Logo HelloChao
  • Tiếng Anh giao tiếp
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 3
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 2
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 1
    • Tiếng Anh cho người mất căn bản
    • Tiếng Anh giao tiếp trẻ em
    • Tiếng Anh giao tiếp 360
  • Các lớp hỗ trợ
    • Tiếng Anh cho cán bộ và nhân viên doanh nghiệp
    • Tiếng Anh cấp tốc phỏng vấn xin việc
    • Tiếng Anh cấp tốc du lịch nước ngoài
    • Dành cho trẻ em
      • Từ vựng tiếng Anh trẻ em
      • An toàn cho trẻ em
      • Giao tiếp xã hội cho trẻ
    • Phát triển bản thân
      • Công cụ thu hút tiền bạc, giàu có và thịnh vượng
      • Công cụ thu hút thành công trong công việc
      • Công cụ thu hút tình yêu, hạnh phúc
  • Quà tặng
    • 1001 Câu đàm thoại tiếng Anh thông dụng nhất
    • 500 câu hỏi và trả lời Phỏng Vấn Xin Việc
    • 100 câu tiếng Anh giao tiếp đầu đời cho trẻ
  • Blog
  • Tiện ích
    • Ngữ pháp tiếng Anh
    • Thử thách trong ngày
    • Sửa âm qua video
    • Kiếm tiền
    • Kiểm tra đầu vào
    • Ba câu nói CHẤT mỗi ngày
    • Playlist
    • Video
    • Hội thoại
    • Bài kiểm
    • Góc chia sẻ
  • Học tiếng Anh hiệu quả
  • Từ điển
Logo HelloChao
(028) 6294 1779 - 097 397 9109
Hỗ trợ (028) 6294 1779 - 097 397 9109
Đăng ký Đăng nhập
Online
  • Thông tin cá nhân
  • Lịch sử thanh toán
  • Thoát
  • Thông Báo
  • Xem tất cả
Lớp học của tôi

Chào mừng bạn đến với HelloChao

ĐĂNG KÝ
ĐĂNG NHẬP

Đăng ký NHANH bằng tài khoản


Hoặc click VÀO ĐÂY
để tạo tài khoản mới
  • [Họ và Tên] không được để trống
  • [Email] không được để trống
  • [Email] không hợp lệ
  • [Email] không có thực
  • [Mật khẩu] không được trống
  • [Mật khẩu] không hợp lệ
  • [Mật khẩu] không khớp nhau
  • [Mã bảo mật] chưa được nhập
  • [Mã bảo mật] không hợp lệ
  • [Email người giới thiệu] không hợp lệ
  • [Email người giới thiệu] không tồn tại trong hệ thống
  • Địa chỉ [Email] bạn nhập đã tồn tại
  • Bạn phải đồng ý với điều khoản sử dụng HelloChao để tiếp tục sử dụng hệ thống
*Mục bắt buộc phải nhập

Đăng nhập NHANH bằng tài khoản


Hoặc click VÀO ĐÂY
để đăng nhập bằng tài khoản HelloChao
    Trợ giúp đăng nhập
    • Bài viết
    Moon and Stars
    Moon and Stars
    Phổ thông
    Việt Nam
    Tham gia ngày:2011-05-31 18:05:27
    Chat Gửi tin nhắn My HelloChaoKết bạn
    - 02/07/2011 11:21
    Lượt xem: 9829
       

    Tính từ bổ ngữ, Tính từ Vị ngữ và Tính từ bổ sung từ trong tiếng Anh.

    Tính từ bổ ngữ: tính từ chỉ có vị trí bổ ngữ trước danh từ, chứ không được dùng làm túc từ của chủ từ. Tính từ vị ngữ: tính từ không bao giờ đứng trước danh từ, chỉ đứng sau động từ. Tính từ bổ sung từ: Những tính từ chỉ đứng sau danh từ (...)


    1. Tính từ bổ ngữ (Attributive)

     

    Một số tính từ chỉ có vị trí bổ ngữ trước danh từ, chứ không được dùng làm túc từ của chủ từ:

     

    - Tính từ chỉ phương hướng: east, eastern; west, western; north, northern; south, southern.

     

     

    - Tính từ chỉ nguyên liệu và tận cùng bằng _EN: woolen, wooden, earthen.

     

     

    - Atomic (nguyên tử), belated (quá trễ), bridal (thuộc về cô dâu, đám cưới), cardiac (về tim), chequered (ca rô), countless (vô số), cubic (khối), digital (điện tử), eventual (sau hết), existing (tồn tại), fateful (nghiệt ngã), flagrant (quả tang), fleeting (qua mau), indoor (trong nhà), institutional (về định chế), introductory (mở đầu), investigative (điều tra), judicial (tư pháp), lone (cô độc), maximum (tối đa), nationwide (trên toàn quốc), neighboring (lân cận), occasional (không thường xuyên), orchestral (về bạn nhạc), outdoor (ngoài trời), paltry (nhỏ mọn), phonetic (về phát âm), preconceived (dự tưởng), scant (hiếm hoi), smokeless (không có khói, cấm hút), supplementary (phụ), thankless (vô ơn), glad (làm cho vui).

     

    Ví dụ:

    Đúng: an atomic explosion (một vụ nổ nguyên tử)

              an outdoor sleep (một giấc ngủ ngoài trời)

     

    Sai: The explosion was atomic.

           His sleep was outdoor.

     

     

     

    2. Tính từ vị ngữ (Predicative)

     

    Một số tính từ không bao giờ đứng trước danh từ, chỉ đứng sau động từ (trong thành phần vị ngữ), đó là: afraid (sợ), alive (còn sống), apart (riêng lẻ), asleep (ngủ), awake (thức), aware (biết), catching (hay lây), choked (nghẹt thở), content (bằng lòng), glad (vui sướng), ill (bệnh), safe (an toàn), sorry (buồn, tiếc), unable (không thể), well (khỏe mạnh), afloat (nổi), alike (giống nhau)

     

    Ví dụ:

    Đúng: She felt glad. (Nàng cảm thấy sung sướng)

              He is afraid. (Nó sợ)

     

    Sai:    A glad woman

              An afraid boy

     

     

     

    3. Tính từ bổ sung từ (qualifier)

     

    - Một số tính từ chỉ đứng sau danh từ:

     

    Designate (được chỉ định nhưng chưa nhận chức), elect (đắc cử nhưng chưa nhận chức), galore (nhiều), incarnate (hiện thân, hóa thân), manqué (thất bại, bất đặc chí).

     

    Ví dụ:

    The bishop designate.

    Vị giám mục được chỉ định.

     

    Bill Cliton, the President elect.

    Bill Clinton, vị Tổng thống đắc cử.

     

     

    Một số tính từ đứng sau danh từ tạo thành danh từ kép.

     

    Ví dụ:

    Attorney General (Chưởng lý)

    Court martial (Tòa án quân sự)

    Notary public (Chưởng khế)

    Sum total (tổng số)

     

    Những cụm từ thông dụng khác: from time immemorial (từ thời tiền sử), a knight errant (hiện sĩ lang thang), things temporal and spiritual (vật chất và tinh thần), malice prepense (tôi phạm cố ý), body politic (tập đoàn chính trị), poet laureate (thi sĩ trúng giải), gentleman born (nhà quí tốc dòng dõi).

     

     

    - Tính từ phải đứng sau các đại từ bất định SOME-, ANY-, NO-, EVERY-

     

    Ví dụ:

    Do something interesting.

    Hãy làm điều gì vui.

     

    Have you got anything educational?

    Ông có cái gì (đồ chơi) có tính giáo dục không?

     

    There is nobody ill today.

    Hôm nay không ai bị ốm.

     

    Let's go somewhere quiet.

    Chúng ta hãy đi chỗ nào yêu tĩnh đi.

     

    I saw everything new.

    Tôi thấy mọi thứ đều mới mẻ.

     

     

    - Tính từ phải đứng sau các danh từ chỉ số đo, tuổi tác:

     

    Ví dụ:

    The Great Pyramid is about 137 meters high.

    Đại Kim tự tháp cao vào khoảng 137m.

     

    Its sides are 230 metres long.

    Các cạnh của nó dại 230m.

     

    It is nearly four and a half thousand years old.

    Nó gần 4500 tuổi.

     

    The canal is about 10 metres deep.

    Kênh đào sau khoảng 10m.

     

    The tiles are 20 centimetres square.

    Những viên gạch vuông mỗi cạnh 20 cm.

     

    She was four months pregnant.

    Bà ấy có chửa bốn tháng.

     

    My watch is two minutes late.

    Đồng hồ của tôi chạy chậm hai phút.

     

     

    - Tính từ có túc từ theo sau:

     

    Ví dụ:

    A fellow jealous like no-one else

    Một người ghen tuông không giống ai

     

    She game me two cookies fresh from the oven.

    Cô ấy cho tôi hai cái bánh mới ra lò.

     

    I want a house as large as this.

    Tôi muốn một căn nhà rộng bằng căn nhà này.

     

    I saw a man taller than you.

    Tôi thấy một người cao hơn anh.

     

    The boys easiest to teach were in my class.

    Những đứa trai dễ dạy nhất trong lớp của tôi.

     

    She saw the scar low on his spine.

    Nàng thấy vết sẹo dưới sống lưng anh ta.

    xXx cÀ rỐt xInh
    xXx cÀ rỐt xInh
    Phổ thông
    Việt Nam
    Tham gia ngày:2013-04-25 22:36:46
    Chat Gửi tin nhắn My HelloChaoKết bạn
    - 12/02/2014 14:39
       

    Mình tra từ tiển thì có từ :"worth" là TT vị ngữ và đứng trước phó từ or danh từ or gerund.

    Vậy bạn có thể giải thích dùm mình là chính xác hay ko? Cám ơn!

    HINCUTIN
    HINCUTIN
    Phổ thông
    Việt Nam
    Tham gia ngày:2013-12-09 19:15:49
    Chat Gửi tin nhắn My HelloChaoKết bạn
    - 31/01/2016 15:26
       

    Bài viết có chỗ ko rõ ràng gây bối rối cho người mới. Ví dụ :

    - Do something  interesting.

     ---> Interesting vẫn có thể dùng như ADJ bình thường : An interesting book , it will be very interesting to see what they come up with.

    - There is nobody ill today.

    ---> I have got ill ...

    và late,new , quiet... không nhất thiết cứ phải đứng ngay sau danh từ.

    Xem tất cả các chủ đề

    Ngữ pháp tiếng Anh

    2,814,985 người dùng
    Miễn phí
    Bắt đầu luyện tiếng Anh giao tiếp tại

    Lớp học tiếng Anh giao tiếp 360

    Đăng ký học ngay
    1) Đăng nhập bằng TK Gmail, Facebook... 2)Thanh toán online, hoặc thẻ cào Mobi, Vina...
    • Giới thiệu
    • Điều khoản dịch vụ
    • Chính sách tham gia lớp học
    • Chính sách chung
    • Chính sách bảo mật thông tin
    CÔNG TY TNHH GIẢI PHÁP OPTIBIZ
    Số điện thoại: (028) 6294 1779 | 097 397 9109
    Thời gian hỗ trợ: 8h30 - 17h30 (Thứ 2 - Thứ 7)
    Email: info@hellochao.com
    Trụ sở: 316 Lê Văn Sỹ, Phường 1, Quận Tân Bình, TPHCM
    Hoạt động tốt nhất trên Laptop/máy bàn với Chrome/CốcCốc, chưa hỗ trợ tốt trên iOS (iphone, ipad)

    © 2011 HelloChao.com

    Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0317974925 - Sở KHĐT TPHCM cấp ngày 09/08/2023
    Người đại diện: Phạm Ngô Phương Uyên