Logo HelloChao
  • Tiếng Anh giao tiếp
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 3
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 2
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 1
    • Tiếng Anh cho người mất căn bản
    • Tiếng Anh giao tiếp trẻ em
    • Tiếng Anh giao tiếp 360
  • Các lớp hỗ trợ
    • Tiếng Anh cho cán bộ và nhân viên doanh nghiệp
    • Tiếng Anh cấp tốc phỏng vấn xin việc
    • Tiếng Anh cấp tốc du lịch nước ngoài
    • Dành cho trẻ em
      • Từ vựng tiếng Anh trẻ em
      • An toàn cho trẻ em
      • Giao tiếp xã hội cho trẻ
    • Phát triển bản thân
      • Công cụ thu hút tiền bạc, giàu có và thịnh vượng
      • Công cụ thu hút thành công trong công việc
      • Công cụ thu hút tình yêu, hạnh phúc
  • Quà tặng
    • 1001 Câu đàm thoại tiếng Anh thông dụng nhất
    • 500 câu hỏi và trả lời Phỏng Vấn Xin Việc
    • 100 câu tiếng Anh giao tiếp đầu đời cho trẻ
  • Blog
  • Tiện ích
    • Ngữ pháp tiếng Anh
    • Thử thách trong ngày
    • Sửa âm qua video
    • Kiếm tiền
    • Kiểm tra đầu vào
    • Ba câu nói CHẤT mỗi ngày
    • Playlist
    • Video
    • Hội thoại
    • Bài kiểm
    • Góc chia sẻ
  • Học tiếng Anh hiệu quả
  • Từ điển
Logo HelloChao
(028) 6294 1779 - 097 397 9109
Hỗ trợ (028) 6294 1779 - 097 397 9109
Đăng ký Đăng nhập
Online
  • Thông tin cá nhân
  • Lịch sử thanh toán
  • Thoát
  • Thông Báo
  • Xem tất cả
Lớp học của tôi

Chào mừng bạn đến với HelloChao

ĐĂNG KÝ
ĐĂNG NHẬP

Đăng ký NHANH bằng tài khoản


Hoặc click VÀO ĐÂY
để tạo tài khoản mới
  • [Họ và Tên] không được để trống
  • [Email] không được để trống
  • [Email] không hợp lệ
  • [Email] không có thực
  • [Mật khẩu] không được trống
  • [Mật khẩu] không hợp lệ
  • [Mật khẩu] không khớp nhau
  • [Mã bảo mật] chưa được nhập
  • [Mã bảo mật] không hợp lệ
  • [Email người giới thiệu] không hợp lệ
  • [Email người giới thiệu] không tồn tại trong hệ thống
  • Địa chỉ [Email] bạn nhập đã tồn tại
  • Bạn phải đồng ý với điều khoản sử dụng HelloChao để tiếp tục sử dụng hệ thống
*Mục bắt buộc phải nhập

Đăng nhập NHANH bằng tài khoản


Hoặc click VÀO ĐÂY
để đăng nhập bằng tài khoản HelloChao
    Trợ giúp đăng nhập
    • Bài viết
    Lê Hồng Yến
    Lê Hồng Yến
    Phổ thông
    Việt Nam
    Tham gia ngày:2010-01-04 15:47:02
    Chat Gửi tin nhắn My HelloChaoKết bạn
    - 14/05/2011 09:14
    Lượt xem: 10969
       

    Từ vựng tiếng Anh về Y TẾ

    Bài viết giới thiệu một số từ vựng liên quan đến các khu vực trong bệnh viện, các khoa trong bệnh viện, các thiết bị y tế (...)


    Các khu vực trong bệnh viện

    - Reception: quầy tiếp tân

    You have to report to reception first before a nurse will see you.
    Bạn phải đến báo tại quầy tiếp tân đầu tiên trước khi y tá gặp bạn.

     

     

    - A and E: Từ rút ngắn của Accident and Emergency (phòng cấp cứu). Đồng thời cũng được biết đến như the Emergency Room (ER) trong tiếng Mỹ hoặc Casualty


    All the victims were rushed to A and E after the explosion. 
    Tất cả các nạn nhân được chuyển đến phòng Cấp cứu sau vụ nổ.


    - ward: là khu vực phòng bệnh dành cho những bệnh nhân có tình trạng hoặc bệnh giống nhau nằm điều trị


    Which ward is your mum in?
    Mẹ của anh nằm ở khu nào?


     

    Các khoa khác nhau trong bệnh viện

    - cardiology: Khoa tim

    - neurology: Khoa thần kinh

    - oncology: Khoa ung bướu

    - gynaecology: phụ khoa


     

    Thiết bị y tế

    - a needle: mũi kim


    You have to use a clean needle for each injection.
    Bạn phải sử dụng mũi tiêm sạch cho mỗi lần tiêm.


    - a syringe: ống tiêm/bơm tiêm


    Have you got the syringes ready for the injections? 
    Anh đã có sẵn những ống tiêm để tiêm chưa?


    - a thermometer: cặp nhiệt độ

    Just pop this thermometer under your tongue for 30 seconds please.
    Hãy đặt cặp nhiệt độ này dưới lưỡi của con 30 giây nhé.


     

    Các thiết bị và quá trình điều trị bệnh nhân

    - an operation: cuộc phẫu thuật/mổ

    I had to have an operation to have my appendix removed.
    Tôi đã có một cuộc phẫu thuật để cắt bỏ ruột thừa.


    - a stitch: phần dài của chỉ may được dùng để gắn liền hai phần cắt sâu của da thịt

    After my operation, I had to have 20 stitches.
    Sau cuộc giải phẫu, tôi có 20 mũi khâu.

    - a wheelchair: xe lăn


    It's important to make sure that the new building is accessible for people in wheelchairs.
    Điều quan trọng là bảo đảm rằng những người ngồi xe lăn có thể ra vào được tòa nhà mới này.


    - a sling: băng đeo để đỡ cánh tay bị gãy.


    She didn't break her arm but injured it quite badly in the fall and now has her arm in a sling.
    Cô ta không bị gãy tay nhưng bị thương khá nghiêm trọng khi ngã nên giờ cô phải dùng băng đeo.



    - crutches: nạng là cây gậy có một phần gắn dưới cánh tay, để bạn tựa lên để có sức khi bạn gặp khó khăn trong việc đi lại vì chân hoặc bàn chân bị thương.


    He broke his leg and has to use crutches for the next 6 weeks.
    Anh ta bị gãy chân và phải sử dụng nạng trong 6 tuần tới.

    Xem tất cả các chủ đề

    Ngữ pháp tiếng Anh

    2,814,866 người dùng
    Miễn phí
    Bắt đầu luyện tiếng Anh giao tiếp tại

    Lớp học tiếng Anh giao tiếp 360

    Đăng ký học ngay
    1) Đăng nhập bằng TK Gmail, Facebook... 2)Thanh toán online, hoặc thẻ cào Mobi, Vina...
    • Giới thiệu
    • Điều khoản dịch vụ
    • Chính sách tham gia lớp học
    • Chính sách chung
    • Chính sách bảo mật thông tin
    CÔNG TY TNHH GIẢI PHÁP OPTIBIZ
    Số điện thoại: (028) 6294 1779 | 097 397 9109
    Thời gian hỗ trợ: 8h30 - 17h30 (Thứ 2 - Thứ 7)
    Email: info@hellochao.com
    Trụ sở: 316 Lê Văn Sỹ, Phường 1, Quận Tân Bình, TPHCM
    Hoạt động tốt nhất trên Laptop/máy bàn với Chrome/CốcCốc, chưa hỗ trợ tốt trên iOS (iphone, ipad)

    © 2011 HelloChao.com

    Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0317974925 - Sở KHĐT TPHCM cấp ngày 09/08/2023
    Người đại diện: Phạm Ngô Phương Uyên