Từ chỉ một số loài động vật và dáng đi
Nếu bạn nào có thêm những từ khác, vui lòng phản hồi bên dưới để mình cập nhật thêm vào danh sách này nha! Cảm ơn các bạn nhiều ^^
APES à swing: khỉ à đu, nhảy
ASSES à jog: lừa à đi chậm rãi
BABIES à crawl: em bé chưa biết nói hay đi à bò
BEARS à tumble: gấu à đi mạnh mẽ
BEES à flit: ong à bay vù vù
BEETLES à crawl : bọ cánh cứng à bò
BIRDS àfly, flutter, hop, glide, dive: chim à bay, vỗ cánh, nhảy lượn , lao
BULLS à charge: trâu à đi đủng đỉnh
CATS à steal: mèo à đi rón rén
CATTLE à wander: gia súc à đi lảng vảng, đi thơ thẩn
COCKS à strut: gà trống à đi khệnh khạng
DEER à bound: hươi, nai à nhảy vọt lên
DOGS à run, trot: chó à chạy, chạy lon ton
DONKEYS à trot: lừa à chạy lon ton
DUCKS à waddle: vịt àđi lạch bạch
EAGLES à swoop: đại bàng àbay lượn, sà xuống
ELEPHANTS à charge, amble: voi à đi thong thả ,chậm rãi
FLIES à flit: ruồi à bay vù
GEESE à waddle: ngỗng à đi lạch bạch
GRASSHOPPERS à hop: châu chấu à nhảy, búng
HENS à strut: gà mái à đi khệnh khạng
HORSES à gallop, trot: ngựa à phi nước đại, phi nước kiệu
LAMBS à frisk, gambol: cừu non à nhảy nhót
LIONS à prowl: sư tử à đi lảng vảng kiếm mồi
MICE à scamper: chuột à chạy vội vàng
MONKEYS à swing, climb : khỉ à đu ,leo trèo
PEACOCKS à strut: công à đi khệnh nhạng
PEOPLE à walk, run, jump, swim, climb: ngưòi à đi, chạy, nhảy, bơi, trèo
PIGS à trot: lợn à chạy lon ton
RABBITS à hop, leap: thỏ à nhảy
SNAKES à glide, coil: rắn à bò, trườn
SPARROWS à flit: chim sẻ à bay
SWALLOWS à dive: chim én à đâm bổ xuống
SWANS à glide: thiên nga à lượn
WOLVES à lope: sói à vừa chạy vừa nhảy cẫng lên
Theo tienganh.com.vn