Logo HelloChao
  • Tiếng Anh giao tiếp
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 3
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 2
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 1
    • Tiếng Anh cho người mất căn bản
    • Tiếng Anh giao tiếp trẻ em
    • Tiếng Anh giao tiếp 360
  • Các lớp hỗ trợ
    • Tiếng Anh cho cán bộ và nhân viên doanh nghiệp
    • Tiếng Anh cấp tốc phỏng vấn xin việc
    • Tiếng Anh cấp tốc du lịch nước ngoài
    • Dành cho trẻ em
      • Từ vựng tiếng Anh trẻ em
      • An toàn cho trẻ em
      • Giao tiếp xã hội cho trẻ
    • Phát triển bản thân
      • Công cụ thu hút tiền bạc, giàu có và thịnh vượng
      • Công cụ thu hút thành công trong công việc
      • Công cụ thu hút tình yêu, hạnh phúc
  • Quà tặng
    • 1001 Câu đàm thoại tiếng Anh thông dụng nhất
    • 500 câu hỏi và trả lời Phỏng Vấn Xin Việc
    • 100 câu tiếng Anh giao tiếp đầu đời cho trẻ
  • Blog
  • Tiện ích
    • Ngữ pháp tiếng Anh
    • Thử thách trong ngày
    • Sửa âm qua video
    • Kiếm tiền
    • Kiểm tra đầu vào
    • Ba câu nói CHẤT mỗi ngày
    • Playlist
    • Video
    • Hội thoại
    • Bài kiểm
    • Góc chia sẻ
  • Học tiếng Anh hiệu quả
  • Từ điển
Logo HelloChao
(028) 6294 1779 - 097 397 9109
Hỗ trợ (028) 6294 1779 - 097 397 9109
Đăng ký Đăng nhập
Online
  • Thông tin cá nhân
  • Lịch sử thanh toán
  • Thoát
  • Thông Báo
  • Xem tất cả
Lớp học của tôi

Chào mừng bạn đến với HelloChao

ĐĂNG KÝ
ĐĂNG NHẬP

Đăng ký NHANH bằng tài khoản


Hoặc click VÀO ĐÂY
để tạo tài khoản mới
  • [Họ và Tên] không được để trống
  • [Email] không được để trống
  • [Email] không hợp lệ
  • [Email] không có thực
  • [Mật khẩu] không được trống
  • [Mật khẩu] không hợp lệ
  • [Mật khẩu] không khớp nhau
  • [Mã bảo mật] chưa được nhập
  • [Mã bảo mật] không hợp lệ
  • [Email người giới thiệu] không hợp lệ
  • [Email người giới thiệu] không tồn tại trong hệ thống
  • Địa chỉ [Email] bạn nhập đã tồn tại
  • Bạn phải đồng ý với điều khoản sử dụng HelloChao để tiếp tục sử dụng hệ thống
*Mục bắt buộc phải nhập

Đăng nhập NHANH bằng tài khoản


Hoặc click VÀO ĐÂY
để đăng nhập bằng tài khoản HelloChao
    Trợ giúp đăng nhập
    • Bài viết
    Giáo viên 6
    Giáo viên 6
    Admin
    Việt Nam
    Tham gia ngày:2016-10-28 11:09:41
    Chat Gửi tin nhắn My HelloChaoKết bạn
    - 13/10/2018 10:46
    Lượt xem: 1523
       

    Từ vựng về MÔI TRƯỜNG - ENVIRONMENT trong tiếng Anh

    Nếu bạn là người yêu môi trường hay chỉ đơn giản là muốn tìm hiểu về môi trường thì những từ vựng tiêu biểu dưới đây sẽ không thể bỏ qua.


    Từ vựng tiếng Anh về MÔI TRƯỜNG

    The environment: Thế giới tự nhiên Environmental: Liên quan đến thế giới tự nhiên Environmentally friendly /Green: thân thiện với môi trường (...)

    Các từ với "environment"

    - the environment: Thế giới tự nhiên gồm không khí, nước và đất đai, không gian nơi con người, thú vật và cây cối sinh sống

    We need to do more to protect the environment from pollution.

    Chúng ta cần làm nhiều hơn để bảo vệ môi trường khỏi sự ô nhiễm.

    - Environmental: liên quan đến thế giới tự nhiên

    Using cars and burning coal are examples of things that may cause environmental problems for all of us in the future.

    Sử dụng xe hơi và đốt than là những ví dụ về những việc mà có thể gây ra vấn đề môi trường cho tất cả chúng ta trong tương lai.

    - environmentally friendly / green: thân thiện với môi trường.

    He says using environmentally friendly washing powder means that fewer chemicals go into our waterways every year.

    Anh ta nói việc dùng chất tẩy rửa thân thiện môi trường có nghĩa là sẽ có ít hơn chất hóa học đi vào các hệ thống nước mỗi năm.

    She's very green, she never drives a car. She bikes everywhere.

    Cô ta rất yêu môi trường, cô ta không bao giờ lái xe. Cô ta đi xe đạp khắp nơi.

    - Environmentalist: người muốn bảo vệ môi trường không bị phá hoại do các hoạt động của con người

    She's anenvironmentalist. She believes that planting trees will help slow down global warming.

    Cô là một nhà hoạt động môi trường. Cô ấy tin rằng trồng cây sẽ giúp giảm sự ấm lên của trái đất.

    Các vấn đề môi trường

    - carbon footprint: tổng lượng chất thải carbon dioxide của một cá nhân hoặc tổ chức và các khí ga nhà xanh khác được tạo ra bởi các hành động hàng ngày của họ.

    She's been on three international flights this year, so she's worried about hercarbon footprint.

    Cô ta đã đi trên 3 chuyến bay quốc tế trong năm này, vì thế cô ta lo lắng về chất thải cacbon của mình.

    - the greenhouse effect: sự tăng trưởng lượng carbon dioxide và các khí khác trong không khí gây ra sự ấm lên của trái đất.

    Pollution from cars, factories and planes all contribute to what's known asthe greenhouse effect.

    Sự ô nhiễm từ xe hơi, nhà máy và máy bay đều gây ra cái được gọi là hiệu ứng nhà kính.

    - global warming / climate change: nóng lên toàn cầu/thay đổi khí hậu.

    We need to lower our greenhouse gas emissions so that we can reduce the threat of global warming.

    Ta cần giảm sự thải khí gây hiệu ứng nhà kính để có thể giảm nguy cơ trái đất ấm lên.

    - pollution: ô nhiễm

    Many of the workers complained that the pollution from the factories was making them ill.

    Nhiều công nhân than phiền rằng sự ô nhiễm từ các nhà máy đã làm họ bệnh.

    Các giải pháp môi trường

    - a bottle bank: một thùng lớn mà con người bỏ các chai không và các vật thủy tinh khác vào để chất thủy tinh có thể được tái sử dụng.

    We use the bottle bank in town to recycle our green, brown and clear bottles.

    Ta dùng ngân hàng chai tại trung tâm để tái chế các chai màu xanh, nâu và trong.

    - Recycle: thu nhặt và xử lý rác thải để sản xuất ra các vật liệu hữu ích mà có thể tái sử dụng.

    It's possible to recycle plastic drink cups to make pencils.

    Có thể tái sử dụng những chiếc ly bằng nhựa để làm bút chì.

    - Organic: không dùng các chất hóa học nhân tạo trong việc trồng trọt cây hoặc nuôi thú vật để lấy thịt và các sản phẩm khác

    Even though organic food is a bit more expensive I think it tastes so much better because they don't use any chemicals in making it.

    Mặc dù thực phẩm sạch đắt tiền hơn nhưng tôi nghĩ nó ngon hơn vì họ không sử dụng bất kỳ chất hóa học nào để trồng nó.

    - conserve energy / electricity / power: giữ và bảo vệ cái gì đó không phí phạm

    To conserve electricity, he turned his central heating down and wore more clothes instead.

    Để tiết kiệm điện, anh ta giảm máy sưởi trung tâm và mặc thêm áo.

    - wind farm: các tua bin (các cấu trúc cao với các quạt mà được quay bằng gió) được dùng để sản xuất ra điện từ gió

    Everyone says they thinkwind farms are a good idea but no-one actually wants them near their house because they make such a racket.

    Ai cũng nói họ nghĩ nông trại gió là một sáng kiến hay nhưng không ai thật sự muốn chúng gần nhà của mình vì chúng gây ra tiếng ồn..

    Nguồn: sưu tầm

    Xem tất cả các chủ đề

    Ngữ pháp tiếng Anh

    2,815,020 người dùng
    Miễn phí
    Bắt đầu luyện tiếng Anh giao tiếp tại

    Lớp học tiếng Anh giao tiếp 360

    Đăng ký học ngay
    1) Đăng nhập bằng TK Gmail, Facebook... 2)Thanh toán online, hoặc thẻ cào Mobi, Vina...
    • Giới thiệu
    • Điều khoản dịch vụ
    • Chính sách tham gia lớp học
    • Chính sách chung
    • Chính sách bảo mật thông tin
    CÔNG TY TNHH GIẢI PHÁP OPTIBIZ
    Số điện thoại: (028) 6294 1779 | 097 397 9109
    Thời gian hỗ trợ: 8h30 - 17h30 (Thứ 2 - Thứ 7)
    Email: info@hellochao.com
    Trụ sở: 316 Lê Văn Sỹ, Phường 1, Quận Tân Bình, TPHCM
    Hoạt động tốt nhất trên Laptop/máy bàn với Chrome/CốcCốc, chưa hỗ trợ tốt trên iOS (iphone, ipad)

    © 2011 HelloChao.com

    Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0317974925 - Sở KHĐT TPHCM cấp ngày 09/08/2023
    Người đại diện: Phạm Ngô Phương Uyên