Logo HelloChao
  • Tiếng Anh giao tiếp
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 3
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 2
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 1
    • Tiếng Anh cho người mất căn bản
    • Tiếng Anh giao tiếp trẻ em
    • Tiếng Anh giao tiếp 360
  • Các lớp hỗ trợ
    • Tiếng Anh cho cán bộ và nhân viên doanh nghiệp
    • Tiếng Anh cấp tốc phỏng vấn xin việc
    • Tiếng Anh cấp tốc du lịch nước ngoài
    • Dành cho trẻ em
      • Từ vựng tiếng Anh trẻ em
      • An toàn cho trẻ em
      • Giao tiếp xã hội cho trẻ
    • Phát triển bản thân
      • Công cụ thu hút tiền bạc, giàu có và thịnh vượng
      • Công cụ thu hút thành công trong công việc
      • Công cụ thu hút tình yêu, hạnh phúc
  • Quà tặng
    • 1001 Câu đàm thoại tiếng Anh thông dụng nhất
    • 500 câu hỏi và trả lời Phỏng Vấn Xin Việc
    • 100 câu tiếng Anh giao tiếp đầu đời cho trẻ
  • Blog
  • Tiện ích
    • Ngữ pháp tiếng Anh
    • Thử thách trong ngày
    • Sửa âm qua video
    • Kiếm tiền
    • Kiểm tra đầu vào
    • Ba câu nói CHẤT mỗi ngày
    • Playlist
    • Video
    • Hội thoại
    • Bài kiểm
    • Góc chia sẻ
  • Học tiếng Anh hiệu quả
  • Từ điển
Logo HelloChao
(028) 6294 1779 - 097 397 9109
Hỗ trợ (028) 6294 1779 - 097 397 9109
Đăng ký Đăng nhập
Online
  • Thông tin cá nhân
  • Lịch sử thanh toán
  • Thoát
  • Thông Báo
  • Xem tất cả
Lớp học của tôi

Chào mừng bạn đến với HelloChao

ĐĂNG KÝ
ĐĂNG NHẬP

Đăng ký NHANH bằng tài khoản


Hoặc click VÀO ĐÂY
để tạo tài khoản mới
  • [Họ và Tên] không được để trống
  • [Email] không được để trống
  • [Email] không hợp lệ
  • [Email] không có thực
  • [Mật khẩu] không được trống
  • [Mật khẩu] không hợp lệ
  • [Mật khẩu] không khớp nhau
  • [Mã bảo mật] chưa được nhập
  • [Mã bảo mật] không hợp lệ
  • [Email người giới thiệu] không hợp lệ
  • [Email người giới thiệu] không tồn tại trong hệ thống
  • Địa chỉ [Email] bạn nhập đã tồn tại
  • Bạn phải đồng ý với điều khoản sử dụng HelloChao để tiếp tục sử dụng hệ thống
*Mục bắt buộc phải nhập

Đăng nhập NHANH bằng tài khoản


Hoặc click VÀO ĐÂY
để đăng nhập bằng tài khoản HelloChao
    Trợ giúp đăng nhập
    • Bài viết
    Giáo viên 6
    Giáo viên 6
    Admin
    Việt Nam
    Tham gia ngày:2016-10-28 11:09:41
    Chat Gửi tin nhắn My HelloChaoKết bạn
    - 29/11/2018 15:29
    Lượt xem: 1170
       

    Thành ngữ về THỜI GIAN - IDIOMS about TIME

    "Các cụm từ, thành ngữ, ví dụ trong tiếng Anh liên quan đến vấn đề thời gian sẽ được ""điểm tên chỉ mặt"" liên quan đến TIME. "


    English idioms about time - Cụm từ, thành ngữ tiếng Anh về thời gian

    Bài viết giới thiệu các cụm từ, thành ngữ, ví dụ trong tiếng Anh liên quan đến vấn đề thời gian.

    Clock (đồng hồ)

    beat the clock = hoàn thành việc gì trước thời hạn

    Ví dụ:

    We managed to beat the clock and get everything finished in time.

    Chúng tôi đã có gắng hoàn thành trước thời hạn và làm xong mọi việc đúng thời hạn.

    work against the clock = làm việc cật lực (chạy đua với thời gian)

    Ví dụ:

    Scientists are working against the clock to come up with a new vaccine.

    Các nhà khoa học đang làm việc cật lực để khám phá ra loại vắc xin mới.

    to clock on / off / in = ghi thời gian của một người đến làm việc hoặc ra về (nhất là bằng thiết bị tự động)

    Ví dụ:

    We need to clock in after we come back from lunch.

    Chúng tôi cần phải ghi giờ vào làm việc sau khi chúng tôi ăn trưa xong.

    watch the clock (a clock watcher) = canh chừng cho hết giờ

    Ví dụ:

    If you're a clock watcher, then this job isn't for you.

    Nếu anh canh chừng cho hết giờ làm, thì công việc này không phải dành cho anh.

    Lack of time (Thiếu thời gian)

    pressed for time = không có nhiều thời gian

    Ví dụ:

    I'm a bit pressed for time at the moment. Do you mind if we have the meeting tomorrow?

    Tôi không có nhiều thời gian vào lúc này. Anh có phiền nếu chúng ta họp mặt vào ngày mai không?

    run out of time = không còn thời gian nữa

    Ví dụ:

    We've run out of time on this project.

    Chúng tôi không còn thời gian cho dự án này nữa.

    a race against time = cuộc chạy đua với thời gian

    Ví dụ:

    There's a race against time to save the rainforests.

    Hiện có một cuộc chạy đua thời gian để cứu các khu rừng nhiệt đới.

    no time to lose = không có thời gian để lãng phí

    Ví dụ:

    There's no time to lose. We've got to get going.

    Không còn thời gian để lãng phí nữa. Chúng ta phải vào cuộc thôi.

    Have enough time (Có đủ thời gian)

    have all the time in the world = có nhiều thời gian

    Ví dụ:

    You don't need to hurry. We've got all the time in the world.

    Anh không cần phải vội vàng. Chúng tôi có rất nhiều thời gian.

    have spare time = có thời gian rảnh

    Ví dụ:

    What do you do in your spare time?

    Cô làm gì trong thời gian rảnh của mình?

    have time on sb's hands / time to kill = quá nhiều thời gian

    Ví dụ:

    We've got a bit of time on our hands. What do you want to do?

    Chúng ta chỉ có ít thời gian thôi. Anh muốn làm gì?

    take your time = cứ bình tĩnh

    Ví dụ:

    Take your time answering the question.

    Cứ bình tĩnh trả lời câu hỏi.

    in your own time = làm điều gì mà không cần lo về thời gian

    Ví dụ:

    I'll fix the car in my own time!

    Tôi sẽ sửa xe mà không phải vội!

    make good time = làm điều gì đó nhanh hơn bạn nghĩ

    Ví dụ:

    We made good time. It only took us an hour to get here.

    Chúng tôi đã hoàn thành nhanh chóng. Chỉ mất một tiếng là chúng tôi đến đây.

    time on your side = trẻ và còn nhiều thời gian ở phía trước

    Ví dụ:

    You've got time on your side, so you shouldn't feel pressured into making a career decision now.

    Bạn còn nhiều thời gian ở phía trước, vì vậy bạn không nên cảm thấy bị áp lực khi ra quyết định cho sự nghiệp bây giờ.

    The right time for something (Đúng lúc để làm gì)

    just in time: vừa kịp lúc

    Ví dụ:

    They arrived just in time for the wedding.

    Họ đến vừa kịp lúc đám cưới.

    in the nick of time = Vừa đúng/kịp lúc.

    Ví dụ:

    We got here in the nick of time. Look at all that rain!

    Chúng tôi đến đây vừa kịp lúc. Nhìn trời mưa kìa!

    high time = đúng thời điểm

    Ví dụ:

    It's high time you got a job!

    Đã đến lúc mày phải kiếm việc làm rồi!

    (Lưu ý: dùng thì quá khứ đơn sau high time)

    not before time = lẽ ra phải sớm hơn!

    Ví dụ:

    He's finally got a job. Not before time, I might add!

    Cuối cùng anh ấy cũng có việc. Lẽ ra phải sớm hơn mới phải!

    it's about time = đến lúc rồi

    Ví dụ:

    It's about time you found your own place to live.

    Đến lúc anh phải tìm nơi ở riêng rồi. (Dùng thì quá khứ đơn sau it's about time)

    not the time / hardly the time = thời điểm không thích hợp cho một cái gì đó

    Ví dụ:

    It's not the time to ask me for a pay rise!

    Đây không phải lúc để đề nghị tôi cho tăng lương!

    Other idiom about time (Các cụm từ khác về thời gian)

    lose track of time = quên mất thời gian

    Ví dụ:

    She was so engrossed in her book she lost all track of time.

    Cô ấy đã rất mải mê với cuốn sách của mình, cô ấy quên mất cả thời gian.

    two-time = đi chơi với nhiều người cùng một lúc

    Ví dụ:

    She ought to be careful. She's two-timing Jack with Bill and Jack is a very jealous person...

    Cô nên cẩn thận.  Cô ấy đang đi chơi cùng lúc với cả Jack và Bill và Jack là một người rất hay ghen...

    call time on = kết thúc một cái gì

    Ví dụ:

    The government are calling time on internet spammers.

    Chính phủ sẽ chấm dứt việc gửi thư rác qua internet.

    take time out = tạm nghỉ một lúc

    Ví dụ:

    He needs to take some time out from his work.

    Anh ấy cần phải nghỉ làm một lúc.

    keep time = đúng giờ

    Ví dụ:

    My watch doesn't keep good time.

    Đồng hồ của tôi chạy không đúng giờ lắm.

    do time = ở tù

    Ví dụ:

    He's doing time for armed robbery.

    Anh ta đang ở tù vì tội cướp có vũ trang.

    on the company's time = làm việc riêng trong giờ làm việc

    Ví dụ:

    We're not allowed to use twitter on the company's time.

    Chúng tôi không được phép sử dụng twitter trên thời gian làm việc.

    ahead of his / her time = đi trước thời đại.

    Ví dụ:

    He's definitely ahead of his time. He's always got so many fascinating ideas.

    Anh ấy thật sự đã đi trước thời đại.  Anh ấy luôn có rất nhiều ý tưởng hấp dẫn.

    behind the times = lỗi thời

    Ví dụ:

    He's so behind the times. He still plays records! Can you believe it?

    Anh ta thật tụt hậu. Anh ta vẫn nghe đĩa hát! Anh có tin nổi không?

    keep up / move with the times = bắt kịp thời đại

    Ví dụ:

    My mum is learning to use email to keep up with the times.

    Mẹ tôi đang học cách sử dụng email để bắt kịp thời đại.

    have the time of sb's life = có một thời gian tuyệt vời

    Ví dụ:

    She's having the time of her life at University. She loves it!

    Cô ấy có một khoảng thời gian tuyệt vời ở Đại học. Cô ấy yêu nó!

    before your time = trước khi ai sống hoặc làm việc ở một nơi

    Ví dụ:

    There used to be a post office here. That was before your time, of course.

    Trước đây nơi này là một bưu điện. Tất nhiên là trước khi bạn tới đây.

    time and a half = tiền làm thêm ngoài giờ

    Ví dụ:

    We get time and a half if we work on Saturdays.

    Chúng tôi sẽ được tiền làm thêm ngoài giờ nếu làm vào các ngày thứ Bảy.

    overtime = tiền làm thêm ngoài giờ

    Ví dụ:

    The firm is cutting back on overtime.

    Công ty đang cắt giảm tiền làm thêm giờ.

    time share = một ngôi nhà nghỉ được mua bởi nhiều người, nơi mà mỗi người chủ có một khoảng thời gian nhất định trong năm họ có thể sử dụng nó

    Ví dụ:

    Time share apartments are cheap at the moment.

    Ở thời điểm này những căn hộ luân phiên sử dụng đang khá rẻ.

    time warp = không hề thay đổi sau một thời gian

    Ví dụ:

    This town seems to be stuck in a 1950s time warp. There are no fast food places and everything's closed on Sundays.

    Thị trấn này có vẻ không hề thay đổi trong những 1950. Không có nơi nào bán thức ăn nhanh và mọi thứ đều đóng cửa vào ngày chủ nhật.

    time zone = múi giờ

    Ví dụ:

    The UK is in a different time zone from the rest of Europe.

    Vương quốc Anh có múi giờ khác với phần còn lại của châu Âu.

    Nguồn: sưu tầm

    Xem tất cả các chủ đề

    Ngữ pháp tiếng Anh

    2,814,908 người dùng
    Miễn phí
    Bắt đầu luyện tiếng Anh giao tiếp tại

    Lớp học tiếng Anh giao tiếp 360

    Đăng ký học ngay
    1) Đăng nhập bằng TK Gmail, Facebook... 2)Thanh toán online, hoặc thẻ cào Mobi, Vina...
    • Giới thiệu
    • Điều khoản dịch vụ
    • Chính sách tham gia lớp học
    • Chính sách chung
    • Chính sách bảo mật thông tin
    CÔNG TY TNHH GIẢI PHÁP OPTIBIZ
    Số điện thoại: (028) 6294 1779 | 097 397 9109
    Thời gian hỗ trợ: 8h30 - 17h30 (Thứ 2 - Thứ 7)
    Email: info@hellochao.com
    Trụ sở: 316 Lê Văn Sỹ, Phường 1, Quận Tân Bình, TPHCM
    Hoạt động tốt nhất trên Laptop/máy bàn với Chrome/CốcCốc, chưa hỗ trợ tốt trên iOS (iphone, ipad)

    © 2011 HelloChao.com

    Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0317974925 - Sở KHĐT TPHCM cấp ngày 09/08/2023
    Người đại diện: Phạm Ngô Phương Uyên