Logo HelloChao
  • Tiếng Anh giao tiếp
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 3
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 2
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 1
    • Tiếng Anh cho người mất căn bản
    • Tiếng Anh giao tiếp trẻ em
    • Tiếng Anh giao tiếp 360
  • Các lớp hỗ trợ
    • Tiếng Anh cho cán bộ và nhân viên doanh nghiệp
    • Tiếng Anh cấp tốc phỏng vấn xin việc
    • Tiếng Anh cấp tốc du lịch nước ngoài
    • Dành cho trẻ em
      • Từ vựng tiếng Anh trẻ em
      • An toàn cho trẻ em
      • Giao tiếp xã hội cho trẻ
    • Phát triển bản thân
      • Công cụ thu hút tiền bạc, giàu có và thịnh vượng
      • Công cụ thu hút thành công trong công việc
      • Công cụ thu hút tình yêu, hạnh phúc
  • Quà tặng
    • 1001 Câu đàm thoại tiếng Anh thông dụng nhất
    • 500 câu hỏi và trả lời Phỏng Vấn Xin Việc
    • 100 câu tiếng Anh giao tiếp đầu đời cho trẻ
  • Blog
  • Tiện ích
    • Ngữ pháp tiếng Anh
    • Thử thách trong ngày
    • Sửa âm qua video
    • Kiếm tiền
    • Kiểm tra đầu vào
    • Ba câu nói CHẤT mỗi ngày
    • Playlist
    • Video
    • Hội thoại
    • Bài kiểm
    • Góc chia sẻ
  • Học tiếng Anh hiệu quả
  • Từ điển
Logo HelloChao
(028) 6294 1779
Hỗ trợ (028) 6294 1779
Đăng ký Đăng nhập
Online
  • Thông tin cá nhân
  • Lịch sử thanh toán
  • Thoát
  • Thông Báo
  • Xem tất cả
Lớp học của tôi

Chào mừng bạn đến với HelloChao

ĐĂNG KÝ
ĐĂNG NHẬP

Đăng ký NHANH bằng tài khoản


Hoặc click VÀO ĐÂY
để tạo tài khoản mới
  • [Họ và Tên] không được để trống
  • [Email] không được để trống
  • [Email] không hợp lệ
  • [Email] không có thực
  • [Mật khẩu] không được trống
  • [Mật khẩu] không hợp lệ
  • [Mật khẩu] không khớp nhau
  • [Mã bảo mật] chưa được nhập
  • [Mã bảo mật] không hợp lệ
  • [Email người giới thiệu] không hợp lệ
  • [Email người giới thiệu] không tồn tại trong hệ thống
  • Địa chỉ [Email] bạn nhập đã tồn tại
  • Bạn phải đồng ý với điều khoản sử dụng HelloChao để tiếp tục sử dụng hệ thống
*Mục bắt buộc phải nhập

Đăng nhập NHANH bằng tài khoản


Hoặc click VÀO ĐÂY
để đăng nhập bằng tài khoản HelloChao
    Trợ giúp đăng nhập
    • Bài viết
    Giao Vien 4
    Giao Vien 4
    Admin
    Việt Nam
    Tham gia ngày:2014-10-28 17:00:37
    Chat Gửi tin nhắn My HelloChaoKết bạn
    - 20/08/2015 12:07
    Lượt xem: 3171
      

    SOME TIME, SOMETIME, SOMETIMES

    Sự khác nhau giữa SOME TIME, SOMETIME, SOMETIMES


    SOME TIME, SOMETIME, SOMETIMES

    1. Some time: một (khoảng) thời gian, một thời gian dài, lâu rồi

    Khi dùng "some time"(viết tách rời) thì "some" là tính từ. Nó mô tả lượng thời gian, và thường ngụ ý là một khoảng thời gian dài, một khoảng thời gian không xác định.

             For some time, the world has been known to be round.

             Trong một thời gian dài, trái đất được mọi người biết đến là có hình tròn.

              He has been studying Aramaic for some time.

             Anh ấy đã học Aramaic lâu rồi/một thời gian rồi.

             I've been thinking about moving for some time now.

             Tôi đã nghĩ đến việc chuyển đi lâu rồi/một thời gian rồi.

             She has not heard from her friend in some time.

             Cô ấy không nghe tin bạn của cô ấy lâu rồi/một thời gian rồi.

             I require some time to finish this project today.

             Hôm nay tôi cần thêm thời gian để hoàn thành dự án này.

             It will take some time for the wounds to heal.

            Sẽ mất một thời gian dài để những vết thương lành lặn.

     

    2. Sometime: (một) lúc nào đó

    Khi được viết thành một từ, "sometime" được dùng để đề cập đến  một thời điểm không rõ ràng trong tương lai. Nó thường có thể được thay thế bằng "someday".

             The cure for cancer will be found sometime.

             Lúc nào đó thuốc điều trị bệnh ung thư sẽ được tìm ra.

             We must get together sometime.

             Lúc nào đó chúng ta phải gặp nhau mới được.

             Give me a call sometime, and we'll have coffee.

             Lúc nào đó gọi điện cho tôi, rồi chúng ta sẽ đi uống cà phê.

             I'd love to visit Norway sometime.

            Tôi muốn lúc nào đó sẽ đi thăm nước Na Uy.

            The album is expected to be released sometime next year.

             Hy vọng đĩa này sẽ được phát hành vào một thời điểm nào đó trong năm sau.

     

    3. Sometimes = Occasionally: thỉnh thoảng, đôi khi, có lúc

    Khi được viết thành một từ và có "-s", trạng từ này ngụ ý là "thỉnh thoảng, đôi khi, có lúc".

              Sometimes, I just don't understand what that man is saying.

              Thỉnh thoảng, tôi không hiểu người đàn ông kia đang nói gì.

               English grammar sometimes follows its own rules, and sometimes it doesn't.

               Văn phạm tiếng Anh đôi khi theo các nguyên tắc riêng, và đôi khi thì không.

               I sometimes wonder if all this work is really worth it.

               Có lúc tôi phân vân không biết toàn bộ việc này thật ra có đáng bỏ công để thực hiện hay là không.

               My dad cooks dinner sometimes, but usually my mum does it.

               Có lúc ba tôi nấu bữa tối, nhưng thường thì mẹ tôi nấu.

    Xem tất cả các chủ đề

    Ngữ pháp tiếng Anh

    2,815,452 người dùng
    Miễn phí
    Bắt đầu luyện tiếng Anh giao tiếp tại

    Lớp học tiếng Anh giao tiếp 360

    Đăng ký học ngay
    1) Đăng nhập bằng TK Gmail, Facebook... 2)Thanh toán online, hoặc thẻ cào Mobi, Vina...
    • Giới thiệu
    • Điều khoản dịch vụ
    • Chính sách tham gia lớp học
    • Chính sách chung
    • Chính sách bảo mật thông tin
    CÔNG TY TNHH GIẢI PHÁP OPTIBIZ
    Số điện thoại: (028) 6294 1779 | 097 397 9109
    Thời gian hỗ trợ: 8h30 - 17h30 (Thứ 2 - Thứ 7)
    Email: info@hellochao.com
    Trụ sở: 316 Lê Văn Sỹ, Phường 1, Quận Tân Bình, TPHCM
    Hoạt động tốt nhất trên Laptop/máy bàn với Chrome/CốcCốc, chưa hỗ trợ tốt trên iOS (iphone, ipad)

    © 2011 HelloChao.com

    Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0317974925 - Sở KHĐT TPHCM cấp ngày 09/08/2023
    Người đại diện: Phạm Ngô Phương Uyên