Logo HelloChao
  • Tiếng Anh giao tiếp
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 3
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 2
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 1
    • Tiếng Anh cho người mất căn bản
    • Tiếng Anh giao tiếp trẻ em
    • Tiếng Anh giao tiếp 360
  • Các lớp hỗ trợ
    • Tiếng Anh cho cán bộ và nhân viên doanh nghiệp
    • Tiếng Anh cấp tốc phỏng vấn xin việc
    • Tiếng Anh cấp tốc du lịch nước ngoài
    • Dành cho trẻ em
      • Từ vựng tiếng Anh trẻ em
      • An toàn cho trẻ em
      • Giao tiếp xã hội cho trẻ
    • Phát triển bản thân
      • Công cụ thu hút tiền bạc, giàu có và thịnh vượng
      • Công cụ thu hút thành công trong công việc
      • Công cụ thu hút tình yêu, hạnh phúc
  • Quà tặng
    • 1001 Câu đàm thoại tiếng Anh thông dụng nhất
    • 500 câu hỏi và trả lời Phỏng Vấn Xin Việc
    • 100 câu tiếng Anh giao tiếp đầu đời cho trẻ
  • Blog
  • Tiện ích
    • Ngữ pháp tiếng Anh
    • Thử thách trong ngày
    • Sửa âm qua video
    • Kiếm tiền
    • Kiểm tra đầu vào
    • Ba câu nói CHẤT mỗi ngày
    • Playlist
    • Video
    • Hội thoại
    • Bài kiểm
    • Góc chia sẻ
  • Học tiếng Anh hiệu quả
  • Từ điển
Logo HelloChao
(028) 6294 1779 - 097 397 9109
Hỗ trợ (028) 6294 1779 - 097 397 9109
Đăng ký Đăng nhập
Online
  • Thông tin cá nhân
  • Lịch sử thanh toán
  • Thoát
  • Thông Báo
  • Xem tất cả
Lớp học của tôi

Chào mừng bạn đến với HelloChao

ĐĂNG KÝ
ĐĂNG NHẬP

Đăng ký NHANH bằng tài khoản


Hoặc click VÀO ĐÂY
để tạo tài khoản mới
  • [Họ và Tên] không được để trống
  • [Email] không được để trống
  • [Email] không hợp lệ
  • [Email] không có thực
  • [Mật khẩu] không được trống
  • [Mật khẩu] không hợp lệ
  • [Mật khẩu] không khớp nhau
  • [Mã bảo mật] chưa được nhập
  • [Mã bảo mật] không hợp lệ
  • [Email người giới thiệu] không hợp lệ
  • [Email người giới thiệu] không tồn tại trong hệ thống
  • Địa chỉ [Email] bạn nhập đã tồn tại
  • Bạn phải đồng ý với điều khoản sử dụng HelloChao để tiếp tục sử dụng hệ thống
*Mục bắt buộc phải nhập

Đăng nhập NHANH bằng tài khoản


Hoặc click VÀO ĐÂY
để đăng nhập bằng tài khoản HelloChao
    Trợ giúp đăng nhập
    • Bài viết
    Giáo viên 6
    Giáo viên 6
    Admin
    Việt Nam
    Tham gia ngày:2016-10-28 11:09:41
    Chat Gửi tin nhắn My HelloChaoKết bạn
    - 29/11/2018 15:31
    Lượt xem: 1990
       

    Thành ngữ về CÁC BỘ PHẬN TRÊN MẶT - IDIOMS OF THE FACE

    Không ngờ những bộ phận trên khuôn mặt lại có nhiều thành ngữ hay liên quan tới vậy. Bạn xem đi, rất hữu dụng đấy.


    English idioms of the face - Các thành ngữ tiếng Anh liên quan đến các bộ phận trên khuôn mặt

    Bài viết giới thiệu các thành ngữ tiếng Anh liên quan đến các phần trên khuôn mặt như tai, mắt, mặt, mũi...

    Face (Mặt)

    face-to-face = mặt đối mặt; trực tiếp

    Ví dụ:

    We need to arrange a face-to-face meeting.

    Chúng ta cần phải sắp đặt một cuộc họp trực tiếp.

    face the music = hứng chịu hậu quả; chấp nhận hình phạt

    Ví dụ:

    We've got to face the music - this company is going under.

    Chúng ta phải hứng chịu hậu quả - công ty này đang xuống dốc.

    face up to responsibilities = chấp nhận trách nhiệm

    Ví dụ:

    You need to face up to your responsibilities - it's time you got a job and started to save money.

    Anh cần phải nhận trách nhiệm - đến lúc anh phải tìm việc làm và bắt đầu tiết kiệm tiền.

    be two-faced = đạo đức giả

    Ví dụ:

    I can't believe she told you that she likes Harry - she told me she hates him! She's so two-faced!

    Tôi không thể tin cô ta nói với bạn rằng cô ấy thích Harry - cô ta đã nói với tôi rằng cô ta ghét anh ta! Cô ta đúng là đạo đức giả!

    Ears (Tai)

    be all ears = Lắng nghe chăm chú

    Ví dụ:

    So, you've got an idea. I'm all ears.

    Vậy, anh đã có ý tưởng. Tôi sẽ lắng nghe chăm chú.

    have an ear for = cảm âm (nhạc) tốt

    Ví dụ:

    He's doing well in his piano lessons - he's definitely got an ear for music.

    Anh ấy thực hiện tốt các bài học pi-a-nô - anh ấy thực sự cảm âm rất tốt.

    keep your ears to the ground = Chú ý một cái gì đó

    Ví dụ:

    I'll keep my ears to the ground - the next time I hear someone wants to rent out a flat, I'll let you know.

    Tôi sẽ chú ý - lần tới, tôi nghe thấy ai đó muốn thuê một căn hộ, tôi sẽ cho bạn biết.

    up to your ears in something = cực kỳ bận rộn

    Ví dụ:

    I'm sorry I can't come out this weekend - I'm up to my ears in work.

    Tôi xin lỗi tôi không thể đi vào cuối tuần này được - Tôi thực sự rất bận công việc.

    Eyes (Mắt)

    keep your eyes peeled = xem rất chăm chú

    Ví dụ:

    Keep your eyes peeled for him - he's in the crowd somewhere.

    Hãy theo dõi kĩ anh ta - anh ta ở đâu đó trong đám đông.

    keep an eye out for = theo dõi ai, cái gì

    Ví dụ:

    Keep an eye out for the next turning on the left.

    Chú ý chỗ rẽ tiếp theo bên trái.

    eye up = ngắm nhìn ai đó

    Ví dụ:

    Whenever she goes to a club, she always gets eyed up by older men.

    Bất cứ khi nào cô ấy đến một câu lạc bộ, cô ấy luôn được ngắm nhìn bởi nhưng người đàn ông lớn tuổi hơn.

    have your eye on something / someone = muốn ai đó hoặc cái gì đó

    Ví dụ:

    I've got my eye on a new computer.

    Tôi muốn có một máy vi tính mới.

    have eyes in the back of sb's head = cảnh báo một ai đó mà bạn có thể thấy chính xác những gì họ đang làm

    Ví dụ:

    Don't make those signs at me - I've got eyes in the back of my head!

    Đừng làm những dấu hiệu đó với tôi - Tôi có con mắt phía sau gáy đó nha!

    see eye to eye (on something) = đồng ý với ai

    Ví dụ:

    Those two don't always see eye to eye - they often argue.

    Cả hai lúc nào cũng bất đồng quan điểm - họ thường cãi lộn.

    Other parts of the face (Những phần khác trên khuôn mặt)

    stick sb's nose in = nhúng mũi vào việc gì

    Ví dụ:

    I wish she wouldn't stick her nose in like that - I really don't want anyone else's help.

    Tôi ước là cô ta sẽ không nhúng mũi vào kiểu như thế - tôi thật không muốn sự giúp đỡ của ai khác.

    on the tip of sb's tongue = khi bạn đã quên từ mà bạn muốn nói

    Ví dụ:

    What's the word for it - it's on the tip of my tongue...

    Từ nào dành cho nó nhỉ - mới nhớ đây mà ta...

    tongue-tied = khi bạn không thể nói bất cứ điều gì bởi vì bạn cảm thấy xấu hổ

    Ví dụ:

    She's tongue-tied when she has to speak in public.

    Lưỡi cô ấy cứ đơ ra khi cô ấy phải nói chuyện trước đám đông.

    by the skin of sb's teeth = chỉ cố gắng làm việc gì đó

    Ví dụ:

    He got out of the burning building by the skin of his teeth.

    Ông ấy đã chỉ mới ra khỏi tòa nhà đang cháy.

    cut your teeth on something = có kinh nghiệm về cái gì

    Ví dụ:

    He's the best man to run the company - he cut his teeth in the Production Department and ran it successfully for years.

    Ông ấy là người đàn ông giỏi nhất để điều hành công ty - ông ấy có kinh nghiệm trong bộ phận sản xuất và đã điều hành nó thành công trong nhiều năm.

    teething problems = Bắt đầu có vấn đề trong một dự án mới

    Ví dụ:

    We're having teething problems with our distribution systems.

    Chúng ta đang có một số khó khăn khởi đầu với hệ thống phân phối của chúng ta.

    have a cheek = thiếu tôn trọng

    Ví dụ:

    He's got a cheek saying you never help him - I saw you writing his report for him!

    Anh ta thật vô lễ khi nói anh không bao giờ giúp đỡ anh ta - Tôi đã thấy anh viết báo cáo dùm anh ta!

    a frog in my throat = nói hơi khó nghe

    Ví dụ:

    Sorry I can't stop coughing - I've got a frog in my throat.

    Xin lỗi tôi không thể ngừng ho - Tôi nói hơi khó nghe. (do giọng bị khàn)

    stick sb's neck out = làm hoặc nói điều gì đó mà có thể cho kết quả tiêu cực

    Ví dụ:

    I'm going to stick my neck out and say what I think.

    Tôi định mạo hiểm và nói những điều mình nghĩ.

    be up to sb's neck in = ở trong một tình huống khó khăn

    Ví dụ:

    He's up to his neck in debt.

    Anh đang bị nợ nần.

    breathe down sb's neck = kiểm tra liên tục những gì người khác đang làm

    Ví dụ:

    I can't write this letter with you breathing down my neck!

    Tôi không thể viết thư khi anh cứ ở sát sau lưng tôi!

    Nguồn: sưu tầm

    Xem tất cả các chủ đề

    Ngữ pháp tiếng Anh

    2,814,985 người dùng
    Miễn phí
    Bắt đầu luyện tiếng Anh giao tiếp tại

    Lớp học tiếng Anh giao tiếp 360

    Đăng ký học ngay
    1) Đăng nhập bằng TK Gmail, Facebook... 2)Thanh toán online, hoặc thẻ cào Mobi, Vina...
    • Giới thiệu
    • Điều khoản dịch vụ
    • Chính sách tham gia lớp học
    • Chính sách chung
    • Chính sách bảo mật thông tin
    CÔNG TY TNHH GIẢI PHÁP OPTIBIZ
    Số điện thoại: (028) 6294 1779 | 097 397 9109
    Thời gian hỗ trợ: 8h30 - 17h30 (Thứ 2 - Thứ 7)
    Email: info@hellochao.com
    Trụ sở: 316 Lê Văn Sỹ, Phường 1, Quận Tân Bình, TPHCM
    Hoạt động tốt nhất trên Laptop/máy bàn với Chrome/CốcCốc, chưa hỗ trợ tốt trên iOS (iphone, ipad)

    © 2011 HelloChao.com

    Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0317974925 - Sở KHĐT TPHCM cấp ngày 09/08/2023
    Người đại diện: Phạm Ngô Phương Uyên