Time expressions in English - Các cụm từ và một số cách diễn tả thời gian trong tiếng Anh
Có nhiều từ và cụm từ chỉ thời gian. Bạn có thể dùng chúng để xâu chuỗi các sự kiện và tạo ra các câu chuyện và giai thoại thú vị hơn.
- Dùng thì hiện tại đơn để chỉ các tình huống thường xuyên trong hiện tại.
Ví dụ:
I now live in a small town.
Bây giờ tôi sống trong một thị trấn nhỏ.
Nowadays I live in a small town.
Giờ tôi sống ở một thị trấn nhỏ.
These days, I don't have much of a social life.
Lúc này, tôi không tiếp xúc ngoài xã hội nhiều.
- Dùng thì hiện tại tiếp diễn để đề cập đến tình huống tạm thời trong hiện tại.
Ví dụ:
At present / At the moment I'm living in a small town.
Hiện tại tôi đang sống ở một thị trấn nhỏ.
For the time being I'm living in a small town, but I hope to move soon.
Thời gian này tôi đang sống ở một thị trấn nhỏ, nhưng tôi hy vọng sẽ chuyển nhà sớm.
- Nói về một khoảng thời gian trong quá khứ
Ví dụ:
My mother started work as a nurse in the 1960s.
Mẹ tôi bắt đầu làm việc như một y tá trong những năm 1960.
In those days she lived in London.
Những ngày ấy cô ta đã sống ở Luân Đôn.
Back then nurses were badly paid.
Về sau các y tá được trả công rất bèo.
At that time, nurses lived in special accommodation.
Vào thời điểm đó, các y tá đã sống trong phòng ở đặc biệt.
- Nói về một sự kiện nào đó trong quá khứ
At one time she lost her door key and had to stay in a hotel.
Có một lần cô ấy bị mất chìa khóa cửa và đã phải ở lại một khách sạn.
On one occasion she nursed the son of a famous politician.
Có một lần bà ấy đã săn sóc con trai của một chính trị gia nổi tiếng.
- Xâu chuỗi các sự kiện trong quá khứ
Có nhiều cách để xâu chuỗi các sự kiện trong quá khứ. Đây là một số cách phổ biến:
ü After (đặt giữa câu)
ü Afterwards / After that / After a while (đặt đầu câu)
ü Then / Before (đặt ở giữa hoặc ở đầu câu)
ü Before that / Previously / Until then (đặt ở đầu câu)
ü By the time (đặt giữa câu, theo sau là thì hiện tại hoàn thành)
ü By then / by that time (đặt đầu câu)
Ví dụ:
I went shopping after I finished work.
Tôi đi mua sắm sau khi tôi hoàn thành công việc.
I worked all day in the office. Afterwards / After that, I went shopping.
Tôi đã làm việc cả ngày trong văn phòng. Sau đó, tôi đã đi mua sắm.
I went shopping. After a while, I got bored.
Tôi đi mua sắm. Sau một lúc, tôi đã chán.
I worked before I went shopping.
Tôi đã làm việc trước khi tôi đi mua sắm.
I went shopping at 6pm. Before that / Previously / Until then I had worked all day in the office.
Tôi đi mua sắm lúc 6 giờ chiều. Trước đó tôi đã làm việc cả ngày trong văn phòng.
I worked all day, then I went shopping.
Tôi đã làm việc cả ngày, sau đó tôi đã đi mua sắm.
I was desperate to go shopping by the time I had finished work.
Lúc tôi làm việc xong tôi rất cần phải đi mua sắm.
I worked until 6pm. By then / By that time, I was glad for the opportunity to go shopping.
Tôi đã làm việc cho đến 6 giờ chiều. Đến lúc đó, tôi đã rất vui vì có cơ hội để đi mua sắm.
- Các cụm từ khác để đề cập đến sự kiện tiếp theo trong một câu chuyện
ü Later on
Sau đó
ü Before long
Không lâu sau
ü At that moment / Suddenly
Tại thời điểm đó / Đột nhiên
ü Meanwhile
Trong khi đó
ü At the same time
Đồng thời
ü Simultaneously (hình thức trang trọng hơn của meanwhile / at the same time)
Đồng thời
Ví dụ:
I worked and then went shopping. Later on I met some friends for pizza.
Tôi làm việc và sau đó đi mua sắm. Sau đó tôi gặp một số người bạn cùng đi ăn pizza.
I waited for a while in the restaurant. Before long, the waiter came up and asked me…
Tôi đợi một lúc trong nhà hàng. Không lâu sau, người phục vụ đã đi ra và hỏi tôi...
At that moment / Suddenly, I heard the door slam.
Lúc đó / Đột nhiên, tôi nghe tiếng cửa đóng sầm lại.
Meanwhile / At the same time / Simultaneously my phone started to ring.
Đồng thời điện thoại của tôi bắt đầu kêu.
- Những cụm từ chỉ người không còn đương vị, giữ vị trí, vai trò họ từng giữ.
- An ex-president = cựu tổng thống
Ví dụ:
The ex-president of France is still influential.
Cựu tổng thống Pháp vẫn còn có ảnh hưởng.
- A previous / former boss = Một ông chủ trước / cũ
Ví dụ:
A previous boss taught me how to make presentations.
Một ông chủ trước đã dạy tôi cách thức thuyết trình.
My former boss now works for a different company.
Ông chủ cũ của tôi hiện đang làm việc cho một công ty khác.
- My late wife = người vợ đã mất của tôi
Ví dụ:
My late wife painted watercolours.
Người vợ đã mất của tôi đã sơn màu nước.