The best example of something is often called the "gold standard".
Ví dụ điển hình nhất của cái gì đó thường được gọi là "tiêu chuẩn vàng ".
It sets the standard against which other things are measured.
Nó đề ra tiêu chuẩn đối ngược lại với thứ được đo lường khác.
In economics, the term describes how major trading nations once used gold to set currency values and exchange rates.
Trong kinh tế học, thuật ngữ này mô tả những quốc gia thương mại lớn một khi sử dụng vàng để thiết lập các giá trị tiền tệ và tỷ giá hối đoái quan trọng như thế nào.
Many nations continued to use the gold standard until the last century.
Nhiều quốc gia tiếp tục sử dụng tiêu chuẩn vàng cho đến thế kỷ trước.
In the United States, people could exchange paper money for gold from the eighteen seventies until nineteen thirty-three.
Tại Hoa Kỳ, người ta có thể trao đổi tiền giấy lấy vàng từ những năm 1870 cho đến năm 1933.
President Richard Nixon finally disconnected the dollar from the value of gold in nineteen seventy-one.
Tổng thống Richard Nixon cuối cùng đã ngăn đồng đô la khỏi giá trị của vàng vào năm 1971.
Some politicians from time to time call for a return to the gold standard.
Một số chính trị gia hết lần này đến lần khác kêu gọi phục hồi lại tiêu chuẩn về vàng.
But in nineteen seventy-eight the International Monetary Fund ended an official gold price.
Tuy nhiên, vào năm 1978, Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF) đã kết lại một giá vàng chính thức.
The IMF also ended the required use of gold in transactions with its member countries.
IMF cũng đã kết lại việc dùng vàng được yêu cầu trong các giao dịch với các nước thành viên.
Since that time, gold prices have grown, but unevenly.
Kể từ lúc đó, giá vàng tăng lên, nhưng không đồng đều.
Prices -- uncorrected for inflation -- have hit record highs recently above fourteen hundred dollars an ounce.
Giá cả, chưa hiệu chỉnh đối với lạm phát gần đây đã đạt mức cao kỷ lục trên 1400 đô la một ao-xơ.
But people keep buying.
Nhưng mọi người cứ tiếp tục mua.
Neang Chan Nuon is a gold shop owner in the Cambodian capital, Phnom Penh, and says: "Some of my customers have even bought more as they believe the price will probably go higher. I sell more gold at these higher prices".
Neang Chan Nuon là một chủ cửa hàng vàng ở thủ đô Campuchia, Phnom Penh, và nói: "Một số khách hàng của tôi thậm chí còn mua nhiều hơn vì họ tin rằng giá có thể sẽ cao hơn. Tôi bán nhiều vàng hơn với mức giá cao hơn".
Some people are "gold bugs".
Một số người là "những con bọ vàng".
These are investors who say people should buy gold to protect against inflation.
Đây là những nhà đầu tư nói rằng mọi người nên mua vàng để bảo vệ chống lại nạn lạm phát.
People have valued gold for thousands of years.
Mọi người đều đánh giá cao vàng hàng ngàn năm qua.
The soft, dense metal polishes to a bright yellow shine and resists most chemical reactions.
Kim loại mềm và đặc này bóng lên thành một màu vàng tươi sáng và chống lại hầu hết các phản ứng hóa học.
It makes a good material for money, political power -- and, more recently, electrical power.
Nó tạo thành vật chất phù hợp thay cho tiền, quyền lực chính trị và gần đây hơn thế nữa là năng lượng điện.
If you own a device like a mobile phone or a computer, you might own a little gold in the wiring.
Nếu bạn sở hữu một thiết bị như điện thoại cầm tay hoặc máy vi tính thì bạn có lẽ sở hữu một ít vàng bằng trên văn tự.
The gold standard was the subject of one of the best-known speeches in American political history.
Tiêu chuẩn về vàng là chủ đề của một trong các bài phát biểu nổi tiếng nhất trong lịch sử chính trị Mỹ.
It took place at the eighteen ninety-six Democratic National Convention in Chicago.
Nó diễn ra tại Công ước Quốc gia Dân chủ năm 1896 ở Chicago.
William Jennings Bryan wanted the country to use both gold and silver as money.
William Jennings Bryan muốn quốc gia này sử dụng cả vàng và bạc như tiền.
The idea was to devalue the dollar and make it easier for farmers to pay their debts.
Ý tưởng này là làm giảm giá trị đồng đô la và làm cho nông dân dễ dàng trả nợ hơn.
Bryan said: "You shall not press down upon the brow of labor this crown of thorns. You shall not crucify mankind upon a cross of gold".
Bryan cho biết: "Bạn sẽ không đè nặng vươn miện gai này lên bờ vai lao động. Bạn sẽ không đóng đinh nhân loại lên thập tự giá
vàng".
The speech made William Jennings Bryan famous.
Bài phát biểu này đã làm cho William Jennings Bryan nổi tiếng.
He was a presidential candidate three times.
Ông đã ba lần là ứng cử viên tổng thống.
But he never won.
Tuy nhiên ông chưa khi nào đắc cử.
For VOA Special English, I'm Alex Villareal. You can learn more about the world everyday and learn English at the same time at voaspecialenglish.com. You can also connect with us on Facebook and Twitter at VOA Learning English.
mèo ú
Phổ thôngmình tra từ điển :" set st aganst st " = cause one person , group oppose another
vậy câu dịch Nó đặt ra tiêu chuẩn cho những thứ được đo lường khác . có đúng không các bạn