CARRY - FETCH - BRING - TAKE
A. CARRY (T/I) (TRANSPORT): to hold something or someone with your hands, arms, or on your back and transport it, him, or her from one place to another:
dùng hai bàn tay, cánh tay hoặc lưng để xách/mang/vác/khuân/chở/ẵm cái gì/ai từ một vị trí/địa điểm này đến một vị trí/địa điểm khác => MANG Ý NGHĨA CHUYÊN CHỞ
carry (somebody/something) (+ adv./pre.)
=> vừa là tự/nội động từ, vừa là tha/ngoại động từ nên tùy trường hợp "carry" cần hoặc không cần túc từ/tân ngữ theo sau.
Tom was carrying a suitcase. (transitive)
Tom đã mang/xách theo một va li.
The suitcase was being carried by Tom. (intransitive)
She carried her baby in her arms. (transitive)
Cô ấy ẵm em bé trên tay.
The baby was carried in her mother's arms. (intransitive)
She carried her tired child upstairs to bed. (transitive)
Cô ấy ẵm đứa nhỏ mệt nhoài lên cầu thang ngủ.
The tired child was carried upstairs to bed. (intransitive)
They carried the injured away on stretchers. (transitive)
The injured were carried away on stretchers. (intransitive)
Người bị thương được khiêng đi trên cáng.
The Brooklyn Bridge carries traffic across the East River from Brooklyn to Manhattan. (transitive)
Cầu Brooklyn tải xe cộ bằng qua sông East từ Brooklyn đến Manhattan.
Underground cables carry electricity to all parts of the city. (transitive)
Các dây cáp ngầm tải điện đến tất cả các khu vực của thành phố.
These books are too heavy for me to carry. (intransitive)
Những quyển sách này đối với tôi quá nặng để khuân.
B. FETCH (T): to go and get sth; to go to find sth and carry it back with you; to go to where SO is and bring them home, especially in your car
Đi lấy cái gì về; đi tìm cái gì mang về; đi đến đâu để rước/đưa ai về bằng xe hơi.
fetch SO sth : I asked my son to fetch me a drink of water.
Tôi bảo con trai đi lấy cho tôi ly nước.
fetch sth for SO: Let me fetch a chair for you.
Để tôi đi lấy ghế cho anh.
fetch sth from sth: We used to go and fetch milk from the farm.
Chúng tôi thường đi lấy sữa ở nông trại.
He went to fetch his coat.
Anh ta đã đi lấy áo khoác.
She asked me to come and fetch her.
Cô ấy yêu cầu tôi đến chở cô ấy về.
fetch SO from sth: Can you fetch the children from school tonight?
Tối nay anh đến rước mấy đứa nhỏ ở trường về được không?
C. BRING (T)(TOWARDS PLACE): to have something with you so that you can give it to someone when you arrive; to take or carry SO or sth to a place or a person, or in the direction of the person speaking.
mang cái gì theo để đưa cho một người nào đó khi đến nơi; dẫn/dắt ai/con gì theo đến một địa điểm hoặc đến một người, mang/đem theo ai/cái gì theo sự chỉ dẫn của người nói.
bring SO/sth (with somebody) (to)
bring SO sth
"Shall I bring anything to the party?" "Oh, just a bottle."
"Tôi mang cái gì đến bữa tiệc nhé?" "Ồ, một chai rượu được rồi."
Bring me that knife/Bring that knife to me.
Đem con dao đó đến cho mẹ.
When they visit us they always bring their dog with them.
Khi họ đến thăm chúng tôi, lúc nào họ cũng đem theo con chó của họ.
Please remember to bring a mat and a towel with you to the next aerobics class.
Vui lòng nhớ đem theo một khăn lông và một miếng thảm trong giờ học aerobic tiếp theo.
Is it okay if I bring a friend to the party?
Tôi dẫn theo một người bạn đến bữa tiệc được không?
The waiter brought the menu and the wine list.
Nhân viên phục vụ đem thực đơn và danh sách rượu đến.
I brought him some sandwiches because I thought he might be hungry.
Tôi đã đem cho anh ấy vài bánh sanhdwich vì tôi nghĩ anh ấy có thể đói bụng.
D. TAKE (T) (MOVE): to carry or move sth from one place to another: mang/đem theo hay mang đến/di chuyển cái gì từ một địa điểm này đến một địa điểm khác
take sth (with you) (lấy/mang/đem theo cái gì):
I forgot to take my bag with me when I got off the bus.
Tôi quên lấy túi xách của tôi khi xuống xe buýt.
The weather forecast said rain, so take your umbrella (with you) when you go out.
Dự báo thời tiết có mưa, vì vậy hãy đem theo dù khi con ra ngoài.
take sth to SO/sth (mang cái gì đem đến cho ai/mang cái gì đem đến đâu)
= take SO sth (mang đến đưa/cho ai cái gì)
Shall I take a gift to my host family?
= Shall I take my host family a gift?
Tôi nên mang cho gia đình một món quà chứ?
The suitcases were taken to San Antonio by mistake.
Những chiếc va li này được mang nhầm đến San Antonio.
Take the book up/down to the third floor of the library.
Mang quyển sách này xuống lầu ba thư viện nhé.
I suggested that he should take her some chocolates/take some chocolates to her. Tôi đã đề nghị anh ta đem cho con bé ít sô cô la.
take sth to a place for SO (mang cái gì đến một địa điểm giùm/giúp/cho ai)
Take this to the bank for me, would you?
Mang cái này đến ngân hàng cho tôi được không?
take sth from SO (lấy cái gì từ người nào):
Please take the baby from her bed and bring her to me.
Làm ơn ẵm em bé ở giường đến cho tôi.
I'll be happy to take the cup from you and take it to the kitchen.
Tôi sẽ rất vui lấy tách trà ở chỗ anh mang nó vào bếp.
If you're finished with your tea, I'll be happy to take your cup to the kitchen.
Nếu anh uống xong, tôi sẽ rất vui mang tách của anh vào bếp.
* Mời bạn xem bài viết "So sánh TAKE & BRING".