Logo HelloChao
  • Tiếng Anh giao tiếp
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 3
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 2
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 1
    • Tiếng Anh cho người mất căn bản
    • Tiếng Anh giao tiếp trẻ em
    • Tiếng Anh giao tiếp 360
  • Các lớp hỗ trợ
    • Tiếng Anh cho cán bộ và nhân viên doanh nghiệp
    • Tiếng Anh cấp tốc phỏng vấn xin việc
    • Tiếng Anh cấp tốc du lịch nước ngoài
    • Dành cho trẻ em
      • Từ vựng tiếng Anh trẻ em
      • An toàn cho trẻ em
      • Giao tiếp xã hội cho trẻ
    • Phát triển bản thân
      • Công cụ thu hút tiền bạc, giàu có và thịnh vượng
      • Công cụ thu hút thành công trong công việc
      • Công cụ thu hút tình yêu, hạnh phúc
  • Quà tặng
    • 1001 Câu đàm thoại tiếng Anh thông dụng nhất
    • 500 câu hỏi và trả lời Phỏng Vấn Xin Việc
    • 100 câu tiếng Anh giao tiếp đầu đời cho trẻ
  • Blog
  • Tiện ích
    • Ngữ pháp tiếng Anh
    • Thử thách trong ngày
    • Sửa âm qua video
    • Kiếm tiền
    • Kiểm tra đầu vào
    • Ba câu nói CHẤT mỗi ngày
    • Playlist
    • Video
    • Hội thoại
    • Bài kiểm
    • Góc chia sẻ
  • Học tiếng Anh hiệu quả
  • Từ điển
Logo HelloChao
(028) 6294 1779 - 097 397 9109
Hỗ trợ (028) 6294 1779 - 097 397 9109
Đăng ký Đăng nhập
Online
  • Thông tin cá nhân
  • Lịch sử thanh toán
  • Thoát
  • Thông Báo
  • Xem tất cả
Lớp học của tôi

Chào mừng bạn đến với HelloChao

ĐĂNG KÝ
ĐĂNG NHẬP

Đăng ký NHANH bằng tài khoản


Hoặc click VÀO ĐÂY
để tạo tài khoản mới
  • [Họ và Tên] không được để trống
  • [Email] không được để trống
  • [Email] không hợp lệ
  • [Email] không có thực
  • [Mật khẩu] không được trống
  • [Mật khẩu] không hợp lệ
  • [Mật khẩu] không khớp nhau
  • [Mã bảo mật] chưa được nhập
  • [Mã bảo mật] không hợp lệ
  • [Email người giới thiệu] không hợp lệ
  • [Email người giới thiệu] không tồn tại trong hệ thống
  • Địa chỉ [Email] bạn nhập đã tồn tại
  • Bạn phải đồng ý với điều khoản sử dụng HelloChao để tiếp tục sử dụng hệ thống
*Mục bắt buộc phải nhập

Đăng nhập NHANH bằng tài khoản


Hoặc click VÀO ĐÂY
để đăng nhập bằng tài khoản HelloChao
    Trợ giúp đăng nhập
    • Bài viết
    Giao Vien 4
    Giao Vien 4
    Admin
    Việt Nam
    Tham gia ngày:2014-10-28 17:00:37
    Chat Gửi tin nhắn My HelloChaoKết bạn
    - 14/06/2016 17:26
    Lượt xem: 7350
       

    CARRY - FETCH - BRING - TAKE

    Cách dùng CARRY - FETCH - BRING - TAKE


    A. CARRY (T/I) (TRANSPORT): to hold something or someone with your hands, arms, or on your back and transport it, him, or her from one place to another:

    dùng hai bàn tay, cánh tay hoặc lưng để xách/mang/vác/khuân/chở/ẵm cái gì/ai từ một vị trí/địa điểm này đến một vị trí/địa điểm khác => MANG Ý NGHĨA CHUYÊN CHỞ

    carry (somebody/something) (+ adv./pre.)

    => vừa là tự/nội động từ, vừa là tha/ngoại động từ nên tùy trường hợp "carry" cần hoặc không cần túc từ/tân ngữ theo sau.

    Tom was carrying a suitcase. (transitive)

    Tom đã mang/xách theo một va li.

    The suitcase was being carried by Tom. (intransitive)

    She carried her baby in her arms. (transitive)

    Cô ấy ẵm em bé trên tay.

    The baby was carried in her mother's arms. (intransitive)

    She carried her tired child upstairs to bed. (transitive)

    Cô ấy ẵm đứa nhỏ mệt nhoài lên cầu thang ngủ.

    The tired child was carried upstairs to bed. (intransitive)

    They carried the injured away on stretchers. (transitive)

    The injured were carried away on stretchers. (intransitive)

    Người bị thương được khiêng đi trên cáng.

    The Brooklyn Bridge carries traffic across the East River from Brooklyn to Manhattan. (transitive)

    Cầu Brooklyn tải xe cộ bằng qua sông East từ Brooklyn đến Manhattan.

    Underground cables carry electricity to all parts of the city. (transitive)

    Các dây cáp ngầm tải điện đến tất cả các khu vực của thành phố.

    These books are too heavy for me to carry. (intransitive)

    Những quyển sách này đối với tôi quá nặng để khuân.

     

    B. FETCH (T): to go and get sth; to go to find sth and carry it back with you; to go to where SO is and bring them home, especially in your car

    Đi lấy cái gì về; đi tìm cái gì mang về; đi đến đâu để rước/đưa ai về bằng xe hơi.

    fetch SO sth :             I asked my son to fetch me a drink of water.

                                        Tôi  bảo con trai đi lấy cho tôi ly nước.

    fetch sth for SO:        Let me fetch a chair for you.

                                         Để tôi đi lấy ghế cho anh.

    fetch sth from sth:     We used to go and fetch milk from the farm.

                                         Chúng tôi thường đi lấy sữa ở nông trại.

                                        He went to fetch his coat.

                                         Anh ta đã đi lấy áo khoác.

                                         She asked me to come and fetch her.

                                         Cô ấy yêu  cầu tôi đến chở cô ấy về.

    fetch SO from sth:     Can you fetch the children from school tonight?

                                        Tối nay anh đến rước mấy đứa nhỏ ở trường về được không?

     

    C. BRING (T)(TOWARDS PLACE): to have something with you so that you can give it to someone when you arrive; to take or carry SO or sth to a place or a person, or in the direction of the person speaking.

    mang cái gì theo để đưa cho một người nào đó khi đến nơi; dẫn/dắt ai/con gì theo đến một địa điểm hoặc đến một người, mang/đem theo ai/cái gì theo sự chỉ dẫn của người nói.

    bring SO/sth (with somebody) (to)

    bring SO sth

    "Shall I bring anything to the party?" "Oh, just a bottle."

    "Tôi mang cái gì đến bữa tiệc nhé?" "Ồ, một chai rượu được rồi."

    Bring me that knife/Bring that knife to me.

    Đem con dao đó đến cho mẹ.

    When they visit us they always bring their dog with them.

    Khi họ đến thăm chúng tôi, lúc nào họ cũng đem theo con chó của họ.

    Please remember to bring a mat and a towel with you to the next aerobics class.

    Vui lòng nhớ đem theo một khăn lông và một miếng thảm trong giờ học aerobic tiếp theo.

    Is it okay if I bring a friend to the party?

    Tôi dẫn theo một người bạn đến bữa tiệc được không?

    The waiter brought the menu and the wine list.

    Nhân viên phục vụ đem thực đơn và danh sách rượu đến.

    I brought him some sandwiches because I thought he might be hungry.

    Tôi đã đem cho anh ấy vài bánh sanhdwich vì tôi nghĩ anh ấy có thể đói bụng.

     

    D. TAKE (T) (MOVE): to carry or move sth from one place to another: mang/đem theo hay mang đến/di chuyển cái gì từ một địa điểm này đến một địa điểm khác

     

    take sth (with you) (lấy/mang/đem theo cái gì):

    I forgot to take my bag with me when I got off the bus.

    Tôi quên lấy túi xách của tôi khi xuống xe buýt.

    The weather forecast said rain, so take your umbrella (with you) when you go out.

    Dự báo thời tiết có mưa, vì vậy hãy đem theo dù khi con ra ngoài.

    take sth to SO/sth (mang cái gì đem đến cho ai/mang cái gì đem đến đâu)

    = take SO sth (mang đến đưa/cho ai cái gì)

    Shall I take a gift to my host family?

    = Shall I take my host family a gift?

    Tôi nên mang cho gia đình một món quà chứ?

    The suitcases were taken to San Antonio by mistake.

    Những chiếc va li này được mang nhầm đến San Antonio.

    Take the book up/down to the third floor of the library.

    Mang quyển sách này xuống lầu ba thư viện nhé.

    I suggested that he should take her some chocolates/take some chocolates to her. Tôi đã đề nghị anh ta đem cho con bé ít sô cô la.

    take sth to a place for SO (mang cái gì đến một địa điểm giùm/giúp/cho ai)

    Take this to the bank for me, would you?

    Mang cái này đến ngân hàng cho tôi được không?

    take sth from SO (lấy cái gì từ người nào):

    Please take the baby from her bed and bring her to me.

    Làm ơn ẵm em bé ở giường đến cho tôi.

    I'll be happy to take the cup from you and take it to the kitchen.

    Tôi sẽ rất vui lấy tách trà ở chỗ anh mang nó vào bếp.

    If you're finished with your tea, I'll be happy to take your cup to the kitchen.

    Nếu anh uống xong, tôi sẽ rất vui mang tách của anh vào bếp.

    * Mời bạn xem bài viết "So sánh TAKE & BRING".

    Xem tất cả các chủ đề

    Ngữ pháp tiếng Anh

    2,815,061 người dùng
    Miễn phí
    Bắt đầu luyện tiếng Anh giao tiếp tại

    Lớp học tiếng Anh giao tiếp 360

    Đăng ký học ngay
    1) Đăng nhập bằng TK Gmail, Facebook... 2)Thanh toán online, hoặc thẻ cào Mobi, Vina...
    • Giới thiệu
    • Điều khoản dịch vụ
    • Chính sách tham gia lớp học
    • Chính sách chung
    • Chính sách bảo mật thông tin
    CÔNG TY TNHH GIẢI PHÁP OPTIBIZ
    Số điện thoại: (028) 6294 1779 | 097 397 9109
    Thời gian hỗ trợ: 8h30 - 17h30 (Thứ 2 - Thứ 7)
    Email: info@hellochao.com
    Trụ sở: 316 Lê Văn Sỹ, Phường 1, Quận Tân Bình, TPHCM
    Hoạt động tốt nhất trên Laptop/máy bàn với Chrome/CốcCốc, chưa hỗ trợ tốt trên iOS (iphone, ipad)

    © 2011 HelloChao.com

    Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0317974925 - Sở KHĐT TPHCM cấp ngày 09/08/2023
    Người đại diện: Phạm Ngô Phương Uyên