZ
    Số điện thoại: (028) 6294 1779 | 097 397 9109
    Thời gian hỗ trợ: 8h30 - 17h30 (Thứ 2 - Thứ 7)
    Email: info@hellochao.com
    Trụ sở: 316 Lê Văn Sỹ, Phường 1, Quận Tân Bình, TPHCM
    Hoạt động tốt nhất trên Laptop/máy bàn với Chrome/CốcCốc, chưa hỗ trợ tốt trên iOS (iphone, ipad)

    © 2011 HelloChao.com

    Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0317974925 - Sở KHĐT TPHCM cấp ngày 09/08/2023
    Người đại diện: Phạm Ngô Phương Uyên