Logo HelloChao
  • Tiếng Anh giao tiếp
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 3
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 2
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 1
    • Tiếng Anh cho người mất căn bản
    • Tiếng Anh giao tiếp trẻ em
    • Tiếng Anh giao tiếp 360
  • Các lớp hỗ trợ
    • Tiếng Anh cho cán bộ và nhân viên doanh nghiệp
    • Tiếng Anh cấp tốc phỏng vấn xin việc
    • Tiếng Anh cấp tốc du lịch nước ngoài
    • Dành cho trẻ em
      • Từ vựng tiếng Anh trẻ em
      • An toàn cho trẻ em
      • Giao tiếp xã hội cho trẻ
    • Phát triển bản thân
      • Công cụ thu hút tiền bạc, giàu có và thịnh vượng
      • Công cụ thu hút thành công trong công việc
      • Công cụ thu hút tình yêu, hạnh phúc
  • Quà tặng
    • 1001 Câu đàm thoại tiếng Anh thông dụng nhất
    • 500 câu hỏi và trả lời Phỏng Vấn Xin Việc
    • 100 câu tiếng Anh giao tiếp đầu đời cho trẻ
  • Blog
  • Tiện ích
    • Ngữ pháp tiếng Anh
    • Thử thách trong ngày
    • Sửa âm qua video
    • Kiếm tiền
    • Kiểm tra đầu vào
    • Ba câu nói CHẤT mỗi ngày
    • Playlist
    • Video
    • Hội thoại
    • Bài kiểm
    • Góc chia sẻ
  • Học tiếng Anh hiệu quả
  • Từ điển
Logo HelloChao
(028) 6294 1779 - 097 397 9109
Hỗ trợ (028) 6294 1779 - 097 397 9109
Đăng ký Đăng nhập
Online
  • Thông tin cá nhân
  • Lịch sử thanh toán
  • Thoát
  • Thông Báo
  • Xem tất cả
Lớp học của tôi

Chào mừng bạn đến với HelloChao

ĐĂNG KÝ
ĐĂNG NHẬP

Đăng ký NHANH bằng tài khoản


Hoặc click VÀO ĐÂY
để tạo tài khoản mới
  • [Họ và Tên] không được để trống
  • [Email] không được để trống
  • [Email] không hợp lệ
  • [Email] không có thực
  • [Mật khẩu] không được trống
  • [Mật khẩu] không hợp lệ
  • [Mật khẩu] không khớp nhau
  • [Mã bảo mật] chưa được nhập
  • [Mã bảo mật] không hợp lệ
  • [Email người giới thiệu] không hợp lệ
  • [Email người giới thiệu] không tồn tại trong hệ thống
  • Địa chỉ [Email] bạn nhập đã tồn tại
  • Bạn phải đồng ý với điều khoản sử dụng HelloChao để tiếp tục sử dụng hệ thống
*Mục bắt buộc phải nhập

Đăng nhập NHANH bằng tài khoản


Hoặc click VÀO ĐÂY
để đăng nhập bằng tài khoản HelloChao
    Trợ giúp đăng nhập
    • Bài viết
    Giáo viên 6
    Giáo viên 6
    Admin
    Việt Nam
    Tham gia ngày:2016-10-28 11:09:41
    Chat Gửi tin nhắn My HelloChaoKết bạn
    - 29/11/2018 11:42
    Lượt xem: 1608
       

    Thành ngữ về ĐỘNG VẬT - ANIMAL IDIOMS

    Nhiều động vật được hóa thân vào những thành ngữ tiếng Anh để làm cho kho tiếng Anh phong phú hơn. Bạn có nhớ hết những cụm từ này không?


    Các thành ngữ tiếng Anh về loài vật

    - cat's whiskers: nghĩ bạn là người giỏi nhất - like the cat that's got the cream: trông rất hài lòng với chính mình - cat got your tongue?: đây là câu hỏi khi ta nghĩ ai đó phạm tội gì đó. (..)

    Các thành ngữ về loài vật

    - cat's whiskers: nghĩ bạn là người giỏi nhất

    Ví dụ:

    He thinks he's the cat's whiskers!
    Anh ta nghĩ anh ta là người giỏi nhất!

    - like the cat that's got the cream: trông rất hài lòng với chính mình

    Ví dụ:

    He looks like the cat that's got the cream!

    Anh ta trông có vẻ hài lòng với chính mình!

    - cat got your tongue?: đây là câu hỏi khi ta nghĩ ai đó phạm tội gì đó.

    Ví dụ:

    Why don't you say something? Cat got your tongue?

    Sao mày không nói gì? Bộ mày bị câm hả?

    - let the cat out of the bag: tiết lộ bí mật

    Ví dụ:

    He shouldn't have told her about the party - he's let the cat out of the bag now.

    Anh ta không nên nói với cô ta về buổi tiệc - giờ anh ta đã tiết lộ bí mật rồi.

    - put the cat among the pigeons: gây rắc rối

    Ví dụ:

    Don't tell her about your promotion - that will really put the cat among the pigeons.

    Đừng nói với cô ta về việc thăng chức của anh - điều đó sẽ thực sự gây rắc rối.

    - have kittens: hoảng sợ

    Ví dụ:

    The way he was driving, I was having kittens.

    Cách anh ta lái xe làm tôi hoảng sợ.

    - the bee's knees: nghĩ rằng bạn là người giỏi nhất

    Ví dụ:

    He thinks he's the bee's knees.

    Ông ta nghĩ ông ta là người giỏi nhất.

    - have a bee in your bonnet: bị ám ảnh bởi cái gì đó

    Ví dụ:

    He's got a real bee in his bonnet about buying a new car.

    Anh ta thực sự bị ám ảnh về việc mua một chiếc xe mới.

    - from the horse's mouth: (lấy thông tin) từ nguồn đáng tin cậy

    Ví dụ:

    I know they're getting married - I got it from the horse's mouth.

    Tôi biết họ sắp kết hôn - Tôi biết điều đó từ nguồn đáng tin cậy.

    - a white elephant: cái gì đó đắt tiền, nhưng vô dụng

    Ví dụ:

    People say the stadium is a white elephant and a waste of money.

    Người ta nói sân vận động này mắc tiền mà vô dụng và lãng phí tiền.

    - a memory like an elephant: có trí nhớ tuyệt vời

    Ví dụ:

    She won't forget, you know. She has a memory like an elephant.

    Cô ấy sẽ không quên, bạn biết mà. Cô ấy có một trí nhớ tuyệt vời.

    - play piggy in the middle: bị kẹt giữa hai bên trong một cuộc cãi nhau

    Ví dụ:

    Because they aren't talking, I've been playing piggy in the middle.

    Bởi vì họ không nói chuyện, nên tôi bị kẹt ở giữa.

    - make a pig's ear of something: làm cho cái gì lộn xộn

    Ví dụ:

    You've made a right pig's ear of this. Let me do it!

    Con làm cho chỗ này lộn xộn hết rồi. Để mẹ làm!

    - in hog heaven: rất hạnh phúc

    Ví dụ:

    We gave him flying lessons for his birthday - he was in hog heaven!

    Chúng tôi dạy cho anh ấy những bài học bay hôm sinh nhật anh - anh ấy rất hạnh phúc!

    - pigs might fly!: những chuyện rất ít khi xảy ra.

    Ví dụ:

    "Do you think the government will cut taxes?" "Pigs might fly!"

    "Anh có nghĩ chính phủ sẽ cắt giảm thuế không?" "Chuyện hiếm đấy!"

    - have butterflies in your stomach: rất căng thẳng về chuyện gì

    Ví dụ:

    "She's got butterflies in her stomach." "It's her driving test today.

    "Cô ấy rất căng thẳng." "Đó là vì bài ​​kiểm tra lái xe của cô ngày hôm nay."

    - till the cows come home: làm điều gì đó mãi mãi

    Ví dụ:

    I can tell him till the cows come home not to be late, but he never listens.

    Tôi có thể nói với anh ta hoài là đừng có đến trễ hoài nhưng anh chẳng bao giờ nghe cả.

    - take the bull by the horns: không sợ khó khăn nguy hiểm

    Ví dụ:

    I'm going to take the bull by the horns and tell him I've changed my mind.

    Tôi sẽ không sợ nguy hiểm và nói anh ta là tôi đã đổi ý.

    - get someone's goat: làm phiền ai đó

    Ví dụ:

    It really gets my goat when she criticizes him - it's not as if she's perfect herself.

    Khi bà ta chỉ trích ông ấy, điều đó thực sự làm tôi khó chịu - làm như thể bà ta hoàn hảo lắm vậy.

    - a loan-shark: người cho vay nặng lãi

    Ví dụ:

    Don't borrow money from him - he's a complete loan-shark.

    Đừng mượn tiền của anh ta - anh ta chính là một tên cho vay nặng lãi.

    - have a whale of a time: rất thích thú; có thời gian vui chơi thỏa thích

    Ví dụ:

    They went out and had a whale of a time.

    Họ đã đi chơi và đã có thời gian vui chơi thỏa thích.

    - like a fish out of water: cảm thấy rất không thoải mái trong tình huống cụ thể

    Ví dụ:

    He feels like a fish out of water in a suit - he much prefers wearing jeans.

    Anh ấy cảm thấy rất không thoải mái trong bộ vét - anh ấy thích mặc quần jean hơn.

    - with your tail between your legs: cảm thấy tội lỗi hoặc xấu hổ

    Ví dụ:

    He told us all that he was leaving, then he came back with his tail between his legs.

    Ông ấy nói với tất cả chúng tôi rằng ông ấy sẽ ra đi, giờ đây ông trở lại mang theo mặc cảm có lỗi.

    - in the dog-house: xuống dốc, thất thế, gặp bất lợi

    Ví dụ:

    I'm in the dog-house - I forgot to do the shopping.

    Tôi gặp bất lợi - Tôi quên đi mua sắm.

    - the lion's share: phần lớn nhất, mạnh nhất của cái gì

    Ví dụ:

    She did the lion's share of the housework.

    Cô ấy đã làm hầu hết công việc nhà.

    - in the lion's den: ở một nơi nguy hiểm

    Ví dụ:

    The interview was like going into the lion's den - they asked some very difficult questions.

    Cuộc phỏng vấn giống như đang đi vào một nơi nguy hiểm - họ đã hỏi một số câu hỏi rất khó.

    - a snake in the grass: kẻ thù giấu mặt

    Ví dụ:

    Don't tell him any secrets - he's a snake in the grass.

    Đừng nói cho hắn bất kỳ bí mật nào hết - hắn chính là kẻ thù giấu mặt đấy.

    - bug someone: làm ai phát cáu

    Ví dụ:

    He's really bugging me about the holiday! I wish he'd just go away and leave me alone.

    Anh ta thực sự làm tôi phát cáu! Tôi chỉ mong anh ta sẽ đi xa và để tôi một mình.

    - worm sb's way in: đối xử tốt với mọi người nên dần dần có được cảm tình của họ

    Ví dụ:

    He wormed his way into the finance department to get a job.

    Ông đã tìm cách lấy lòng bộ phận tài chính để có được một công việc.

    - monkey about: mất thì giờ về những trò táy máy lặt vặt

    Ví dụ:

    Stop monkeying about, will you? We've got loads of work to do!

    Đừng mất thì giờ cho mấy chuyện vớ vẩn nữa được không? Chúng ta có đống việc phải làm nè!

    - make a mountain out of a molehill: việc bé xé ra to

    Ví dụ:

    Don't worry about it - it's not important at all. You're making a mountain out of a molehill.

    Đừng lo lắng về nó - nó không quan trọng tí nào. Cậu đang việc bé xé ra to đó.

    Nguồn: sưu tầm

    Xem tất cả các chủ đề

    Ngữ pháp tiếng Anh

    2,814,836 người dùng
    Miễn phí
    Bắt đầu luyện tiếng Anh giao tiếp tại

    Lớp học tiếng Anh giao tiếp 360

    Đăng ký học ngay
    1) Đăng nhập bằng TK Gmail, Facebook... 2)Thanh toán online, hoặc thẻ cào Mobi, Vina...
    • Giới thiệu
    • Điều khoản dịch vụ
    • Chính sách tham gia lớp học
    • Chính sách chung
    • Chính sách bảo mật thông tin
    CÔNG TY TNHH GIẢI PHÁP OPTIBIZ
    Số điện thoại: (028) 6294 1779 | 097 397 9109
    Thời gian hỗ trợ: 8h30 - 17h30 (Thứ 2 - Thứ 7)
    Email: info@hellochao.com
    Trụ sở: 316 Lê Văn Sỹ, Phường 1, Quận Tân Bình, TPHCM
    Hoạt động tốt nhất trên Laptop/máy bàn với Chrome/CốcCốc, chưa hỗ trợ tốt trên iOS (iphone, ipad)

    © 2011 HelloChao.com

    Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0317974925 - Sở KHĐT TPHCM cấp ngày 09/08/2023
    Người đại diện: Phạm Ngô Phương Uyên