Logo HelloChao
  • Tiếng Anh giao tiếp
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 3
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 2
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 1
    • Tiếng Anh cho người mất căn bản
    • Tiếng Anh giao tiếp trẻ em
    • Tiếng Anh giao tiếp 360
  • Các lớp hỗ trợ
    • Tiếng Anh cho cán bộ và nhân viên doanh nghiệp
    • Tiếng Anh cấp tốc phỏng vấn xin việc
    • Tiếng Anh cấp tốc du lịch nước ngoài
    • Dành cho trẻ em
      • Từ vựng tiếng Anh trẻ em
      • An toàn cho trẻ em
      • Giao tiếp xã hội cho trẻ
    • Phát triển bản thân
      • Công cụ thu hút tiền bạc, giàu có và thịnh vượng
      • Công cụ thu hút thành công trong công việc
      • Công cụ thu hút tình yêu, hạnh phúc
  • Quà tặng
    • 1001 Câu đàm thoại tiếng Anh thông dụng nhất
    • 500 câu hỏi và trả lời Phỏng Vấn Xin Việc
    • 100 câu tiếng Anh giao tiếp đầu đời cho trẻ
  • Blog
  • Tiện ích
    • Ngữ pháp tiếng Anh
    • Thử thách trong ngày
    • Sửa âm qua video
    • Kiếm tiền
    • Kiểm tra đầu vào
    • Ba câu nói CHẤT mỗi ngày
    • Playlist
    • Video
    • Hội thoại
    • Bài kiểm
    • Góc chia sẻ
  • Học tiếng Anh hiệu quả
  • Từ điển
Logo HelloChao
(028) 6294 1779 - 097 397 9109
Hỗ trợ (028) 6294 1779 - 097 397 9109
Đăng ký Đăng nhập
Online
  • Thông tin cá nhân
  • Lịch sử thanh toán
  • Thoát
  • Thông Báo
  • Xem tất cả
Lớp học của tôi

Chào mừng bạn đến với HelloChao

ĐĂNG KÝ
ĐĂNG NHẬP

Đăng ký NHANH bằng tài khoản


Hoặc click VÀO ĐÂY
để tạo tài khoản mới
  • [Họ và Tên] không được để trống
  • [Email] không được để trống
  • [Email] không hợp lệ
  • [Email] không có thực
  • [Mật khẩu] không được trống
  • [Mật khẩu] không hợp lệ
  • [Mật khẩu] không khớp nhau
  • [Mã bảo mật] chưa được nhập
  • [Mã bảo mật] không hợp lệ
  • [Email người giới thiệu] không hợp lệ
  • [Email người giới thiệu] không tồn tại trong hệ thống
  • Địa chỉ [Email] bạn nhập đã tồn tại
  • Bạn phải đồng ý với điều khoản sử dụng HelloChao để tiếp tục sử dụng hệ thống
*Mục bắt buộc phải nhập

Đăng nhập NHANH bằng tài khoản


Hoặc click VÀO ĐÂY
để đăng nhập bằng tài khoản HelloChao
    Trợ giúp đăng nhập
    • Bài viết
    Giao Vien 4
    Giao Vien 4
    Admin
    Việt Nam
    Tham gia ngày:2014-10-28 17:00:37
    Chat Gửi tin nhắn My HelloChaoKết bạn
    - 07/08/2015 13:50
    Lượt xem: 11767
      

    TO PASS & TO CROSS

    Sự khác nhau giữa TO PASS & TO CROSS


    1. TO CROSS: đi băng qua, xuyên qua, đi từ bên này qua bên kia, vượt núi/biển, vượt qua/cán qua (đua...), bắc qua sông/vịnh... (cầu...), cắt nhau/giao nhau (đường); đi một mạch từ một nơi đến một nơi khác...

      VD1: I waved and she crossed (over sth). (= crossed the road towards me).

              Tôi vẫy tay và cô ấy đi qua. (băng qua đường hướng về phía tôi)

      VD2:He crossed over the road and joined me.

             Anh ấy đã băng qua đường đi cùng tôi.

     VD3: She wanted to be sure the children had crossed the road safely.

            Bà muốn chắc chắn là các con đã băng qua đường an toàn.

     VD4:A tall woman was crossing the office towards me.

            Một người phụ nữ cao lớn đã đi ngang qua văn phòng hướng về phía tôi.

     VD5:They crossed the sea and landed at Gennesaret.

             Họ đã vượt biển và hạ cánh/đổ bộ ở Gennesaret.

     VD6: We crossed France by train in 1966.

            Chúng tôi đã đi băng/xuyên qua nước Pháp bằng xe lửa vào năm 1966.

     VD7:They crossed the finishing line together (= in a race).

             Họ đã cùng vượt qua đích đến.

     VD8: The bridge crosses the River Dee.

             Cầu này bắc qua sông Dee.

     VD9: The roads cross just outside the town.

            Các con đường chỉ cắt nhau phía bên ngoài thị trấn.

    cross (over) (from...) (to/into...): We crossed from Dover to Calais.

                                                            Chúng tôi đã đi một mạch từ Dover đến Calais.

    2. TO PASS: đi ngang qua, vượt qua, qua mặt ...

       VD1: He was passing the office and realised that the door was wide opened.

                Anh ấy đã đi ngang qua văn phòng và nhận ra là cửa đã bị mở toang.

       VD2: You'll pass a bank on the way to the train station.

                Anh sẽ chạy ngang qua một ngân hàng trên đường đến trạm xe lửa.

      VD3: She passed me in the street without even saying hello.

               Cô ấy đi ngang qua tôi trên đường đi mà thậm chí còn không chào.

       VD4: They stopped at the crossing, waiting for the train to pass.

               Họ dừng lại ở ngã từ/giao lộ, chờ cho xe lửa chạy qua.

        VD5: The procession slowly passed us.

                Đám diễu hành từ từ đi ngang qua (chỗ) chúng tôi.

       VD6: We sometimes pass each other in the street.

               Thỉnh thoảng chúng tôi có đi qua mặt nhau trên đường đi.

      VD7: We passed through the gates of the old city.

              Chúng tôi đã đi qua các cánh cổng của thành phố cũ kỹ này.

      VD8: There was a truck behind that was trying to pass me.

               Có một xe tải phía sau đang cố gắng vượt qua (xe) tôi.

    (NAE: North American English) => Từ thông dụng của BE (British English) trong ví dụ 8 là "overtake".

    Ghi chú:

    1. Vài trường hợp có thể thay "cross = pass through".

        pass through sth = go across sth = đi qua, đi từ bên này qua bên kia

          She passed through/crossed the forest two day ago.

          Cô ấy đã đi qua khu rừng cách đây hai ngày.

          They passed  through/crossed the checkpoint around 7 a.m.

          Họ đã đi qua trạm kiểm soát khoảng 7 giờ sáng.

          We passed/passed through/crossed the border into Mexico.

          Chúng tôi đã qua biên giới để vào Mexico.

          We passed through/crossed the town of Dieppe by foot.

          Chúng tôi đã đi bộ qua thị trấn của Dieppe.

    2. pass over = To move or travel above sth/sb: chuyển động phía trên cái gì/phía trên đầu ai (không chạm)

          VD1: The plane passed over our heads while we were talking.

                   Máy bay bay ngang qua đầu chúng tôi khi chúng tôi đang nói chuyện.

          VD2: Two large birds passed over our heads.

                   Hai con chim lớn đã bay ngang qua phía trên đầu chúng tôi.

    Khác với: cross over = to cross something such as a river or a street: băng qua sông/đường.

               This is a very wide river. Where do we cross over?

                Let's cross over here where it's shallow.

    Xem tất cả các chủ đề

    Ngữ pháp tiếng Anh

    2,814,840 người dùng
    Miễn phí
    Bắt đầu luyện tiếng Anh giao tiếp tại

    Lớp học tiếng Anh giao tiếp 360

    Đăng ký học ngay
    1) Đăng nhập bằng TK Gmail, Facebook... 2)Thanh toán online, hoặc thẻ cào Mobi, Vina...
    • Giới thiệu
    • Điều khoản dịch vụ
    • Chính sách tham gia lớp học
    • Chính sách chung
    • Chính sách bảo mật thông tin
    CÔNG TY TNHH GIẢI PHÁP OPTIBIZ
    Số điện thoại: (028) 6294 1779 | 097 397 9109
    Thời gian hỗ trợ: 8h30 - 17h30 (Thứ 2 - Thứ 7)
    Email: info@hellochao.com
    Trụ sở: 316 Lê Văn Sỹ, Phường 1, Quận Tân Bình, TPHCM
    Hoạt động tốt nhất trên Laptop/máy bàn với Chrome/CốcCốc, chưa hỗ trợ tốt trên iOS (iphone, ipad)

    © 2011 HelloChao.com

    Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0317974925 - Sở KHĐT TPHCM cấp ngày 09/08/2023
    Người đại diện: Phạm Ngô Phương Uyên