V-ING
Các động từ sau đây được cấu tạo dưới dạng này:
Admit : thừa nhận, thú nhận <>VD: He admitted stealing that bag
Allow : cho phép <>VD: The police allow going when the light is green
Avoid: tránh <>VD: we should avoid eating too much at night
Can't help: không nhịn được<>VD: They can't help laughing when he tells the joke
Can't resist: không thể không <> VD: Kind lady can't resist helping poor child
Can't stand : không chịu đựng được <>VD: Jane can't stand being insulted
Consider : xem xét <>VD: The Browns consider going on holiday in Berlin
Deny : từ chối, tránh <>VD: She denied meeting that man
Delay : trì hoãn<> VD: we delay having dinner with them
Enjoy: thích, thưởng thức <>VD: The child enjoys drinking milk in the morning
Finish : kết thúc <>VD: I must finish writing music when I become a father
Give up: từ bỏ, ngưng: My father gave up smoking 6 years ago.
Ngoài ra còn có rất nhiều các động từ sau:
Fancy: thích, muốn suggest : đề nghị, kiến nghị
Imagine: hình dung, tưởng tượng tolerate: khoan dung, chịu đựng
Involve : liên quan, dính líu, can hệ prefer : thích
Justify: bào chữa, biện bạch worth : đáng
Keep (on): liên tục, tiếp tục
Mention : đề cập, đả động
Mind: quan tâm, để ý
Permit: cho phép
Postpone: trì hoãn, hoãn
Practice: thực hành, luyện tập
Recommend : giới thiệu, đề nghị
Resent: bực tức, phẫn nộ
Risk : liều lĩnh
Save: tránh, bớt đi
Stop: ngừng
Pan
Phổ thôngnếu mình ko nhầm thì các từ thể hiện yêu, ghét: like, love, hate,... hay các từ chỉ sự bđàu hay k thúc :begin, start, finish,...
cũng nằm trong nhóm này đó!!