TO PASS & TO CROSS
1. TO CROSS: đi băng qua, xuyên qua, đi từ bên này qua bên kia, vượt núi/biển, vượt qua/cán qua (đua...), bắc qua sông/vịnh... (cầu...), cắt nhau/giao nhau (đường); đi một mạch từ một nơi đến một nơi khác...
VD1: I waved and she crossed (over sth). (= crossed the road towards me).
Tôi vẫy tay và cô ấy đi qua. (băng qua đường hướng về phía tôi)
VD2:He crossed over the road and joined me.
Anh ấy đã băng qua đường đi cùng tôi.
VD3: She wanted to be sure the children had crossed the road safely.
Bà muốn chắc chắn là các con đã băng qua đường an toàn.
VD4:A tall woman was crossing the office towards me.
Một người phụ nữ cao lớn đã đi ngang qua văn phòng hướng về phía tôi.
VD5:They crossed the sea and landed at Gennesaret.
Họ đã vượt biển và hạ cánh/đổ bộ ở Gennesaret.
VD6: We crossed France by train in 1966.
Chúng tôi đã đi băng/xuyên qua nước Pháp bằng xe lửa vào năm 1966.
VD7:They crossed the finishing line together (= in a race).
Họ đã cùng vượt qua đích đến.
VD8: The bridge crosses the River Dee.
Cầu này bắc qua sông Dee.
VD9: The roads cross just outside the town.
Các con đường chỉ cắt nhau phía bên ngoài thị trấn.
cross (over) (from...) (to/into...): We crossed from Dover to Calais.
Chúng tôi đã đi một mạch từ Dover đến Calais.
2. TO PASS: đi ngang qua, vượt qua, qua mặt ...
VD1: He was passing the office and realised that the door was wide opened.
Anh ấy đã đi ngang qua văn phòng và nhận ra là cửa đã bị mở toang.
VD2: You'll pass a bank on the way to the train station.
Anh sẽ chạy ngang qua một ngân hàng trên đường đến trạm xe lửa.
VD3: She passed me in the street without even saying hello.
Cô ấy đi ngang qua tôi trên đường đi mà thậm chí còn không chào.
VD4: They stopped at the crossing, waiting for the train to pass.
Họ dừng lại ở ngã từ/giao lộ, chờ cho xe lửa chạy qua.
VD5: The procession slowly passed us.
Đám diễu hành từ từ đi ngang qua (chỗ) chúng tôi.
VD6: We sometimes pass each other in the street.
Thỉnh thoảng chúng tôi có đi qua mặt nhau trên đường đi.
VD7: We passed through the gates of the old city.
Chúng tôi đã đi qua các cánh cổng của thành phố cũ kỹ này.
VD8: There was a truck behind that was trying to pass me.
Có một xe tải phía sau đang cố gắng vượt qua (xe) tôi.
(NAE: North American English) => Từ thông dụng của BE (British English) trong ví dụ 8 là "overtake".
Ghi chú:
1. Vài trường hợp có thể thay "cross = pass through".
pass through sth = go across sth = đi qua, đi từ bên này qua bên kia
She passed through/crossed the forest two day ago.
Cô ấy đã đi qua khu rừng cách đây hai ngày.
They passed through/crossed the checkpoint around 7 a.m.
Họ đã đi qua trạm kiểm soát khoảng 7 giờ sáng.
We passed/passed through/crossed the border into Mexico.
Chúng tôi đã qua biên giới để vào Mexico.
We passed through/crossed the town of Dieppe by foot.
Chúng tôi đã đi bộ qua thị trấn của Dieppe.
2. pass over = To move or travel above sth/sb: chuyển động phía trên cái gì/phía trên đầu ai (không chạm)
VD1: The plane passed over our heads while we were talking.
Máy bay bay ngang qua đầu chúng tôi khi chúng tôi đang nói chuyện.
VD2: Two large birds passed over our heads.
Hai con chim lớn đã bay ngang qua phía trên đầu chúng tôi.
Khác với: cross over = to cross something such as a river or a street: băng qua sông/đường.
This is a very wide river. Where do we cross over?
Let's cross over here where it's shallow.