Via vs. By - Phân biệt giữa Via và By
Via: gốc tiếng Latin, đây là giới từ có nghĩa: "qua, du hành qua một địa điểm trên đường tới một địa điểm khác".
Ví dụ:
We flew to Bali via Singapore last summer.
Mùa hè rồi, chúng tôi đi phi cơ đến Bali qua Singapore.
My mom traveled from Washington to San Francisco via Chicago.
Mẹ tôi đi máy bay từ Washington sang San Francisco qua Chicago.
Email is sent via the Internet
Điện thư được gửi qua mạng Internet.
- By cũng là một giới từ, và nó có các nghĩa sau:
+ Do (nguyên do)
Ví dụ:
John was bitten by a dog.
John bị chó cắn.
+ Do (tác giả)
Ví dụ:
The building was designed by Frank Lloyd Wright.
Tòa nhà do kiến trúc sư Frank Lloyd Wright vẽ kiểu.
+ Bằng (bằng phương tiện)
Ví dụ:
You can reserve the ticket by phone.
Bạn có thể dành mua vé trước bằng điện thoại.
By car/by train/ by plane/by bus…
Bằng xe hơi, bằng xe hoả, bằng xe buýt…
+ Stop by (ghé qua)
Ví dụ:
Could you stop by the store and buy milk?
Anh có thể ghé tiệm mua thêm sữa không?
I go by John's place on my way to work; I can pick him up.
Tôi tạt qua nhà John trên đường đến sở; tôi có để đưa anh ấy đi.
+ By (trước)
Ví dụ:
The report must be ready by next Friday.
Bản tường trình phải làm xong và nộp trước thứ sáu tới.
+ By (quá)
Ví dụ:
I was overcharged by $3.00.
Tôi bị trả quá giá mất 3 đô-la.
+ By (mỗi bề)
Ví dụ:
A room 12 by 18 feet.
Căn phòng rộng 12 bộ Anh, dài 18 bộ Anh.
+ By (từng)
Day by day/little by little
Ngày qua ngày; từng tí một
By day/by night
Từng ngày/từng đêm
By accident
do vô tình
By oneself
Tự mình
All by himself
Tự anh ta làm lấy
By all means
Chắc chắn
By and large
Tổng quát
One by one, they all left the party
Từng người một, họ bỏ bữa tiệc ra về
Tóm lại:
- Via và by có thể dùng chung với nhau trong trường hợp "via air mail" hay "by air mail", bằng đường hàng không. [AIR MAIL viết làm hai chữ].
- Nhưng sau via là một địa danh, sau by lại dùng một phương tiện.
Ví dụ:
The luggage is being sent via London
Hành lý đang được gửi qua ngả London.
The luggage is being sent by rail. NOT The luggage is being sent via rail.
Hành lý đang được gửi đi bằng đường sắt.