Logo HelloChao
  • Tiếng Anh giao tiếp
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 3
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 2
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 1
    • Tiếng Anh cho người mất căn bản
    • Tiếng Anh giao tiếp trẻ em
    • Tiếng Anh giao tiếp 360
  • Các lớp hỗ trợ
    • Tiếng Anh cho cán bộ và nhân viên doanh nghiệp
    • Tiếng Anh cấp tốc phỏng vấn xin việc
    • Tiếng Anh cấp tốc du lịch nước ngoài
    • Dành cho trẻ em
      • Từ vựng tiếng Anh trẻ em
      • An toàn cho trẻ em
      • Giao tiếp xã hội cho trẻ
    • Phát triển bản thân
      • Công cụ thu hút tiền bạc, giàu có và thịnh vượng
      • Công cụ thu hút thành công trong công việc
      • Công cụ thu hút tình yêu, hạnh phúc
  • Quà tặng
    • 1001 Câu đàm thoại tiếng Anh thông dụng nhất
    • 500 câu hỏi và trả lời Phỏng Vấn Xin Việc
    • 100 câu tiếng Anh giao tiếp đầu đời cho trẻ
  • Blog
  • Tiện ích
    • Ngữ pháp tiếng Anh
    • Thử thách trong ngày
    • Sửa âm qua video
    • Kiếm tiền
    • Kiểm tra đầu vào
    • Ba câu nói CHẤT mỗi ngày
    • Playlist
    • Video
    • Hội thoại
    • Bài kiểm
    • Góc chia sẻ
  • Học tiếng Anh hiệu quả
  • Từ điển
Logo HelloChao
(028) 6294 1779
Hỗ trợ (028) 6294 1779
Đăng ký Đăng nhập
Online
  • Thông tin cá nhân
  • Lịch sử thanh toán
  • Thoát
  • Thông Báo
  • Xem tất cả
Lớp học của tôi

Chào mừng bạn đến với HelloChao

ĐĂNG KÝ
ĐĂNG NHẬP

Đăng ký NHANH bằng tài khoản


Hoặc click VÀO ĐÂY
để tạo tài khoản mới
  • [Họ và Tên] không được để trống
  • [Email] không được để trống
  • [Email] không hợp lệ
  • [Email] không có thực
  • [Mật khẩu] không được trống
  • [Mật khẩu] không hợp lệ
  • [Mật khẩu] không khớp nhau
  • [Mã bảo mật] chưa được nhập
  • [Mã bảo mật] không hợp lệ
  • [Email người giới thiệu] không hợp lệ
  • [Email người giới thiệu] không tồn tại trong hệ thống
  • Địa chỉ [Email] bạn nhập đã tồn tại
  • Bạn phải đồng ý với điều khoản sử dụng HelloChao để tiếp tục sử dụng hệ thống
*Mục bắt buộc phải nhập

Đăng nhập NHANH bằng tài khoản


Hoặc click VÀO ĐÂY
để đăng nhập bằng tài khoản HelloChao
    Trợ giúp đăng nhập
    • Bài viết
    Bùi Kim Ánh
    Bùi Kim Ánh
    Phổ thông
    Việt Nam
    Tham gia ngày:2010-01-04 16:21:42
    Chat Gửi tin nhắn My HelloChaoKết bạn
    - 07/06/2011 15:53
    Lượt xem: 35566
      

    Từ định lượng trong tiếng Anh

    Từ định lượng được dùng để chỉ số lượng của vật, số lượng toàn thể/bộ phận. Từ định lượng bao gồm: a lot of, many, much, a few, a little, a large number of, all, most, both....


    I - Từ chỉ số lượng lớn/nhỏ:

     

    1. a lot of, lots of, many, much (much)

     

    - A lot of, lots of + danh từ số nhiều/danh từ đếm được trong câu khẳng định

     

    Ví dụ:

    He has a lot of/lots of friend here.

    Ở đây, anh ấy có rất nhiều bạn.

     

    We need a lot of/lots of time to learn a foreign language.

    Chúng ta cần rất nhiều thời gian để học một ngoại ngữ.

     

     

    - Many, much: dùng trong câu phủ định và nghi vấn.

     

    Many + danh từ số nhiều

    Much + danh từ không đếm được

     

    Ví dụ:

    There aren't many people living here.

    Không có nhiều người sống ở đây.

     

    Does the newspaper have much information?

    Tờ báo này có nhiều thông tin không?

     

     

    - Many, much sau Very, So, Too, As

     

    Ví dụ:

    Very many crimes go unreported.

    Có rất nhiều vụ phạm tội không được khai báo.

     

    We had so many exercises to do.

    Chúng ta có quá nhiều bài tập để làm.

     

    He hasn't got as much patience as I thought.

    Anh ấy không kiên nhẫn như tôi nghĩ.

     


    2. A few, A little/ Few, little (Một vài, một ít/ (rất) ít)

     

    - A few, a little: dùng với nghĩa xác định

     

    A few + danh từ số nhiều

    A little + danh từ không đếm được

     

    Ví dụ:

    We've got a little bacon and a few eggs.

    Chúng tôi có một ít thịt xông khói và một vài quả trứng.

     

    - Few, little: dùng với nghĩa phủ định

     

     

    + Few + danh từ số nhiều

    + Little + danh từ không đếm được

     

    Ví dụ:

    Few people can say that they always tell the truth.

    Rất ít người nói rằng họ luôn luôn nói thật.

     

    There is little sugar in my coffee.

    Rất ít đường trong cà phê của tôi.

     

     

    3. A large number of, a great deal of/a large amount of (số lượng lớn)

     

    - A large number of + danh từ số nhiều

     

    Ví dụ:

    He has a large number of English books.

    Anh ấy có rất nhiều sách tiếng Anh.

     

    * A number of + danh từ số nhiều + động từ số nhiều

    The number of + danh từ số nhiều + động từ số ít

     

     

    - A great deal of + danh từ không đếm được

     

    Ví dụ:

    A dishwasher uses a great deal of electricity.

    Máy rửa bát sử dụng rất nhiều điện.

     

     

    II. Từ chỉ số lượng toàn thể/bộ phận

     

    1. All, most, some, any, no

     

    - Với danh từ đếm được số nhiều và không đếm được

     

    Ví dụ:

    All rabbits love green food.

    Thỏ thích rau tươi.

     

    Most pollution can be avoided.

    Phần lớn sự ô nhiễm là có thể tránh được.

     

    Would you like some beer?

    Anh có muốn uống bia không?

     

    Have you got any wood? No, I didn't have any woods.

    Anh có thùng gỗ nào không? Không, tôi không có thùng gỗ nào cả.

     

    We've no Sundays free.

    Chúng tôi không rảnh ngày Chủ nhật.

     


    * Some dùng trong câu khẳng định và câu hỏi. Any dùng trong câu phủ định và câu hỏi

     


    - Với câu trúc OF + the/these/those/my/her/our… + N (số ít/số nhiều)

     

    Ví dụ:

    Some of you have made careless mistakes in your test.

    Vài bạn mắc phải những lỗi sai do thiếu cẩn thận trong bài thi.

     

    * Không dùng cấu trúc NO OF + …

     


    2. Every, each

     

    - Every, each + danh từ đếm được số ít (hàm ý tất cả hoặc mỗi một người/vật trong nhóm)

     

    Ví dụ:

    Every/Each room has a number.

    Mỗi phòng đều có một con số.

     

    I go for walk every day.

    Tôi đi bộ mỗi ngày.

     

    Each day seems to pass very slowly.

    Từng ngày trôi qua dường như thật chậm.

     

     

    - Each of + the/these/those/my/her/our.. + danh từ số nhiều

     

    Ví dụ:

    Each of the students has a personal computer.

    Mỗi học sinh đều có một máy vi tính riêng.

     

    - Each of + đại từ tân ngữ (us/you/them)

     

    Ví dụ:

    Each of us has our own desk

    Mỗi người trong chúng tôi đều có bàn làm việc riêng.

     

    - Each đứng một mình hoặc đi sau đại từ

     

    Ví dụ:

    They gave us each a math book. Each has a Math book.

    Họ đưa cho chúng tôi mỗi người một cuốn sách toán. Ai cũng có môt cuốn.



    3. Both, either, neither

     

    - Both, either, neither + N (đi với 2 người/2 vật)

     

    Ví dụ:

    Both his parents are from Europe.

    You can read either book. (one of 2 books)

    Neither car is very economical to run. (2 cars)

     

     

    - Both, either, neither + OF + the/these/those/my/her/our… + danh từ số nhiều

     

    Ví dụ:

    Both of his parents are from Europe.

    Ba mẹ của anh ấy đều đến từ châu Âu.

     

    You can read either of the books.

    Anh có thể đọc bất kì cuốn nào trong những cuốn sách này.

     

    Neither of the cars is/are very economical to run.

    Không có chiếc xe hơi nào trong số những chiếc xe này có tính tiết kiệm nhiên liệu cả.

     

    - Both, either, neither + OF + đại từ tân ngữ (us/you/them)

     

    Ví dụ:

    Both of us were tired.

    Cả hai chúng tôi đều mệt mỏi.

    lê phương thùy
    lê phương thùy
    Phổ thông
    Việt Nam
    Tham gia ngày:2011-06-05 13:26:14
    Chat Gửi tin nhắn My HelloChaoKết bạn
    - 14/05/2012 18:05
       

    ... nếu nhớ k nhầm thì "time" trong ví dụ a lot of/ lots of là danh từ k đếm đc chứ nhỉ?

    Lê Văn Huynh
    Lê Văn Huynh
    Phổ thông
    Việt Nam
    Tham gia ngày:2013-03-26 16:46:12
    Chat Gửi tin nhắn My HelloChaoKết bạn
    - 28/05/2013 07:37
       

    chuẩn

    Hồ Việt Uyên
    Hồ Việt Uyên
    Blue Member
    Việt Nam
    Tham gia ngày:2012-04-03 16:19:31
    Chat Gửi tin nhắn My HelloChaoKết bạn
    - 23/07/2013 21:12
       

    mình nhớ hk lầm là "time" là danh từ hk đếm đc mak....

    Đại Bàng Đi Nắng
    Đại Bàng Đi Nắng
    Phổ thông
    Tham gia ngày:2014-05-07 04:37:56
    Chat Gửi tin nhắn My HelloChaoKết bạn
    - 07/05/2014 04:43
       

    time có 2 trường hợp là đếm đc và k đếm đc dựa vào nghĩa 

    nếu chỉ về thgian, hay khoảng thgian thì "time" sẽ k đếm được

    ví dụ: around 4pm - 6pm, I am very busy. So, don't call me in that time

    còn nếu chỉ về tần suất hoạt động (số lần) "time" lại đếm được 

    ví dụ : she sings that song 6 times a day 

    Trương Khánh Vy
    Trương Khánh Vy
    Blue Member
    Việt Nam
    Tham gia ngày:2016-02-27 12:44:57
    Chat Gửi tin nhắn My HelloChaoKết bạn
    - 26/07/2017 20:55
       

    sao chỗ vd ở phần I.1 time vs friend lại k có ''s''' v. đó là dt số nhiều mà

    hỗ trợ 01
    hỗ trợ 01
    Admin
    Việt Nam
    Tham gia ngày:2014-06-05 16:28:26
    Chat Gửi tin nhắn My HelloChaoKết bạn
    - 01/08/2017 17:42
       

    Chào bạn Trương Khánh Vy,

    Bạn nhận xét đúng về phần 1 rồi đó bạn. Bạn Kim Ánh ở trên ghi chưa được chính xác lắm. Hellochao chỉnh sửa 1 chút ở phần này cho các bạn dễ hiểu hơn nhé.

    - A lot of, lots of + danh từ đếm được số nhiều (friends, presents, people...)/danh từ không đếm được (sugar, money, salt...) trong câu khẳng định

    Ví dụ:

    - He has a lot of/lots of friends here.

    - He has a lot of/lots of money in the bank.

    - We need a lot of/lots of time to learn a foreign language.

    Chúng ta cần rất nhiều thời gian để học một ngoại ngữ.

    ---> Trong câu này nếu bạn dùng ''time là thời gian'' tức là danh từ không đếm được thì không thêm ''s'' sau time.

    Nếu bạn dùng ''time với nghĩa là số lần (chỉ tần suất)'' tức là danh từ đếm được phải dùng ở số nhiều thêm ''s'' sau time bạn nhé.

    Thân ái.

    Xem tất cả các chủ đề

    Ngữ pháp tiếng Anh

    2,814,911 người dùng
    Miễn phí
    Bắt đầu luyện tiếng Anh giao tiếp tại

    Lớp học tiếng Anh giao tiếp 360

    Đăng ký học ngay
    1) Đăng nhập bằng TK Gmail, Facebook... 2)Thanh toán online, hoặc thẻ cào Mobi, Vina...
    • Giới thiệu
    • Điều khoản dịch vụ
    • Chính sách tham gia lớp học
    • Chính sách chung
    • Chính sách bảo mật thông tin
    CÔNG TY TNHH GIẢI PHÁP OPTIBIZ
    Số điện thoại: (028) 6294 1779 | 097 397 9109
    Thời gian hỗ trợ: 8h30 - 17h30 (Thứ 2 - Thứ 7)
    Email: info@hellochao.com
    Trụ sở: 316 Lê Văn Sỹ, Phường 1, Quận Tân Bình, TPHCM
    Hoạt động tốt nhất trên Laptop/máy bàn với Chrome/CốcCốc, chưa hỗ trợ tốt trên iOS (iphone, ipad)

    © 2011 HelloChao.com

    Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0317974925 - Sở KHĐT TPHCM cấp ngày 09/08/2023
    Người đại diện: Phạm Ngô Phương Uyên