Xin giải thích những ý nghĩa khác biệt của afraid, scared, fear
Mong các bạn có thể giải thích một cách dễ hiểu của afraid, scared, fear
Có ai có thể giúp mình không? Mình đang cần rất gấp. Thanks nhiều
Có ai có thể giúp mình không? Mình đang cần rất gấp. Thanks nhiều
Thanks bạn nhiều ha
donki
Phổ thông- Afraid là tính từ - to be afraid (of)
- Scare, fear vừa là động từ, vừa là danh từ. "Fear" thường dùng là danh từ hơn. Very afraid of sth = to fear that sth very bad is going to happen.
Cụ thể (according to the oxford dictionary):
- Scare (verb/noun) (~sb), It scares sb to do sth): Làm cho (ai đó) sợ hãi - You scared me.
- Be afraid (adj) (~of sb/sth, of doing sth, to do sth): Cảm giác sợ hãi - I'm afraid of ghost
- Fear (verb/noun) -- (noun) (~of sb/sth, ~for sb/sth,~that): Sự sợ hãi - her fears for her son's safety-- (verb) (~sb/sth, ~to do sth, ~ doing sth): sợ hãi - You have nothing to fear