Logo HelloChao
  • Tiếng Anh giao tiếp
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 3
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 2
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 1
    • Tiếng Anh cho người mất căn bản
    • Tiếng Anh giao tiếp trẻ em
    • Tiếng Anh giao tiếp 360
  • Các lớp hỗ trợ
    • Tiếng Anh cho cán bộ và nhân viên doanh nghiệp
    • Tiếng Anh cấp tốc phỏng vấn xin việc
    • Tiếng Anh cấp tốc du lịch nước ngoài
    • Dành cho trẻ em
      • Từ vựng tiếng Anh trẻ em
      • An toàn cho trẻ em
      • Giao tiếp xã hội cho trẻ
    • Phát triển bản thân
      • Công cụ thu hút tiền bạc, giàu có và thịnh vượng
      • Công cụ thu hút thành công trong công việc
      • Công cụ thu hút tình yêu, hạnh phúc
  • Quà tặng
    • 1001 Câu đàm thoại tiếng Anh thông dụng nhất
    • 500 câu hỏi và trả lời Phỏng Vấn Xin Việc
    • 100 câu tiếng Anh giao tiếp đầu đời cho trẻ
  • Blog
  • Tiện ích
    • Ngữ pháp tiếng Anh
    • Thử thách trong ngày
    • Sửa âm qua video
    • Kiếm tiền
    • Kiểm tra đầu vào
    • Ba câu nói CHẤT mỗi ngày
    • Playlist
    • Video
    • Hội thoại
    • Bài kiểm
    • Góc chia sẻ
  • Học tiếng Anh hiệu quả
  • Từ điển
Logo HelloChao
(028) 6294 1779 - 097 397 9109
Hỗ trợ (028) 6294 1779 - 097 397 9109
Đăng ký Đăng nhập
Online
  • Thông tin cá nhân
  • Lịch sử thanh toán
  • Thoát
  • Thông Báo
  • Xem tất cả
Lớp học của tôi

Chào mừng bạn đến với HelloChao

ĐĂNG KÝ
ĐĂNG NHẬP

Đăng ký NHANH bằng tài khoản


Hoặc click VÀO ĐÂY
để tạo tài khoản mới
  • [Họ và Tên] không được để trống
  • [Email] không được để trống
  • [Email] không hợp lệ
  • [Email] không có thực
  • [Mật khẩu] không được trống
  • [Mật khẩu] không hợp lệ
  • [Mật khẩu] không khớp nhau
  • [Mã bảo mật] chưa được nhập
  • [Mã bảo mật] không hợp lệ
  • [Email người giới thiệu] không hợp lệ
  • [Email người giới thiệu] không tồn tại trong hệ thống
  • Địa chỉ [Email] bạn nhập đã tồn tại
  • Bạn phải đồng ý với điều khoản sử dụng HelloChao để tiếp tục sử dụng hệ thống
*Mục bắt buộc phải nhập

Đăng nhập NHANH bằng tài khoản


Hoặc click VÀO ĐÂY
để đăng nhập bằng tài khoản HelloChao
    Trợ giúp đăng nhập
    • Bài viết
    vu ngoc minh
    vu ngoc minh
    Phổ thông
    Việt Nam
    Tham gia ngày:2010-01-04 16:16:52
    Chat Gửi tin nhắn My HelloChaoKết bạn
    - 26/08/2011 15:37
    Lượt xem: 6708
      

    TỪ VỰNG BÓNG ĐÁ

    Dưới đây là một số từ vựng về cách chơi và ghi điểm của môn bóng đá (football):


    1. Các từ cơ bản:

     

    a match
    two teams playing against each other in a 90-minute game of football

    hai đội thi đấu với nhau trong một trận bóng đá dài 90 phút

     

    a pitch
    the area where footballers play a match

    khu vực mà các cầu thủ thi đấu

     

    a referee
    the person who makes sure that the players follow the rules. Normally wears a black shirt and shorts, and has a whistle

    người mà đảm bảo rằng các cầu thủ tuân thủ theo luật. Thông thường người này mặc áo và quần đen và có còi

     

    a linesman (referee's assistant)
    the person whose main duty it is to indicate with a flag when the ball has gone out of play, when a player is offside or when a player should take a corner

    người mà công việc chính là ra dấu bằng cờ khi bóng đã rời khỏi sân, khi một cầu thủ việt vị hoặc khi cầu thủ đá phạt góc

     

    a goalkeeper
    the player in goal who has to stop the ball from crossing the goal-line. The only player who is allowed to handle the ball during open play

    cầu thủ trong khung thành, người phải không cho bóng qua khỏi vạch khung thành. Chỉ một cầu thủ được cho phép trong vị trí này trong một trận đấu.

     

    an attacker
    also called a striker or a forward; a player whose duty it is to score goals, e.g. Samuel Eto'o is an attacker and plays in attack for Barcelona and Cameroon

    còn được gọi là "striker" hoặc "forward"; cầu thủ mà nhiệm vụ chính là ghi bàn ví dụ như Samuel Eto'o là một tiền đạo và chơi ở vị trí tấn công cho Barcelona và Cameroon

     

    the skipper
    the player who leads a team, also called the captain

    cầu thủ mà lãnh đạo đội, còn gọi là "captain"

     

    a substitute
    a player who sits on the bench ready to replace another team-mate on the pitch

    cầu thủ người ngồi ngoài sân chuẩn bị thay thế cho một đồng đội chơi trong sân

     

    a manager
    the person in charge of a team and responsible for training, new players and transfers. For example, Alex Ferguson is the manager of Manchester United

    người mà lãnh đạo cho cả đội và chịu trách nhiệm về huấn luyện, những cầu thủ mới và chuyển đổi. Ví dụ: Alex Ferguson là người quản lý cho đội Manchester United

     

     

    2. Ghi điểm:

    the score
    the record of goals that indicates who is winning. The final score is the result that decides who has won the match . Can also be used as a verb, e.g. the attacker scored a beautiful goal

    tỷ số của bàn thắng mà nói lên ai là người thắng cuộc. Tỷ số cuối cùng là kết quả quyết định ai đã chiến thắng trận đấu. Cũng có thể dùng như động từ, ví dụ: attacker scored a beautiful goal (tiền đạo đã ghi một bàn thắng đẹp)

     

    to concede
    to allow a goal in, the opposite of scoring a goal. For example, Ghana conceded only four goals in the World Cup qualifying group 2

    thừa nhận một bàn thua, đối ngược với thực hiện được một bàn thắng. Ví dụ: đội Ghana chỉ chịu thua bốn bàn trong vòng lượt nhóm 2 Cúp Thế Giới

     

    a goal
    a successful attempt at scoring achieved by putting the ball over the goal line into the goal past the goalkeeper

    một cố gắng thành công ở việc ghi điểm bằng cách đưa bóng qua vạch khung thành vào khung thành vượt qua thủ môn

     

    an own goal
    a goal scored accidentally by a member of the defending team that counts in favour of the attacking team

    một bàn thắng được ghi một cách vô tình bởi một thành viên hậu vệ mà ghi điểm cho đội đối phương

     

    the lead
    when a team scores first it is "in the lead", i.e. winning the match at the point of scoring

    khi một đội ghi điểm trước là "đang dẫn đầu", ví dụ thắng trận đấu bằng tỷ số được ghi

     

    an equaliser
    a goal that cancels out the opposing team's lead and leaves the match tied or drawn

    bàn thắng mà làm cho đội đối phương đang dẫn đầu trở nên quân bình

     

    a win
    a match in which a team is victorious and beats the other team. A win normally gives the winning team three points, the losing team does not get any points. More commonly used as a verb, e.g. Brazil won the World Cup in 2002 game

    một trận đấu mà trong đó một đội là thắng cuộc và chiến thắng đối phương. Một trận thắng thường mang lại cho đội thắng 3 điểm, và đội thua không có điểm nào. Thường được sử dụng như một động từ, ví dụ: Brazil won the World Cup in 2002 game (đội Bzazil thắng trong Cúp Thế Giới 2002)

     

    a draw
    a match that ends in a tie, i.e. has no winner or loser. The teams get one point each for a draw. Can also be used as a verb, e.g. Congo drew 0-0 (nil all) with Senegal in June

    một trận đấu chấm dứt với tỷ số hoà, không có người thắng hoặc kẻ thua. Mỗi đội sẽ có 1 điểm trong trận hoà. Có thể được sử dụng như động từ, ví dụ Congo drew 0-0 (nil all) with Senegal in June (đội Congo hoà 0-0 với đội Senegal trong tháng Sáu)

     

     

    3. Các loại đá bóng

    a kick
    to hit something, or somebody, with your foot. In football, the players kick the ball

    đá một cái gì, hoặc người nào đó bằng chân. Trong bóng đá, các cầu thủ đá quả bóng

     

    to shoot
    to kick the ball towards the net at one end of the pitch (the goal) in an attempt to score a goal

    đá quả bóng về phía khung thành ở phía cùng của sân nhằm ghi một bàn thắng

     

    the kick-off
    the first kick of the game when two players from the same team in the centre circle play the ball and start the match. Also the first kick after half-time or after a goal has been scored

    một cú đá bóng đầu tiên trong trận đấu khi hai cầu thủ trong cùng một đội trong vòng trung tâm chơi bóng và bắt đầu trận đấu. Cũng là cú đấu đầu tiên sau khi nghỉ giải lao hoặc sau khi một bàn thắng đã được ghi.

     

    a goal-kick
    a kick taken from the 6-yard line by the defending team after the ball has been put over the goal-line (or byline) by the attacking team

    một cú đá bóng từ vạch 6 thước bởi đội phòng thủ sau khi quả bóng được đưa qua vạch khung thành bởi đội tấn công

     

    a free-kick
    the kick awarded to a team by the referee after a foul has been committed against it

    một cú đá bóng cho một đội quyết định bởi trọng tài khi một cầu thủ phạm lỗi

     

    a penalty
    a free shot at goal from 12 yards (11 metres or the penalty spot) awarded by the referee to a team after a foul has been committed in the penalty area

    một cú đá tự do từ vạch 12 thước (11 mét hoặc vị trí đá phạt) được quyết định bởi trọng tài cho một đội sau khi một cầu thủ phạm lỗi trong vùng đá phạt.

     

    a corner
    a kick from the corner flag awarded to the attacking team when the ball has crossed the goal-line (or byline) after last being touched by a player of the defending team

    một cú đá từ góc cờ cho đội tấn công khi bóng đã vượt qua vạch khung thành sau khi bị chạm tay bởi một cầu thủ của đội phòng thủ

     

    a throw-in
    a throw is taken from the sideline (or touchline) after the ball has gone out of play. The only time a player can handle the ball without committing a foul

    một cú phát bóng được thực hiện ở vạch biên sau khi bóng ra khỏi sân. Đây là lần duy nhất mà cầu thủ có thể chơi bóng bằng tay mà không bị phạm lỗi

     

    (Sưu tầm)

    Xem tất cả các chủ đề

    Ngữ pháp tiếng Anh

    2,814,912 người dùng
    Miễn phí
    Bắt đầu luyện tiếng Anh giao tiếp tại

    Lớp học tiếng Anh giao tiếp 360

    Đăng ký học ngay
    1) Đăng nhập bằng TK Gmail, Facebook... 2)Thanh toán online, hoặc thẻ cào Mobi, Vina...
    • Giới thiệu
    • Điều khoản dịch vụ
    • Chính sách tham gia lớp học
    • Chính sách chung
    • Chính sách bảo mật thông tin
    CÔNG TY TNHH GIẢI PHÁP OPTIBIZ
    Số điện thoại: (028) 6294 1779 | 097 397 9109
    Thời gian hỗ trợ: 8h30 - 17h30 (Thứ 2 - Thứ 7)
    Email: info@hellochao.com
    Trụ sở: 316 Lê Văn Sỹ, Phường 1, Quận Tân Bình, TPHCM
    Hoạt động tốt nhất trên Laptop/máy bàn với Chrome/CốcCốc, chưa hỗ trợ tốt trên iOS (iphone, ipad)

    © 2011 HelloChao.com

    Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0317974925 - Sở KHĐT TPHCM cấp ngày 09/08/2023
    Người đại diện: Phạm Ngô Phương Uyên